Toán
TIẾT 1 :ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
A. Mục tiêu :
- Giúp HS củng cố về :
- Viết các số từ 0 đến 100, thứ tự của các số .
- Số có 1 chữ số , hai chữ số , số liền trước , số liền sau .
B . Đồ dùng học tập :
- GV :- một bảng các ô vuông ( như bài 2 SGK )
- HS : Bộ đồ dùng Toán 2 .
C .Các hoạt động dạy học :
Toán Tiết 1 :Ôn tập các số đến 100 A. Mục tiêu : - Giúp HS củng cố về : - Viết các số từ 0 đến 100, thứ tự của các số . - Số có 1 chữ số , hai chữ số , số liền trước , số liền sau . B . Đồ dùng học tập : - GV :- một bảng các ô vuông ( như bài 2 SGK ) - HS : Bộ đồ dùng Toán 2 . C .Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy I. Mở đầu :GV nêu yêu cầu của môn học . II. Dạy bài mới : GV hướng dẫn HS ôn tập . Bài 1 :Củng cố về số có 1 chữ số. - GV hdẫn HS nêu các số có 1 chữ số : 0, 1, 2 , 3 ,...9 rồi làm phần a. - GV chữa bài : Gọi vài HS đọc lần lượt các số có 1 chữ số theo thứ tự : + Từ bé đến lớn và ngược lại . - GV h.dẫn tương tự phần b, c => chữa bài . *. Chú ý :Nên cho HS ghi nhớ : + Có 10 số có 1 chữ số . + Số 0 là số bé nhất có 1 chữ số . + Số 9 là số lớn nhất có 1 chữ số. Bài 2 : Củng cố về số có 2 chữ số . - GV hdẫn HS tự làm phần a rồi chữa bài . - Tương tự với phần b, c Bài 3 : Củng cố về số liền sau , số liền trước . * Còn thời gian cho HS chơi trò chơi " Nêu nhanh số liền sau , số liền trước của 1 số. " GV phổ biến trò chơi , luật chơi - GV nêu 1 số ( VD : 72 ) rồi chỉ vào 1 HS , em đó phải nói được số liền trước là 71. GV chỉ vài em khác em đó phải nêu được số liền sau của số đó ( = 73 ) III. Củng cố , dặn dò : - GV củng cố bài học , giờ học . - Dặn dò : Làm tiếp các BT còn lại nếu chưa xong Hoạt động của trò - HS làm vào vở : 0, 1, 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 . -2 HS nêu -HS làm bài . -2 HS lên chữa bài - 2 HS chữa bài : + Số bé nhất có 2 chữ số : 10 + Số lớn nhất có 2 chữ số : 99 - HS tự làm vào vở . - 1 HS điều khiển - HS khác chơi theo nhóm , tổ và thi . Toán Tiết 2 : số hạng – tổng A. Mục tiêu : - HS biết tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng . Củng cố về phép cộng ( không nhớ ) số có hai chữ số và giải bài toán có lời văn . - HS làm đúng , chính xác các bài tập . - HS ham học toán và phát triển trí tuệ . B . Đồ dùng học tập : - GV : Các tấm bìa có ghi : Số hạng , tổng . - HS : Vở BT , bảng con . C . Hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy I. Kiểm tra bài cũ : - Chữa bài tập . - GV kiểm tra vở BT của 1 số em . = > GV nhận xét , cho điểm . II. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : - GV viết bảng : 35 + 24 = 59 . - GV chỉ vào từng số và nêu : 35 gọi là số hạng , 24 gọi là số hạng , 59 gọi là tổng . - GV ghi phép cộng trên theo cột dọc và ghi như SGK phần bài học . - GV viết một phép cộng khác : 63 + 15 = 7 8 . 63 15 78 - GV chú ý HS : +Trong phép cộng : 35 + 24 = 59 ; 59 là tổng , ( 35 + 24 có giá trị bằng 59 ) 2. Luyện tập : Bài 1 : - HD học sinh nêu cách làm và chữa bài . Bài 2 : - Chú ý : HD học sinh đặt tính đúng . Bài 3 : - GV cho HS đọc thầm . =>GV chấm một số bài . 3 . Trò chơi : Thi viết phép cộng và tính tổng nhanh : - GV nêu yêu cầu : Viết phép cộng có hai số hạng đều bằng 24 rồi tính tổng . - Ai làm nhanh đúng được vỗ tay hoan nghênh . 4. Củng cố , dặn dò : - GV nhận xét tiết học . - Dặn học sinh về làm những phần còn lại . Hoạt động của trò - 2 HS lên bảng làm bài , lớp theo dõi , nhận xét . - HS đọc : Ba mươi làm cộng hai mươi tư bằng năm mươi chín . - HS nêu lại theo yêu cầu của GV . - HS nêu tên gọi của từng số theo yêu cầu của GV . - HS làm vào vở . - HS tự nêu cách làm . - HS đọc đề bài , tự tóm tắt và làm bài . Buổi sáng : 12 xe Buổi chiều : 20 xe Giải Cửa hàng bán tất cả số xe : 12 + 20 = 32 ( xe ) Đáp số : 12 xe đạp . - HS viết nhanh và tính tổng : 24 + 24 = 48 Toán Tiết 3 : Ôn tập các số đến 100 ( tiếp ) A. Mục tiêu : - Giúp HS củng cố về : + Đọc , viết , so sánh các số có 2 chữ số . + Phân tích số có 2 chữ số theo chục và đơn vị . - HS làm đúng các bài tập . - HS ham học toán phát triển trí tuệ . B . Đồ dùng dạy học : - GV : Kẻ , viết sẵn như BT 1 - HS : Vở BT . C . Hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy I. Kiểm tra bài cũ : Chữa BT 3: => GV nhận xét , cho điểm II. Bài mới : Luyện tập Bài 1 : Củng cố về đọc , viết phân tích số _ GV h. dẫn HS tự nêu cách làm bài 1. => GV chữa bài Bài 2 : HD tương tự như bài 1 Bài 3 :So sánh các số HD học sinh tự nêu cách làm bài . Khi chữa bài có thể HD giải thích tại sao đặt dấu >; < ; = Bài 4 : HD học sinh tự nêu và làm . Đối với bài này chỉ yêu cầu HS viết đúng thứ tự , chưa yêu cầu giải thích như khi so sánh số . Bài 5 : GV hướng dẫn làm tương tự như bài 4 . III . Củng cố , dặn dò : - GV chấm 1 số bài , nhận xét . - Dặn dò : Làm nốt các bài còn lại . Hoạt động của trò - 1 HS lên bảng làm , lớp theo dõi , nhận xét - HS làm bài . - HS lên viết số rồi đọc số , phân tích số . VD : Số có 3 chục và 6 đơn vị viết là 36 . Đọc : Ba mươi sáu Số 36 có thể viết thành 36 = 30 + 6 Đọc : ba mươi sáu bằng ba mươi cộng sáu . - HS làm bài - HS nêu : VD : 72 > 70 vì 7 chục = 7 chục mà 2 > 0 - HS làm bài vào vở a, 28 , 33, 45 ,54 . b. 54 ,45 ,33, 28 . - HS làm bài vào vở . Toán Tiết 4 : Luyện tập A. Mục tiêu : - Giúp HS củng cố về phép cộng không nhớ ; và về giải toán có lời văn . - HS làm đúng , chính xác các bài tập . - HS ham học toán phát triển trí tuệ . B . Chuẩn bị : - GV : Kẻ , viết sẵn như BT 1 - HS : Vở BT , bảng con . C . Hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy I. Kiểm tra bài cũ : GV ghi phép tính : 42 + 34 =76 => GV nhận xét , cho điểm . II. Bài mới : Luyện tập Bài 1 : HS nêu YC bài . GV chữa bài . Khi chữa bài có thể yêu cầu HS : VD : Trong phép cộng 53 26 79 53, 26, 79 ....gọi là gì ? Bài 2 : HD học sinh tính nhẩm và nêu cách tính nhẩm . VD :50 + 10 + 20 tính nhẩm là : 5 chục cộng 1 chục bằng 6 chục , 6 chục cộng 2 chục bằng 8 chục Hoặc HD học sinh tính nhẩm theo từng cột . VD : 50 + 10 + 20 = 50 + 30 = 80 Để nhận ra ; 10 + 20 = 30 => 50 + 10 + 20 = 50 + 30 = 80 Bài 3 : HD học sinh tự làm bài rồi chữa bài ( có thể hỏi HS như bài 1) . Bài 4 : GV đọc đề bài và nêu YC => GV nhận xét , chữa bài ; Số học sinh đang ở thư viện là : 25 + 32 = 57 ( học sinh ) Đáp số : 57 học sinh Bài 5 : GV nêu YC và HD học sinh làm VD : 32 Hỏi : 2 cộng ? thì bằng 7 4 ... 77 * Lưu ý : Không dùng quy tắc tìm số hạng chưa biết để làm bài này. III. Củng cố , dặn dò : - GV chấm 1 số bài và nhận xét . - Hoàn thành tiếp bài nếu chưa xong . Hoạt động của trò - 1 HS nêu tên gọi của các thành phần trong phép tính . HS khác nx . - HS tự làm bài . - 53 : số hạng - 26 : số hạng - 79 : tổng - HS tự làm bài vào vở sau đó chữa bài . - HS tự làm . - 1 em lên bảng tóm tắt và giải . Lớp làm vở - HS làm bài . Toán Tiết 5 : Đề xi met A. Mục tiêu : * Giúp HS: - Nắm được tên gọi , kí hiệu và độ lớn của đơn vị đo ( dm ) - Nắm được quan hệ giữa đề xi mét và xăng ti mét 1 dm = 10 cm - Biết làm các phép tính cộng , trừ với các số đo có đơn vị dm - Bước đầu tập đo và ước lượng các độ dài theo đơn vị dm - HS làm đúng , chính xác các bài tập . - HS ham học toán phát triển trí tuệ . B . Đồ dùng học tập : - GV : Băng giấy có chiều dài 10 cm . Thước dài 2 dm ,hoặc 3dm có vạch chia thành từng cm - HS : Vở BT , bảng con . C . Hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy I. Kiểm tra bài cũ : Chữa BT 3, 4 . => GV nhận xét , cho điểm . II. Bài mới : 1. Giới thiệu bài . 2. Giới thiệu đơn vị đo độ dài ( đề xi mét ) - GV yêu cầu HS đo độ dài băng giấy dài 10 cm và hỏi : Băng giấy dài mấy xăng ti mét ? GV nói : " 10 cm còn gọi là 1 đề xi mét " và viết Đề xi mét => Ghi đầu bài GV tiếp : " Đề xi mét viết tắt là dm => Ghi bảng : dm 10 cm = 1 dm 1 dm = 10 cm - HS nhận biết các đoạn thẳng có độ dài là 1dm , 2 dm , 3 dm trên 1 thước thẳng . 3. Luyện tập Bài 1 : HS quan sát hình vẽ và trả lời câu hỏi : Câu a --> Thông qua đó HS tập nhận biết độ dài 1 dm . Câu b , HD học sinh dựa vào câu a . Bài 2 : GV chữa bài : Chú ý : HS không được viết thiếu tên đơn vị ở kết quả tính . Bài 3 : GV nhắc lại YC của đề . Không dùng thước đo ... mà chỉ ước lượng bằng cách so sánh nó với đoạn dài 1 dm Sau đó có thẻ KT mức chính xác bằng đo độ dài . 4. Củng cố , dặn dò : GV chấm 1 số bài , nhận xét . Về làm tiếp bài nếu chưa xong . Hoạt động của trò - 2 HS lên bảng làm , lớp theo dõi , nhận xét . - - HS đo và trả lời : 10 cm . - GV gọi vài em nêu lại . - HS quan sát , so sánh độ dài mỗi đoạn AB hoặc CD với độ dài 1 dm . - -> AB > 1 dm ---> CD < 1 dm => AB dài hơn CD * HS làm bài vào vở sau đó chữa bài . - HS ước lượng đoạn : AB khoảng 9 cm MN khoảng 12 cm Toán Tiết 6 : Luyện tập A. Mục tiêu : - Giúp HS củng cố về việc nhận biết độ dài 1 dm , quan hệ giữa dm và cm . Tập ước lượng và thực hành sử dụng đơn vị đo dm - HS làm đúng các bài tập . - HS ham học toán phát triển trí tuệ . B . Đồ dùng học tập : - GV : Thước kẻ dài có vạch chia cm - HS : Vở BT , thước thẳng có vạch chia thành từng cm và chục cm . C . Hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy I. Kiểm tra bài cũ : Chữa BT 2 : => GV nhận xét , cho điểm II. Bài mới : 1. Giới thiệu bài 2. Luyện tập : GV hướng dẫn HS tự làm BT . Bài 1 : HD học sinh tự nêu cách làm và làm bài Bài 2 : GV có thể HD học sinh : _ Từ vạch 0 đến vạch 10 có độ dài 10 cm , bằng 1 dm . - Từ vạch 10 cm --> vạch 20 có độ dài 10 cm bằng 1 dm . Vậy từ vạch 0 --> 20 có độ dài là 2 dm . * Lưu ý HS : Vạch 20 chỉ 2 dm có nghĩa là độ dài từ vạch 0 --> 20 chỉ 2 dm . Bài 3 : Cho HS làm lần lượt từng phần * GV không dùng kiến thức chưa học để HD học sinh làm bài . VD : 3dm = 1 dm x 3= 10 cm x 3 = 30 cm Bài 4 : HD HS nắm vững biểu tượng dm , cm , tập ước lượng độ dai gần gũi ... = > KQ : Độ dài gang tay của mẹ là 2 dm . Độ dài 1 bước chân là 30 cm Bé Phương cao 12 dm 3. Củng cố , dặn dò : - GV chấm 1 số bài và nhận xét . - Hoàn thành bài nếu chưa xong . Hoạt động của trò - 2 HS lên bảng làm , lớp theo dõi , nhận xét - HS mở vở và SGK . - HS tự nêu cách làm và làm từng phần . Cần học thuộc ; 10 cm = 1 dm 1 dm = 10 cm - HS cần tìm đ ... - Cho HS quan sát hình vẽ SGKhoặc hình trên bảng và tự viết vào vở . - Rồi viết số thích hợp vào chỗ trống . - Sau đó cho HS nêu nhận xét về số hạng và tổng trong phép cộng . 6 + 4 = 10 - Cho HS quan sát hình vẽ ở cột giữa của bài học rồi nêu bài toán . - GV nêu : Số ô bị che lấp là số chưa biết , ta gọi số đó là x. Cho vài HS đọc “ ích xì “ , lấy x + 4 ( viết x + 4 tức là lấy số ô chưa biết ( x ) cộng với số ô đã biết ( 4 ) tất cả là có 10 ô vuông . Ta viết : x + 4 = 10 ( viết tiếp trên bảng ) . Gọi HS đọc : “ ích xì cộng 4 bằng 10 “ . chỉ vào từng thành phần và KQ của phép cộng x + 4 = 10 để hỏi HS . -- > GV nhắc lại : - Hỏi : Muốn tìm số hạng x ta làm thế nào ? GV viết tiếp : x = 10 – 4 x = 6 - Cho HS đọc cách viết từng dòng . - HD theo nội dung cột 3 của bài học 3. Luyện tập : Bài 1 : Cho HS làm theo mẫu và HD của GV . Bài 2 : Cho HS nêu cách làm . GV chữa và YC học sinh nêu cách làm . Bài 3 : Gọi HS đọc đề toán và làm bài . - > GV chữa bài 5. Củng cố , dặn dò : - GV thu 1 số bài chấm rồi nhận xét . - Dặn dò : Hoàn thành bài ở nhà . Hoạt động của trò - HS chú ý nghe . - HS : 6 + 4 = 6 = 10 - 4 = 10 - - HS điền vào chỗ chấm . 6 + 4 = 10 6 = 10 – 4 4 = 10 – 6 . - Mỗi số hạng bằng tổng trừ đi số hạng kia . - VD : Có tất cả 10 ô vuông , có 1 ô vuông bị che lấp và 4 ô vuông không bị lấp . Hỏi có mấy ô vuông bị che ? - HS trả lời : + x là số hạng . + 4 là số hạng + 10 là tổng . - -- > HS trao đổi ý kiến để dẫn tới : “ Muốn tìm 1 số hạng , ta lấy tổng trừ đi số hạng kia .” - HS đọc . - HS học thuộc cách tìm số hạng . - HS làm bài .( không nhất thiết phải làm tất .) - HS làm bài và chữa . - HS làm bài vào vở . Toán Tiết46: luyện tập A. Mục tiêu : Giúp HS củng cố cách tìm “ 1 số hạng trong 1 tổng “ - Ôn lại phép trừ đã học và giải toán đơn về phép trừ . - HS làm đúng ,chính xác các bài tập . - HS ham học toán phát triển trí tuệ . B . Đồ dùng dạy học : - GV : Đáp án các BT . - HS : Vở BT , bảng con . C . Hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy I. Kiểm tra bài cũ : Chữa BT 3: GV kiểm tra vở BT 1 số em . => GV nhận xét , cho điểm . II. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : 2. Luyện tập : Bài 1 : Cho HS nêu cụ thể1 bài x + 8 = 10 HD học sinh cách tìm số hạng . - Yêu cầu HS làm tiếp các bài . Bài 2 : => GV chữa bài . GV cho HS nhận xét : Từ phép cộng 1 + 9 = 10 ta có 2 phép tính 10 – 9 = 1 và 10 – 1 = 9 Bài 3 : Cho HS nhẩm theo từng cột . GV chữa bài / Lưu ý để HS nhận ra : 10 – 1 – 2 = 10 – 3 10 – 3 – 4 = 10 – 7 Bài 4 :- Gọi HS đọc đề . Bài 5 : HS tự giải . GV chữa bài . = > Khoanh vào chữ C . 5. Củng cố , dặn dò : - GV thu 1 số bài chấm rồi nhận xét . - Dặn dò : Hoàn thành bài ở nhà . Hoạt động của trò -2HS lên bảng làm , lớp theo dõi , nhận xét . - 1 em lên làm : x + 8 = 10 x = 10 – 8 x = 2 - HS tự làm bài bài vào vở . - HS tự nhẩm rồi làm bài vào vở . - HS đọc . - HS tự giải : Số quả quýt có là : 45 – 25 = 20 ( quả ) Đáp số : 20 quả - HS tự làm bài vào vở . Toán Tiết 47 : số tròn chục trừ đi một số A. Mục tiêu : - Giúp HS biết thực hiện phép trừ có số bị trừ là số trònchục , số trừ là 1 số có 1 hoặc 2 chữ số . Vận dụng để giải toán có lời văn . Củng cố cách tìm 1 số hạng chưa biết . - HS làm đúng ,chính xác các bài tập . - HS ham học toán phát triển trí tuệ . B . Đồ dùng dạy học : - GV : Que tính , thẻ ô vuông . - HS : Vở BT , bảng con , thẻ . C . Hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy I. Kiểm tra bài cũ : Chữa BT 3: GV kiểm tra vở BT 1 số em . => GV nhận xét , cho điểm . II. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : GT phép trừ 40 – 8 - GV dùng que tính nêu bài toán để dẫn tới phép tính 40 – 8 . - Yêu cầu HS thao tác trên que tính ( ô vuông ) để tìm KQ . - Yêu cầu HS nêu cách làm . - GV giúp HS đặt tính , tính . - Gọi HS nêu lại cách trừ . * GV lưu ý : Cách đặt tính _ GV hướng dẫn làm bài 1 ( 3 phép tính ) 60 50 90 9 5 2 2. Giới thiệu phép trừ 40 – 8 ( tương tự như phép trừ 40 – 8 ) 3. Thực hành : Bài 2 : Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm số hạng chưa biết . Bài 3 : GV hướng dẫn HS tự tìm hiểu bài . GV chữa bài . 3. Củng cố , dặn dò : - GV thu 1 số bài chấm rồi nhận xét . - Dặn dò : Hoàn thành bài ở nhà . Hoạt động của trò - 1 HS lên bảng làm , lớp theo dõi , nhận xét . - HS theo dõi và trả lời . - HS thao tác trên que tính và tìm KQ . - HS nêu cách làm . - HS lên bảng đặt tính . 40 8 . - HS làm vào vở . - HS tự làm bài . - HS giải toán . 2 chục = 20 Số que còn lại là : 20 – 5 = 15 ( que ) Đáp số : 15 que Toán Tiết 48 : 11 trừ đi một số . 11-5 A. Mục tiêu : Giúp Hs tự lập được bảng trừ có nhớ dạng 11 – 5 . Bước đầu thuộc bảng trừ đó . - Biết vận dụng bảng trừ đã học để làm tính và giải toán . - Củng cố tên gọi , thành phần và KQ của phép trừ . - HS làm đúng ,chính xác các bài tập . - HS ham học toán phát triển trí tuệ . B . Đồ dùng dạy học : - GV : 11 que tính . - HS : Vở BT , bảng con . C. Hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy I. Kiểm tra bài cũ : Chữa BT 2 , 3 : GV kiểm tra vở BT 1 số em . => GV nhận xét , cho điểm . II. Bài mới : 1 . HD học sinh thực hiện phép trừ dạng 11 – 5 và lập bảng trừ . - GV yêu cầu HS lấy 1 bó 1 chục và 1 que rời . Rồi hỏi : Có tất cả bao nhiêu que tính ? _ GV nêu : Có 11 que tính ( giơ 1 bó 1 chục và 1 que ) - > viết số 11 Muốn lấy đi 5 que tính làm thế nào ? -> Viết số 5 cạnh số 11. - Yêu cầu HS thao tác trên que tính .Hỏi : + Có 11 que tính , lấy đi 5 que , còn lại mấy que tính ? + Làm tính gì ? ( viết dấu trừ vào 11 – 5 = và ghi KQ . - HD đặt tính dọc . * Tương tự với các phép tính còn lại . 11 – 6 11 – 8 11 – 7 11 - 9 11 – 2 11 – 3 2. Luyện tập : Bài 1 : HD học sinh tự làm bài a , GV chữa : 9 + 2 = 11 11 – 2 = 9 2 + 9 = 11 11 – 9 = 2 -> HS nêu nhận xét về đặc điểm của 2 phép tính này . b , 11 – 1 – 5 = 5 11 – 6 = 5 GV cần nêu câu hỏi để HS nhận ra : 11 – 1 – 5 = 11 – 6 Bài 2 : Tính - > GV chữa / lưu ý học sinh đặt tính cho đúng . Bài 3 : ( Làm tương tự như bài 2 ) Bài 4 : ( Nếu hết giờ cho HS làm ở tiết tự học .) 3 . Củng cố , dặn dò : - GV thu 1 số bài chấm rồi nhận xét . - Dặn dò : Hoàn thành bài ở nhà . Hoạt động của trò - 1 HS lên bảng làm , lớp theo dõi , nhận xét . - 11 que tính - Lấy 1 que , tháo bó 1 chục que , lấy thêm 4 que - HS thao tác trên que tính . - còn 6 que . - phép trừ . - HS nêu lại cách đặt tính và tính . - HS làm thao tác trên que tính và nêu KQ ( HĐ nhóm ) - HS làm bài vào vở sau đó chữa bài. 1. Thay đổi chỗ của các số hạng thì tổng không thay đổi . 2. Lấy tổng trừ số hạng này ta được số hạng kia . - HS làm bài . - HS làm bài vào bảng con . - HS làm vào vở . - HS làm bài : Số bóng Bình còn lại : 11 – 4 = 7 ( quả ) Toán Tiết 49 : 31 – 5 A. Mục tiêu : - Giúp HS : + Vận dụng bảng trừ đã học để thực hiện các phép trừ dạng 31 – 5 khi làm tính và giải toán . + Làm quen với 2 đoạn thẳng cắt ( giao ) nhau - HS làm đúng ,chính xác các bài tập . - HS ham học toán phát triển trí tuệ . B . Đồ dùng dạy học : - GV : 3 bó 1 chục que tính và 1 que rời - HS : Vở BT , bảng con ,, que tính , thẻ ô vuông . C . Hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy I. Kiểm tra bài cũ : HS đọc bảng trừ 11 trừ đi 1 số . .- Chữa bài 4 . => GV nhận xét , cho điểm . II. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : Nêu YC của giờ học . 2. Hướng dẫn HS tìm KQ của phép trừ 31 – 5 ( Tiến hành tương tự như bài 11 – 5 ) để có phép tính 31 – 5 - HS học sinh tự đặt phép trừ theo cột dọc và tính KQ . 3 . Luyện tập Bài 1 : HS làm bảng con phần a, 51 41 61 31 81 8 3 7 9 2 Phần b : Yêu cầu HS làm vở . Bài 2 : HS nêu yêu cầu - Lưy ý khi HS đặt tính Bài 3 : 51 quả 6 quả ? quả Bài 4 :GV chữa bài và yêu cầu HS nêu cách diễn đạt . C B 0 A D 5. Củng cố , dặn dò : - GV thu 1 số bài chấm rồi nhận xét . - Dặn dò : Hoàn thành bài ở nhà . Hoạt động của trò - 1 HS lên bảng làm , lớp theo dõi , nhận xét . - HS thao tác trên que tính để tìm KQ . - HS đặt tính và nêu cách làm . . - HS làm bảng con . - HS làm vở - Đặt tính rồi tính . - HS làm vở . - 1 em đọc đề . - HS tự làm vào vở . Số quả còn lại là : 51 – 6 = 45 ( quả ) Đáp số : 45 quả - HS nêu miệng : VD :+ Đoạn thẳng CD cắt đoạn thẳng AB tại điểm O . + Hai đoạn thẳng CD và AB cắt nhau tại 0 . + 0 là điểm giao nhau của đoạn thẳng AB và CD . Toán Tiết 50 : 51 – 15 A. Mục tiêu : - Giúp GS : + Biết thực hiện phép trừ ( có nhớ ) ; số bị trừ là số có 2 chữ số và chữ số hàng đơn vị là 1, số trừ là số có 2 chữ số . + Củng cố về tìm thành phần chưa biết của phép cộng . + Tập vẽ hình tam giác khi biết 3 đỉnh . - HS làm đúng ,chính xác các bài tập . - HS ham học toán phát triển trí tuệ . B . Đồ dùng dạy học : - GV : que tính , thẻ ô vuông . - HS : Vở BT , bảng con , thẻ ô vuông . C . Hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy I. Kiểm tra bài cũ : - Củng cố về bảng trừ ( 11 trừ đi 1 số ) - Chữa BT còn lại của tiết trước . GV kiểm tra vở BT 1 số em . => GV nhận xét , cho điểm II. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : 2. GV tổ chức cho HS hoạt động với 5 bó 1 chục và 1 que rời . * HD học sinh tự đặt tính rồi HD học sinh trừ từ phải sang trái . 3. Luyện tập : Bài 1 : GV cho HS làm bài rồi chữa bài . Bài 2 : GV cho HS tự đặt phép tính rồi thực hiện phép tính . - > GV lưu ý HS đặt tính và tập cho HS nêu cách trừ . Bài 3 : Cho HS tự làm bài rồi chữa bài . Bài 4 : GV hướng dẫn HS tự chấm các điểm vào vở rồi vẽ . 5. Củng cố , dặn dò : - GV thu 1 số bài chấm rồi nhận xét . - Tổng kết tiết học . - Dặn dò : Hoàn thành bài ở nhà . Hoạt động của trò - 1 HS lên bảng làm , lớp theo dõi , nhận xét . - HS thao tác trên que tính để tìm KQ . - HS đặt tính và nêu cách làm . - HS làm bài vào vở sau đó chữa bài. - HS làm bài rồi chữa bài . - HS làm tại lớp . - HS chấm điểm vào vở rồi tự vẽ hình .
Tài liệu đính kèm: