Giáo án Toán - Tiết: 52 - 28

Giáo án Toán - Tiết: 52 - 28

I. Mục tiêu

1. Kiến thức: Giúp HS:

- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng 52 – 28

2. Kỹ năng:

- Ap dụng để giải các bài tập có liên quan

3. Thái độ:

- Yêu thích môn Toán.

II. Chuẩn bị

- GV: Bộ số: Que tính. Bảng phụ.

- HS: Que tính, vở, bảng con.

III. Các hoạt động

 

doc 3 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 3133Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán - Tiết: 52 - 28", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Thứ ngày tháng năm 
THIẾT KẾ BÀI GIẢNG
MÔN: TOÁN
Tiết: 52 - 28
I. Mục tiêu
Kiến thức: Giúp HS:
Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng 52 – 28
Kỹ năng: 
Aùp dụng để giải các bài tập có liên quan
Thái độ: 
Yêu thích môn Toán.
II. Chuẩn bị
GV: Bộ số: Que tính. Bảng phụ.
HS: Que tính, vở, bảng con.
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) 32 - 8
Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu sau:
Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính 22 – 7
Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính 82 – 9
Nhận xét và cho điểm HS
3. Bài mới 
Giới thiệu: (1’)
GV giới thiệu ngắn gọn tên bài rồi ghi lên bảng. Có thể yêu cầu học sinh nêu phép tính cùng dạng với 52 – 28 đã học (51 – 15)
Phát triển các hoạt động (27’)
v Hoạt động 1: Phép trừ 52 – 28
Ÿ Mục tiêu: HS nắm được cách trừ dạng 52 - 28
Ÿ Phương pháp: Thảo luận, đàm thoại.
ị ĐDDH: Bộ số, bảng phụ.
Bước 1: Nêu vấn đề
Có 52 que tính. Bớt đi 28 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
Để biết còn lại bao nhiêu que tính tả phải làm thế nào?
Viết lên bảng: 52 – 28
Bước 2: Đi tìm kết quả
Yêu cầu HS lấy ra 5 bó 1 chục và 2 que tính rời. Sau đó tìm cách lấy bớt đi 28 que tính và thông báo kết quả.
Còn lại bao nhiêu que tính?
Em làm thế nào để ra 24 que tính?
Vậy 52 que tính bớt đi 28 que tính thì còn lại bao nhiêu que tính?
Vậy 52 – 28 bằng bao nhiêu?
Bước 3: Đặt tính và tính
Yêu cầu HS lên bảng đặt tính, nêu cách thực hiện phép tính.
Gọi KH khác nhắc lại.
v Hoạt động 2: Luyện tập – Thực hành
Ÿ Mục tiêu: HS áp dụng ngay vào bài tập.
Ÿ Phương pháp: Thực hành
ị ĐDDH: Bảng phụ.
Bài 1:
Yêu cầu HS tự làm bài, gọi 3 HS lên bảng làm bài.
Yêu cầu nêu cách thực hiện các phép tính 62 – 19; 22 – 9; 82 – 77.
GV nhận xét và cho điểm.
Bài 2:
Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.
Muốn tính hiệu ta làm như thế nào?
Yêu cầu HS làm bài: 3 HS lên bảng làm bài. Sau khi làm bài xong yêu cầu lớp nhận xét.
Yêu cầu 3 HS lên bảng nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính.
Bài 3:
Gọi 1 HS đọc đề bài.
Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
Bài toán thuộc dạng gì?
Yêu cầu HS ghi tóm tắt và trình bày bài giải vào Vở bài tập.
4. Củng cố – Dặn dò (3’)
Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính 52 – 28
Nhận xét giờ học
Dặn dò HS về nhà luyện thêm phép trừ có nhớ dạng 32 – 8; đặt rồi tính: 42 – 17; 52 – 38; 72 – 19; 82 – 46.
Chuẩn bị: Luyện tập.
- Hát
- HS1 đặt tính và tính: 52 – 3; 22 – 7.
- HS2 đặt tính và tính: 72 – 7; 82 – 9.
- Nghe và nhắc lại bài toán.
- Thực hiện phép trừ 52 – 28
- Thao tác trên que tính. 2 HS ngồi 
cạnh nhau thảo luận với nhau để tìm kết quả.
- Còn lại 24 que tính.
- Có 52 que tính là 5 bó 1 chục và 2 que tính rời. Bớt đi 28 que tính là bớt đi 2 chục và 8 que tính rời. Đầu tiên bớt đi 2 que tính rời sau đó tháo 1 bó que tính bớt tiếp 6 que nữa, còn lại 4 que rời. 2 chục ứng với 2 bó que tính. Bớt tiếp 2 bó que tính. Còn lại 2 bó que tính và 4 que tính rời là 24 que tính (HS có thể làm cách bớt khác, đều được coi là đúng nếu vẫn có kết quả là 24 que tính)
- Còn lại 24 que tính.
- 52 trừ 28 bằng 24
	 52
	- 28
	 24
+ 2 không trừ được 8, lấy 12 trừ 8, bằng 4, viết 4, nhớ 1.
+ 2 thêm 1 là3, 5 trừ 3 bằng 2, viết 2
- Làm bài tập. Nhận xét bài bạn trên bảng.
- HS trả lời
- Đặt rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ
- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
	72 82 92
	27 38 55
 	45	 44	 37
- HS trả lời
- Đọc đề bài
- Đội hai trồng 92 cây, đội một trồng ít hơn 38 cây.
- Số cây đội một trồng.
- Bài toán về ít hơn
	Tóm tắt
Đội hai : 92 cây
Đội một ít hơn đội hai: 38 cây
Đội một : .cây?
	Bài giải
 Số cây đội một trồng là:
 92 – 38 = 54 (cây)
 Đáp số: 54 cây
- HS nêu

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN 4.doc