Toán
Tiết 147 : Mi - li - mét
A. Mục tiêu :
Giúp HS :
- Biết mi – li – mét là một đơn vị đo độ dài , biết đọc , viết kí hiệu đơn vị mi – li – mét .
- Biết được quan hệ giữa đơn vị mi – li – mét với các đơn vị đo độ dài : xăng – ti – mét , mét .
- Biết ước lượng độ dài theo đơn vị cm, mm trong một số trường hợp đơn giản .
B . Đồ dùng dạy học :
- Thước kẻ có vạch chia thành từng mm .
Thứ ngày tháng năm Toán Tiết 147 : Mi - li - mét A. Mục tiêu : Giúp HS : - Biết mi – li – mét là một đơn vị đo độ dài , biết đọc , viết kí hiệu đơn vị mi – li – mét . - Biết được quan hệ giữa đơn vị mi – li – mét với các đơn vị đo độ dài : xăng – ti – mét , mét . - Biết ước lượng độ dài theo đơn vị cm, mm trong một số trường hợp đơn giản . B . Đồ dùng dạy học : - Thước kẻ có vạch chia thành từng mm . C. Hoạt động dạy học : Hoạt động dạy I. Kiểm tra bài cũ : - Chữa bài tập 1. = > GV nhận xét , cho điểm . II. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : GV nêu yêu cầu của giờ học . 2. Giới thiệu đơn vị đo độ dài mm. - a, GV yêu cầu HS kể tên các đơn vị đo độ dài đã học ( cm, dm , m và km ) . - GV giới thiệu tiếp : Hôm nay chúng ta sẽ học thêm một đơn vị đo độ dài khác là mi li mét , mi li mét viết tắt là mm => Viết mm . - GV yêu cầu HS quan sát độ dài 1 cm trên thước kẻ HS và hỏi " Độ dài 1 cm , chẳng hạn từ vạch 0 đến vạch 1 được chia thành bao nhiêu phần bằng nhau ? "(10 phần bằng nhau ) . - GV giới thiệu 1 phần chính là 1 mm . - Hỏi : Qua việc quan sát được hãy cho biết 1 cm bằng bao nhiêu mi li mét ? - GV viết : 1cm = 10 mm - GV hỏi : 1 m bằng bao nhiêu mm ? => GV viết : 1 m = 1000 mm b, Yêu cầu HS xem hình vẽ trong SGk . 3. Luyện tập : Bài 1 : GV nêu yêu cầu bài toán . Khi chữa phần 5cm = ... mm có thể HD h/s làm như sau : 1 cm bằng 1 chục mm , vậy 5 cm bằng 5 chục mm tức là 5 cm = 50 mm ( Điền số 50 ) - Gv chữa bài . Bài 2 :GV hướng dẫn HS nhìn hình vẽ , tưởng tượng được cách đo đoạn thẳng bằng thước có vạch chia thành từng mm , rồi đọc số tương ứng . - Gv cùng HS nhận xét , chốt ý đúng MN = 60 mm AB = 30 mm CD = 70 mm Bài 4 : Đây là BT yêu cầu HS tập ước lượng chiều dài các đồ vật đã cho . Yêu cầu HS đọc phần a. - Hình dung bề dày của cuốn sách và so sánh độ dài của cuốn sách với 10 cm và 10 dm. Sau đó hỏi : Cuốn sách dày khoảng bao nhiêu ? - Vậy điền gì vào chỗ trống trong phần a ? - Yêu cầu HS tự làm các phần còn lại - Gv chữa bài . 4. Củng cố , dặn dò : - GV nhận xét tiết học . - Dặn học sinh chuẩn bị bài sau. Hoạt động học - 2 HS lên bảng làm bài , lớp theo dõi , nhận xét . - HS kể tên : cm , dm , m , km . - HS đọc . - ...10 phần bằng nhau . - 1 cm bằng 10 mm . - Cho HS đọc : CN , ĐT . - HS tự đọc lệnh của bài toán .Vận dụng quan hệ giữa cm và mm ; giữa m và mm để làm bài . - HS ước lượng rồi đọc số đo tương ứng . - HS làm bài , viết câu trả lời và đáp số . - Bề dày của cuốn sách Toán 2 khoảng 10 - Cuốn sách dày khoảng 10 mm. - Điền mm - Tự làm vào vở . 2 HS lên bảng điền
Tài liệu đính kèm: