Giáo án Toán tiết 56: Tìm số bị trừ

Giáo án Toán tiết 56: Tìm số bị trừ

Lớp: 2 Tên bài dạy:

Tuần: 11 - Tiết: 56 TÌM SỐ BỊ TRỪ

I . Mục tiêu : Giúp HS

- Biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ.

- Củng cố về vẽ đoạn thẳng và tìm điểm cắt nhau của hai đọc thẳng.

II. Đồ dùng dạy học :

- 10 ô vuông bằng bìa, 1 miếng bìa nhỏ.

- Phấn màu.

- Bảng phụ ghi nội dung bài 1

- 2 Mảnh bìa ghi nội dung bài 3 làm trò chơi

 

doc 3 trang Người đăng duongtran Lượt xem 10197Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán tiết 56: Tìm số bị trừ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn: Toán 
	Thứ .ngày. tháng.. năm 2005
Lớp: 2 
Tên bài dạy:
Tuần: 11 - Tiết: 56
Tìm số bị trừ
I . Mục tiêu : Giúp HS
Biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ.
Củng cố về vẽ đoạn thẳng và tìm điểm cắt nhau của hai đọc thẳng.
II. Đồ dùng dạy học :
10 ô vuông bằng bìa, 1 miếng bìa nhỏ.
Phấn màu.
Bảng phụ ghi nội dung bài 1
2 Mảnh bìa ghi nội dung bài 3 làm trò chơi
Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Thời gian
Nội dung các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức tương ứng
I. Kiểm tra bài cũ :
Tìm x :
X + 18 = 52 27 + X = 82 
X + 24 = 62 19 + x = 53
II. Bài mới :
1. GTB : Chúng ta đã biết cách tìm thành phần chưa biết trong phép cộng, bây giờ chúng ta sẽ học cách tìm thành phần chưa biết trong phép trừ, bài học hôm nay là : Tìm số bị trừ.
2.. Giới thiệu cách tìm số bị trừ chưa biết : 
? Trên bảng có tất cả bao nhiêu ô vuông ? - 10 ô vuông
? Lấy đi 4 ô vuông, trên bảng còn lại mấy ô vuông ? - 6 ô vuông
? Hãy đặt phép tính để tìm số ô vuông còn lại.?
? Hãy nêu tên của các thành phần trong phép tính ?
 10 – 4 = 6
Số bị trừ Số trừ Hiệu
? Nếu che lấp số bị trừ, làm thế nào để tìm số bị trừ ? 
Lấy 6 + 4
 - 4 = 6 .- 4 = 6 ? – 4 = 6 
GV tổng hợp và đưa ra cách viết chung: Ta gọi số bị trừ chưa biết là x, khi đó ta viết được phép trừ :
 x – 4 = 6.
? Hãy nêu tên gọi của các thành phần trong phép trừ đó ?
? Muốn tìm x trong phép trừ này, ta làm thế nào ?
 x – 4 = 6
Số bị trừ Số trừ Hiệu
- lấy hiệu cộng với số trừ.
 x – 4 = 6.
 X = 6 + 4
 X = 10
Quy tắc : Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ.
2. Thực hành : 
Bài 1 : Tìm x
? ở bài này, chúng ta phải đi tìm thành phần nào của phép trừ ?
- Số bị trừ.
X – 4 = 8 
X = 8 + 4 
X = 12
X – 8 = 24 
X = 24 + 8 
X = 32
X – 9 = 18 
X = 18 + 9 
X = 27
X – 7 = 21 
X = 21 + 7 
X = 28
X – 10 = 25 
X = 25 + 10 
X = 35
X – 14 = 36 
X = 36 + 14 
X = 50
Bài 2 : Số ?
Số bị trừ
11
21
49
62
94
Số trừ
4
12
34
27
48
Hiệu
7
9
15
35
46
Bài 3 : Trò chơi : Ai nhanh
4
- 4
0
- 9
2
- 7
Bài 4 : 
a. Vẽ đoạn thẳng AB và CD
b. Đặt tên điểm cắt nhau.
C
B
D
A
E
Củng cố dặn dò :
* PP Kiểm tra đánh giá:
- 2 HS lên bảng, dưới lớp làm vào vở nháp.
- HS nhận xét, GV đánh giá, cho điểm.
- GV ghi bảng tên bài học.
* PP trực quan – Vấn đáp :
- GV gắn 10 ô vuông đã chuẩn bị lên bảng.
- 2 - 4 HS nhắc lại tên các thành phần trong phép tính và đọc to phép tính.
- GV dùng miếng bìa che số bị trừ.
- GV tổ chức cho HS viết phép trừ khuyết số bị trừ dưới nhiều cách khác nhau.
 ( nếu HS không trả lời được, GV có thể gợi ý : x = 10, mà 10 = 6 + 4, vì vậy muốn tìm x ta lấy 6 + 4)
? 6 + 4 tức là lấy số nào cộng với số nào ?
- GV viết phép tính đi tìm x và nhắc Hs về cách trình bày.
- Gv y/c HS nhắc lại để đi đến quy tắc tìm số bị trừ.
- 3 – 4 HS nhắc lại quy tắc.
* Thực hành luyện tập – trò chơi.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- GV hướng dẫn HS làm phần a vào bảng con, lưu ý HS viết dấu “=” thẳng cột.
- 3 HS lên bảng, HS dưới lớp làm vở.
- GV và HS chữa bài .
- GV cho HS tự tìm hiệu ở cột đầu tiên, rồi tự tìm số bị trừ ở các cột còn lại.
- 2 HS chữa bài.
- GV treo 2 tấm bìa.
- đại diện của 2 đội lên tham gia chơi, đội nào làm đúng, nhanh hơn, đội đó sẽ thắng.
- 1 Hs đọc yêu cầu của bài.
- YC HS nhắc lại cách vẽ 1 đoạn thẳng.
- Yc HS vẽ bằng thước, kí hiệu tên các đầu đoạn thẳng và đặt tên cho điểm cắt nhau
- 2 – 3 HS nhắc lại quy tắc tìm số bị trừ.
- GV nhận xét tiết học
* Rút kinh nghiệm sau tiết dạy :
.

Tài liệu đính kèm:

  • docT 56.doc