Toán
Tiết 96 : Bảng nhân 3
A. Mục tiêu :
- Giúp HS lập được bảng nhân 3 .
Nhớ được bảng nhân 3 .
Biết giải bài toán có một phép nhân ( trong bảng nhân 3 ).
Biết đếm thêm 3 .
B. Đồ dùng dạy học :
- Các tấm bìa , mỗi tấm bìa có 3 chấm tròn .
C. Hoạt động dạy học :
Thứ ngày tháng năm Toán Tiết 96 : Bảng nhân 3 A. Mục tiêu : - Giúp HS lập được bảng nhân 3 . Nhớ được bảng nhân 3 . Biết giải bài toán có một phép nhân ( trong bảng nhân 3 ). Biết đếm thêm 3 . B. Đồ dùng dạy học : - Các tấm bìa , mỗi tấm bìa có 3 chấm tròn . C. Hoạt động dạy học : Hoạt động day I. Kiểm tra bài cũ : - Chữa bài tập 3 . = > GV nhận xét , cho điểm . II. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : 2. HD HS lập bảng nhân 3 . - GV giới thiệu các tấm bìa , mỗi tấm bìa có 3 chấm tròn . Lấy 1 tấm gắn lên bảng và nêu : Mỗi tấm bìa có 3 chấm tròn , ta lấy 1 tấm bìa , tức là 3 ( chấm tròn ) được lấy 1 lần , viết 3 x 1 = 3 Đọc là : ba nhân một bằng ba . - GV gắn 2 tấm bìa như vậy rồi gọi HS : 3 được lấy mấy lần ? --> Viết 3 x 2 = 3 +3 = 6 Vậy 3 x 2 = 6 => Viết tiếp 3 x 2 = 6 dưới 3 x 1 = 3 . - Tương tự như vậy với các tấm bìa còn lại . - Khi đã đủ 3 x 1 = 3 đến 3 x 10 = 30 thì GV giới thiệu đó là bảng nhân 3 và YC học sinh học thuộc bảng này. * HD học sinh học thuộc bảng nhân 3 . 3. Luyện tập : Bài 1 : GV hướng dẫn HS sử dụng bảng nhân 3 để nêu tích của mỗi phép nhân rồi đọc từng phép nhân hoặc 1 số phép nhân . Bài 2 :Cho HS tự nêu tóm tắt rồi giải bài toán . Lưu ý : Phép tính giải viết 3 x 10 = 30 Bài 3 : Yêu cầu HS đọc dãy số rồi nhận xét đặc điểm của dãy số này . - Bắt đầu từ số 2 , mỗi số đều bắt đầu bằng số đứng ngay trước nó cộng với 3 . - Yêu cầu HS đếm thêm 3 rồi đếm bớt 3 . 4. Củng cố , dặn dò : - GV nhận xét tiết học . - Dặn học sinh về làm những phần còn lại và HTL bảng nhân 3 . Hoạt động hoc - 2 HS lên bảng làm bài , lớp theo dõi , nhận xét . - Vài HS đọc lại . - 3 được lấy 2 lần. HS chuyển 3 x 2 = 3 + 3 = 6 - Vài HS đọc lại . - HS luyện đọc và học thuộc lòng bảng nhân 3 . - HS làm bài . - HS giải bài : Có số học sinh là : 3 x 10 = 30 ( học sinh ) Đáp số : 30 học sinh . - HS đọc : 3, 6, 9 , ..... - Từ đó HS tìm số thích hợp ở mỗi ô trống để có dãy số : 3, 6, 9, 12, 15, 18, 21, 24, 27, 30 . - HS đếm .
Tài liệu đính kèm: