Giáo án môn Toán Lớp 2 - Tuần 06

Giáo án môn Toán Lớp 2 - Tuần 06

Tuần 06

Toán

Tiết 26: 7 cộng với một số: 7 + 5

A- Mục tiêu:

- HS biết thực hiện phép cộng dạng 7 + 5 ; từ đó lập và học thuộc các công thức 7 cộng với một số

- Củng cố giải bài toán về nhiều hơn

- GD HS ham học toán

B- Đồ dùng : GV : 20 que tính

 HS : 20 que tính

C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:

 

doc 8 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 497Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán Lớp 2 - Tuần 06", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 06 
Toán
Tiết 26: 7 cộng với một số: 7 + 5
A- Mục tiêu:
- HS biết thực hiện phép cộng dạng 7 + 5 ; từ đó lập và học thuộc các công thức 7 cộng với một số
- Củng cố giải bài toán về nhiều hơn
- GD HS ham học toán
B- Đồ dùng : GV : 20 que tính
 HS : 20 que tính
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
- Đọc bảng cộng 8?
3/ Bài mới:
a- HĐ 1: Giới thiệu phép cộng : 7 + 5
- GV nêu bài toán
7 + 5 = ?
5 + 7 = ?
- GV hướng dẫn cách đặt tính theo cột dọc và cách tính
b- HĐ 2: Thực hành
* Lưu ý: Không làm phép tính trung gian
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
* Lưu ý: Anh " hơn" em 5 tuổi tức là anh nhiều hơn em 5 tuổi
- Chấm bài
- Nhận xét
4/ Các hoạt động nối tiếp:
* Trò chơi: Truyền điện
* Dặn dò: Ôn lại bài. 
- Hát
- HS đọc 
- Nhận xét
- HS nêu lại bài toán
- Thao tác trên que tính để tìm ra kết quả 7 + 5 và 5 + 7
* Bài 1: Làm miệng
7 + 4 =11 7 + 6 = 13 7 + 8 = 15
4 + 7 =11 6 + 7 = 13 8 + 7 = 15
* Bài 2: Làm miệng
7 + 3 = 10 7 + 9 = 16 7 + 7 = 14 
* Bài 3: Tính nhẩm- nêu kết quả
7 + 3 + 2 = 12
* Bài 4: Làm vở
- Đọc đề
- Tóm tắt. Lớp làm vở
1 em chữa bài: Bài giải
Anh có số tuổi là:
 7 + 5 = 12( tuổi)
 Đáp số: 12 tuổi.
- HS tự chơi để tìm ra bảng cộng 7
Toán
Tiết 27: 47 + 5
A- Mục tiêu:
- HS biết thực hiện phép cộng dạng 47 + 5 ( cộng qua 10 có nhớ sang hàng chục)
- Rèn kĩ năng giải toán nhiều hơn và làm quen với dạng toán trắc nghiệm
- GD HS ham học toán
B- Đồ dùng:
GV : 5 thẻ chục và 12 que tính rời
HS : 5 thẻ chục và 12 que tính rời
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
- Đọc bảng cộng 7?
3/ Bài mới:
a- HĐ 1: Giới thiệu phép cộng 47 + 5.
- GV nêu bài toán, ghi phép tính
47 + 5 =
- HD cách đặt tính và tính theo cột dọc 
b- HĐ 2: Thực hành
Gọi HS đọc bài
Số hạng
 7
27
19
47
Số hạng
 8
 7
 7
 6
Tổng
15
34
26
53
HD: 
- Đếm hình có một đơn vị hình: có 4
- " " hai đơn vị hình: có 4
- " hình có 4 đơn vị hình: có 1 
4/ Các hoạt động nối tiếp:
* Củng cố: Gọi 2- 3 HS đọc thuộc bảng cộng 7
Muốn tìm số lớn ta làm thế nào?
* Dặn dò: Ôn lại bài
- Hát
- 3- 4 HS đọc
- HS nêu lại bài toán
-Thao tác trên que tính để tìm ra kết quả
47 + 5 =52
- HS nêu cách đặt tính và tính
* Bài 1:
- Làm bảng con. Chữa bài
17 + 4 = 21 27 + 5 = 32 37 + 6 = 43
* Bài 2:
- HS nêu miệng - Nhận xét
* Bài 3:
- Làm vở
- Đổi vở- Chữa bài
Bài giải
Đoạn thẳng AB dài số cm là:
 17 + 8 = 25( cm)
 Đáp số: 25 cm
* Bài 4: Làm miệng
- HS tự đếm và nêu tổng số hình
( 9 hình)
- Lựa chọn khoanh vào D
HS đọc, Lớp nhận xét.
HS nêu: Muốn tìm số lớn ta lấy số bé cộng phần hơn
Toán
Tiết 28: 47 + 25
A- Mục tiêu:
- HS biết cách thực hiện phép cộng dạng 47 + 25
- Củng cố phép cộng đã học dạng 7 + 5; 47 + 5.
- GD HS ham học toán
B- Đồ dùng:
- 7 thẻ chục và 12 que tính rời
C- Các hoạt động nối tiếp:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
47 + 8 =
47 + 6 =
3/ Bài mới:
a- HĐ 1: Giới thiệu phép cộng dạng 47 + 25
- Nêu bài toán
- HS đặt tính và tính theo cột dọc: 47
 +
 25
 72
b- HĐ 2: Thực hành
GV hướng dẫn:
Tính kết quả, so sánh với bài, điền Đ; S
a) Đ b) S c) S d) Đ
- Chấm bài
 Chữa bài: 
Đội có số người là:
 27 + 18 = 45( người)
 Đáp số: 45 người.
4/ Các hoạt động nối tiếp:
* Trò chơi: Nhẩm nhanh
GV nêu phép cộng, HS nào trả lời nhanh là thắng. VD: 7 + 9 = ?
* Dặn dò: Ôn lại bài
- Hát
- Làm bảng con
- Nêu lại bài toán
- Thao tác trên que tính để tìm ra kết quả
47 + 25 = 72
- Nêu lại cách tính
* Bài 1:
- làm bảng con
- Chữa bài
* Bài 2: điền Đ hoặc S
- Chia 2 nhóm thi điền
- Nhận xét - Cho điểm
* Bài 3: Làm vở
- 1 HS giải trên bảng
- Lớp làm vở
- Nhận xét
* Bài 4:
- Làm phiếu học tập. Chữa bài
Vì 12 - 5 = 7 nên chữ số cần điền là7
Vì 13 - 7 = 6 nên chữ số cần đền là 6
HS nêu kết quả: 7 + 9 = 16.
Toán
Tiết 29 : Luyện tập
A- Mục tiêu:
- Củng cố và rèn luyện kĩ năng thực hiện phép cộng dạng 47 + 5; 7 + 5; 47 + 25 ( cộng qua 10, Có nhớ dạng tính viết)
- Rèn KN làm tính cộng có nhớ ở hàng chục
- GD HS ham học toán
B- Đồ dùng:
- Bảng phụ chép bài 1, 4
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
- Đọc bảng cộng 7?
3/ Bài mới:
Tổ chức cho HS chơi trò chơi : Đố bạn
- Treo bảng phụ
Bài 2 có mấy yêu cầu?
Nêu cách làm?
Bài toán cho biết gì?
Yêu cầu tìm gì?
Bài giải
Cả hai thúng có số quả là:
 28 + 37 = 65 (quả)
 Đáp số: 65 quả
- GV HD: 17 + 9 > 17 + 7
Vì 2 tổng có 1 số hạng là 17, số hạng thứ hai có 9 > 7; nên 19 > 17.
4/ Các hoạt động nối tiếp:
* Trò chơi: Bắn tên( bảng cộng 7)
GV hướng dẫn cách chơi
Cho HS chơi thử
Tổ chức chơi với ND là bảng cộng 7
* Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
- 3- 5 HS đọc
- Nhận xét
* Bài 1: Tính nhẩm
- Nêu miệng: một em đố, một em nêu kết quả. VD đố bạn 7 + 7 = mấy?
 Bảy cộng bảy bằng 14...
* Bài 2:
- Làm phiếu HT
- Chữa bài
* Bài 3: Làm vở
- Đọc đề
- Tóm tắt
- Làm bài vào vở
- Chữa bài
* Bài 4:
- Làm vở BTT. Chữa bài
19 + 7 = 17 + 9
23 + 7 = 38 - 8
17 + 9 > 17 + 7
16 + 8 < 28 - 3
Nghe GV hướng dẫn
Chơi thử, chơi thật 
VD: Bắn tên. Tên gì? Tên Châu thì HS tên Châu đứng lên đọc 1 phép tính của bảng cộng 7.....
Toán
Tiết 30: Bài toán về ít hơn
A- Mục tiêu:
- Củng cố khái niệm ít hơn và biết giải toán về dạng toán ít hơn
- Rèn kĩ năng giải toán về ít hơn
- GD HS ham học toán
B- Đồ dùng:
- Mô hình các quả cam
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
- Đọc bảng cộng 7?
3/ Bài mới:
a- HĐ 1: Giới thiệu về bài toán ít hơn
- GV gài 7 quả cam vào hàng trên
- Hàng dưới có ít hơn hàng trên 2 quả
- Hàng dưới có mấy quả cam?
- GV HD HS tìm ra phép tính và câu trả lời
- Muốn tìm số bé ta làm thế nào?
b- HĐ 2: Thực hành
GV treo bảng phụ vẽ sơ đồ
HD học sinh phân tích
- Chấm bài- Nhận xét
- GV HD: " Thấp hơn; Nhẹ hơn" được hiểu là " ít hơn". GV có thể gợi ý tóm tắt bằng lời:
An cao : 95 cm
Bình thấp hơn An :5 cm
Bình cao : ...cm?
4/ Các hoạt động nối tiếp:
* Trò chơi: Truyền điện
* Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
- 3- 5 HS đọc
- Nhận xét
- HS quan sát
- Nêu lại bài toán
Số cam ở hàng dưới là:
 7 - 2 = 5( quả cam)
 Đáp số: 5 quả cam
- HS nêu: Tìm số bé ta lấy số lớn trừ đi phần hơn. 
* Bài 1:
- Đọc đề
- Tóm tắt bằng sơ đồ. Làm bài vào vở
- Chữa bài
Vườn nhà Hoa có số cây là:
 17 - 7 = 10 (cây)
 Đáp số: 10 cây
* Bài 2:
- HS quan sát hình vẽ
- Làm vở BT
- Đổi vở - Chữa bài
* Bài 3:
-Đọc đề
- Tóm tắt. Làm phiếu HT
- Chữa bài
Số HS trai lớp 2A là:
 15 - 3 = 12( bạn)
 Đáp số: 12 bạn
Toán ( Tăng)
Luyện : 7 cộng với một số. 47 + 5
A- Mục tiêu:
- Củng cố cho HS thuộc bảng cộng 7
- Rèn KN tính nhẩm và giải toán có lời văn
- GD HS chăm học toán
B- Đồ dùng :
- Vở BTT
- Bảng phụ
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
- Đọc bảng 7 cộng với một số?
- Đánh giá- cho điểm
3/ Bài mới:
* Ôn lại bảng cộng:
- GV treo bảng phụ:
 7 + 4 = 47 + 4 =
 7 + 5 = 47 + 5 =
 7 + 6 = 47 + 6 =
 7 + 7 = 47 + 7 =
 7 + 8 = 47 + 8 =
 7 + 9 = 47 + 9 =
Số hạng
17
28
39
 7
Số hạng
 6
 5
 4
23
Tổng
23
33
43
30
GV chữa bài
Bài giải
Chị của Hoa có số tuổi là:
 7 + 5 = 12 (tuổi)
 Đáp số: 12 tuổi
- Chấm bài
- Nhận xét- Chữa bài
4/ Các hoạt động nối tiếp:
* Trò chơi: Ai nhanh hơn
* Dặn dò: Học thuộc bảng cộng 7.
- Hát
- HS đọc
- Nhận xét
- HS tính
- Đồng thanh bảng cộng 7
* Bài 1: Làm miệng 
- HS nêu miệng
- Nhận xét
* Bài 2:
- Làm bảng con
- Chữa bài
* Bài 3: Làm vở BT
HS nêu mệng tóm tắt
2-3 em đọc bài làm
* Bài 4:
- 1 HS làm trên bảng
- Lớp làm vở
- Nhận xét
Số tứ giác có trong hình vẽ là:
D. 9 hình.
- HS thi điền kết quả vào bảng cộng 7
Toán ( Tăng)
Luyện : 47 + 25. Giải bài toán về ít hơn
A- Mục tiêu:
- Củng cố cách tính dạng: 47 + 25. Tiếp tục luyện giải bài toán về ít hơn.
- Rèn KN tính toán nhanh ; chính xác
- GD HS ham học toán
B- Đồ dùng
- Vở BTT
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
47 + 8 =
47 + 3 + 2 =
3/ Bài mới:
GV nêu yêu cầu
Bài giải
Đội làm đường có số người là:
 17 + 19 = 36( người)
 Đáp số: 36người.
GV đọc đề, tóm tắt lên bảng
HD cách giải
Bài toán cho biết gì?
Yêu cầu tìm gì?
 Bài giải
Bình cao số cm là:
 95 - 3 = 92 (cm)
 Đáp số: 92 cm.
4/ Các hoạt động nối tiếp:
* Trò chơi: Rồng rắn lên mây
- Nêu luật chơi
- Thời gian chơi
- Công bố kết quả
- Muốn tìm số bé ta làm thế nào?
* Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
- 2 HS làm
- Lớp làm bảng con
* Bài 1; 2: Đặt tính rồi tính.
- Làm bảng con. Vài HS làm trên bảng
- Chữa bài
* Bài 3:
- Làm vở BTT. Đổi vở- Kiểm tra
- Chữa bài
* Bài 1 (32)
Nhìn tóm tắt nhắc lại đề bài
Làm bài vào vở bài tập
 Tổ 2 có số thuyền là:
 17 - 7 = 10( cái thuyền)
 Đáp số: 10 cái thuyền.
* Bài 2(32)
HS đọc đề bài, tự tóm tắt
1 em làm trên bảng, lớp làm vở BT
HS so sánh bài chữa
Chữa bài đúng vào vở
- HS chơi để ôn lại bảng cộng 7 .
- Tự nhận xét- đánh giá
Tìm số bé ta lấy số lớn trừ phần hơn.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_toan_lop_2_tuan_06.doc