Giáo án Toán tiết 50: 51 - 15

Giáo án Toán tiết 50: 51 - 15

Lớp: 2 Tên bài dạy:

Tiết: 50Tuần: 10 51 - 15

I. Mục tiêu: Giúp HS:

- Biết vận dụng bảng trừ 11 trừ đi một số để thực hiên phép trừ dạng 51 – 15

- Củng cố về tìm thành phần chưa biết của phép tính cộng.

- Củng cố về hai đoạn thẳng cắt nhau.

II. Đồ dùng dạy học:

- 5 chục que tính bó và 1 que tính.

- Bảng gài.

 

doc 2 trang Người đăng duongtran Lượt xem 1650Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán tiết 50: 51 - 15", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn: Toán 
Thứ .ngày. tháng.. năm 2005
Lớp: 2 
Tên bài dạy:
Tiết: 50Tuần: 10
51 - 15
I. Mục tiêu: Giúp HS: 
Biết vận dụng bảng trừ 11 trừ đi một số để thực hiên phép trừ dạng 51 – 15
Củng cố về tìm thành phần chưa biết của phép tính cộng.
Củng cố về hai đoạn thẳng cắt nhau.
II. Đồ dùng dạy học:
5 chục que tính bó và 1 que tính.
Bảng gài.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung 
các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức 
tổ chức dạy học tương ứng
5’
1’
13’
6’
4’
5’
1’
A. Kiểm tra bài cũ
Đặt tính rồi tính 
 31 – 3 81 – 8 21 – 7 51 – 6 
B. Bài mới
Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta sẽ học cách thực hiện phép trừ qua phép tính 51-15
Giới thiệu phép tính: 31 – 5
- Có bao nhiêu que tính?( có 51 que tính, viết 51 vào bảng)
- Có 51 que tính, lấy đi 15 que. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
- lấy đi có nghĩa là gì?(bớt đi, làm tính trừ)
- Lấy đi mấy, bớt đi mấy?( Bớt đi 15 có nghĩa là bớt đi 1 chục và 5 que tính rời)
Chục
Đơn vị
5
- 1
1
5
3
6
51 - 15 = 36
 51
– 15
 36
1 không trừ đươc 5, lấy 11 trừ 5 bằng 6, viết 6 nhớ 1.
1 thêm 1 bằng 2, 5 trừ 2 bằng 3 viết 3.
Thực hành
Bài 1: Tính
81
 - 46
35
31
- 17
14
51 
-19 
32
71 
- 38 
43
 61
-25 
 36
41
 - 12
29
71
- 26
45
61 
-34 
27
91 
- 49 
42
 81 
- 55
 26
Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:
 81 – 44 51 – 25 91 – 9 
81
51
91
-
-
-
44
25
 9
37
26
82
Lưu ý: Đặt tính thẳng hàng thẳng cột, thực hiện tính từ hàng đơn vị sang hàng chục.
Bài 3:Tìm x
x + 16 = 41
 x = 41 – 16
 x = 25
x + 34 = 81
 x =81 - 34
 x = 47
19 + x = 61
 x =61- 19
 x = 42
- Muốn tìm số hạng thứ nhất ta làm thế nào?....
Lưu ý: Muốn tím số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
4. Củng cố- Dặn dò:
Học thuộc bảng công thức 11 trừ đi một số.
* Kiểm tra, đánh giá
- 4 Hs lên bảng làm bài, và nêu cách tính.
- Dưới lớp làm nháp và đọc thuộc lòng bảng trừ 11.
- Gv nhận xét và đánh giá.
* PP giảng giải, luyện tập, thực hành
- Gv giới thiệu bài, ghi tên bài lên bảng.
- Hs chuẩn bị đồ dùng học tập.
- Gv yêu cầu Hs lấy 5 bó que tính và 1 que rời, để trước mặt đồng thời Gv gài 5 bó que tính và 1 que rời lên bảng gài. Gv hỏi- Hs trả lời.
- Gv nêu bài toán - Hs nhắc lại bài toán. 
- Gv hỏi- GV ghi dấu trừ vào bảng. 
- Gv hỏi – Hs trả lời. 
- Gv hướng dẫn học sinh đặt phép tính vào ô kẻ trên bảng.
- Hs tìm kết quả bằng que tính và nêu cách tím ra kết quả: 
+ Dỡ hai bó được 21 que, bớt 15 que, đếm số que còn lại được 36 que.
+ Để bớt đi 5 que ta lấy 1 que tính trong số 51 que, dỡ thêm bó một chục que lấy tiếp 4 que, đếm số còn lại được 46 que. Để bớt thêm 1 chục nữa ta lấy luôn một bó một chục trong số 46 que. Ta còn lại 36 que.
+ Lấy 51 que rời bớt đi 15, đếm tổng số còn lại được 36 que.
- Gv hoàn thành phép tính hàng ngang.
- Yêu cầu một học sinh lên bảng đặt tính.
- Cả lớp đặt tính vào bảng con.
Hs đọc đồng thanh cách thực hiện phép tính, 
- Hs thực hành đặt tính một số phép tính vào bảng con.
* Phương pháp thực hành – Luyện tập.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm vào vở.
- 2 HS lên bảng chữa bài.
- Hs nhận xét
- GV nhận xét.
- HS nêu lại cách tính của phép tính. 
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm vào vở.
- 2 HS lên bảng chữa bài.
- Hs nhận xét
- GV nhận xét bài làm của Hs và yêu câu: Nêu tên các thành phần của phép trừ
- Học sinh nêu đồng thời lên bảng chỉ vị trí của các thành phần đó trong từng phép tính.
- 1 HS đọc đề.
- 3 Hs lên bảng làm bài.
- HS làm bài vào vở.
- 1 Hs làm bài trên bảng phụ.
- Cả lớp chữa bài.
- GV nhận xét và hỏi. 
- Gv nhận xét giờ học.
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: .. 
.

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 50.doc