Nguyễn Kim Diệu “ C” VTT Thứ tư ngày 15 tháng 12 năm2010
Tuần 18 KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TOÁN
Tiết 88: LUYỆN TẬP CHUNG
Chuần KTKN: 65 SGK: 89
I. Mục tiêu: ( Theo chuẩn KT & KN )
- Biết lm tính cộng, trừ cĩ nhớ trong phạm vi 100.
- Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính cộng, trừ trong trường hợp đơn giản.
- Biết tìm một thnh phần chưa biết của phép cộng hoặc phép trừ.
- Biết giải bài toán về nhiều hơn một số đơn vị
* BTCL: B1( cột 1,3,4);b2(cột1,2);B3(b);B4
II. Chuẩn bị
- GV: SGK,
- HS: Vở , bảng con
III. Các hoạt động
Nguyễn Kim Diệu “ C” VTT Thứ tư ngày 15 tháng 12 năm2010 Tuần 18 KẾ HOẠCH BÀI HỌC TOÁN Tiết 88: LUYỆN TẬP CHUNG Chuần KTKN: 65 SGK: 89 I. Mục tiêu: ( Theo chuẩn KT & KN ) Biết làm tính cộng, trừ cĩ nhớ trong phạm vi 100. Biết tính giá trị của biểu thức số cĩ hai dấu phép tính cộng, trừ trong trường hợp đơn giản. Biết tìm một thành phần chưa biết của phép cộng hoặc phép trừ. Biết giải bài tốn về nhiều hơn một số đơn vị * BTCL: B1( cột 1,3,4);b2(cột1,2);B3(b);B4 II. Chuẩn bị GV: SGK, HS: Vở , bảng con III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động 2. Bài cũ Luyện tập chung. Đặt tính rồi tính 28 + 19 ; 73 – 35 ; 53 + 47 ; 90 – 42 GV nhận xét. 3. Bài mới Giới thiệu: GV giới thiệu ngắn gọn tên bài và ghi đầu bài lên bảng. v Hoạt động 1: Ôn tập Bài 1( cột1,3,4) cả các bài cịn lại:Yêu cầu HS làm bài. Yêu cầu HS nêu lại cách tính Nhận xét Bài 2:( cột 1,2) cả cột 3 Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì? Viết lên bảng: 14 – 8 + 9 và yêu cầu HS nêu cách tính. Yêu cầu HS làm bài vào vở Nhận xét Bài 3( b) cả câu a Gọi HS nêu cách tìm số bị trừ, số trừ, hiệu trong phép tính trừ. Sau đó yêu cầu làm bài vào sách Gọi 1 HS làm bài trên bảng lớp. v Hoạt động 2: Giải toán Bài 4: Yêu cầu HS đọc đề bài. - Bài toán này thuộc dạng toán gì? - Muốn giải bài toán này các em phải dùng phép tính gì? - Yêu cầu HS làm bài _ Nhận xét chấm bài Bài 5 : Gọi HS nêu yêu câu – Yêu cầu HS tự vẽ vào SGK 4. Củng cố – Dặn dò Nhận xét tiết học. Chuẩn bị: Luyện tập chung. - Hát - HS thực hiện. Bạn nhận xét. ( có1 HSY) HS làm bảng con 35 40 100 ..... + 35 + 60 - 75 70 100 25 ... Tính Tính từ trái sang phải 14 trừ 8 bằng 6, 6 cộng 9 bằng 15. Làm bài. Sau đó 1 HS đọc chữa bài. Các HS khác tự kiểm tra bài mình. Nêu lại các cách tìm hiệu, số bị trừ, số trừ ( HSKG – Hsy nhắc lại) Số bị trừ 44 63 64 90 Số trừ 18 36 30 38 Hiệu 26 27 34 52 Đọc đề bài. Thuộc dạng nhiều hơn Phép tính cộng 1Hs lên bảng- lớp làm bảng vào vở Can to đựng được là: 14 + 8 = 22 (l) Đáp số: 22l - Thực hiện theo yêu cầu Duyệt .. VTT ngày tháng năm 2010 BGH
Tài liệu đính kèm: