Giáo án môn Toán Lớp 2 - Tuần 22 - Năm học 2010-2011 - Trương Thị Thu Hiền

Giáo án môn Toán Lớp 2 - Tuần 22 - Năm học 2010-2011 - Trương Thị Thu Hiền

. MỤC TIÊU: -Kiểm tra kĩ năng tính trong bảng nhân 2, 3, 4, 5.

-Nhận dạng và gọi đúng tên đường gấp khúc ,tính độ dài đường gấp khúc.

-Giải bi tốn bằng một php nhn.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Đề bài kiểm tra.

III. ĐỀ KIỂM TRA:

 * Bài 1: Tính nhẩm(3điểm)

 2 x 3 = 4 x 6 = 3 x 7 =

 5 x 5 = 3 x 8 = 2 x 8 =

 * Bài 2: Số ?(1,5điểm)

 4 x 5 = 5 x 2 x 6 = x 2 5 x 9 = x

 * Bài 3: Điền dấu > , < ,="">

 5 x 7 7 x 5 4 x 8 3 x 8 2 x 7 3 x 5

 

doc 5 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 578Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán Lớp 2 - Tuần 22 - Năm học 2010-2011 - Trương Thị Thu Hiền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mơn:Tốn
Tiết 
KIỂM TRA
Ngày soạn: 07.02.2011
Ngày dạy: 08.02.2011
I. MỤC TIÊU: -Kiểm tra kĩ năng tính trong bảng nhân 2, 3, 4, 5.
-Nhận dạng và gọi đúng tên đường gấp khúc ,tính độ dài đường gấp khúc.
-Giải bài tốn bằng một phép nhân.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Đề bài kiểm tra.
III. ĐỀ KIỂM TRA:
	* Bài 1: Tính nhẩm(3điểm)
	2 x 3 =	4 x 6 = 	3 x 7 = 
	5 x 5 = 	3 x 8 = 	2 x 8 =
	* Bài 2: Số ?(1,5điểm)
	4 x 5 = 5 x £ 	2 x 6 = £ x 2	5 x 9 = £ x £ 
	* Bài 3: Điền dấu > , < , = (1,5điểm)
	5 x 7 £ 7 x 5	4 x 8 £ 3 x 8	2 x 7 £ 3 x 5
	* Bài 4: Nối các điểm sau để có đường gấp khúc gồm 3 đoạn thẳng. Đặt tên cho đuờng gấp khúc đó: (2điểm)
	l	l
	l	l
Bài 5: Mỗi con voi có 4 chân. Hỏi 10 con voi có bao nhiêu chân ? (2 điểm)
Mơn:Tốn
Tiết
PHÉP CHIA
Ngày soạn: 08.02.2011
Ngày dạy: 09.02.2011
I MỤC TIÊU : -Nhận biết được phép chia .
-Biết quan hệ giữa phép nhân và phép chia ,từ phép nhân viết thành 2 phép chia. (Làm được BT1,2).
-Ham thích môn học.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Các mảnh bìa hình vuông bằng nhau.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Ổn định:
2. Bài cũ : Luyện tập chung
 - GV yêu cầu HS sửa bài 4
Nhận xét của GV.
3. Bài mới Phép chia
Hoạt động 1: Giới thiệu phép chia.
Nhắc lại phép nhân 3 x 2 = 6
Mỗi phần có 3 ô. Hỏi 2 phần có mấy ô?
HS viết phép tính 3 x 2 = 6
Giới thiệu phép chia cho 2
Viết là 6: 2 = 3. Dấu : gọi là dấu chia
3. Giới thiệu phép chia cho 3
Vẫn dùng 6 ô như trên.
GV hỏi: có 6 chia chia thành mấy phần để mỗi phần có 3 ô?
Viết 6 : 3 = 2
4. Nêu nhận xét quan hệ giữa phép nhân và phép chia
Mỗi phần có 3 ô, 2 phần có 6 ô.
 	3 x 2 = 6
Có 6 ô chia thành 2 phần bằng nhau, mỗi phần có 3 ô.
	 6 : 2 = 3
Có 6 ô chia mỗi phần 3 ô thì được 2 phần
	 6 : 3 = 2
Từ một phép nhân ta có thể lập được 2 phép chia tương ứng
	6 : 2 = 3
	3 x 2 = 6
	6 : 3 = 2
Hoạt động 2: Thực hành
	Bài 1: Hướng dẫn HS đọc và tìm hiểu mẫu:
 4 x 2 = 8
 8 : 2 = 4
 8 : 4 = 2
HS làm theo mẫu: Từ một phép nhân viết hai phép chia tương ứng (HS quan sát tranh vẽ)
3 x 5 = 15
15 : 3 = 5
15 : 5 = 3 
4 x 3 = 12
12 : 3 = 4
12 : 4 = 3
2 x 5 = 10
10 : 5 = 2
10 : 2 = 5
Bài 2: HS làm tương tự như bài 1.
3 x 4 = 12
12 : 3 = 4
12 : 4 = 3
4 x 5 = 20
20 : 4 = 5
20 : 5 = 4
4. Củng cố – Dặn dò - GV tổng kết bài, gdhs
Chuẩn bị: Bảng chia 2.
- Hát
2 HS lên bảng sửa bài 4
- HS nxét, sửa
- HS nhắc lại
6 ô
HS thực hành.
HS quan sát hình vẽ rồi trả lời: 6 ô chia thành 2 phần bằng nhau, mỗi phần có 3 ô.
HS quan sát hình vẽ rồi trả lời: Để mỗi phần có 3 ô thì chia 6 ô thành 2 phần. Ta có phép chia “Sáu chia 3 bằng 2”
HS lặp lại.
HS lặp lại.
HS lặp lại.
HS lặp lại.
HS đọc và tìm hiểu mẫu
HS làm theo mẫu
- HS làm và sửa bài
HS làm tương tự như bài 1.
- HS nghe.
- Nhận xét tiết học.
Mơn:Tốn
Tiết 
BẢNG CHIA HAI
Ngày soạn:09.02.2011
Ngày dạy: 10.02.2011
I. Mục tiêu : 
 - Lập ®­ỵc bảng chia 2 
- Nhí ®­ỵc b¶ng chia 2. 
 - BiÕt gi¶i bµi toán có một phép chia .(Trong b¶ng chia 2) 
- GDHS ham thÝch häc to¸n.
II. Đồ dùng day học: - Các tấm bìa mỗi tấm có 2 chấm tròn . 
III.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc	
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trof
1.Bài cũ :
- Yêu cầu 
-Nhận xét đánh giá phần bài cũ
2.Bài mới: a) Giới thiệu
 b) Khai thác:
* Lập bảng chia2:
1) - Mỗi tấm bìa có 3 chấm tròn . Hỏi 4 tấm bìa có bao nhiêu chấm tròn ?
- Có 12 chấm tròn . Mỗi tấm bìa có 3 chấm tròn . Hỏi tất cả có mấy tấm bìa ?
- Viết bảng phép tính 12 : 3 = 4.
- GV hướng dẫn lập bảng chia.
* Học thuộc bảng chia 3:
- Yêu cầu .
- Thi đọc thuộc lòng bảng chia 3.
 c) Luyện tập:
-Bài 1: 
-Yêu cầu điền kết quả .
-Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 2 :
- Yªu cÇu
+Nhận xét ghi điểm học sinh 
Bài 3(HSKG)
- Các số cần điền là những số NTN?
-Giáo viên nhận xét ghi điểm 
 3) Củng cố - Dặn dò:
*Nhận xét đánh giá tiết học 
-Lên bảng làm bài tập 
 8 : 2 = 4 ; 12 : 2 = 6 ;16 : 2 = 8
-Hai học sinh khác nhận xét .
-Lớp quan sát lần lượt từng em nhận xét .
- 4 tấm bìa có 12 chấm tròn .
- 4 x 3 = 12 
- Phân tích bài toán và đại diện trả lời : 
- Có tất cả 4 tấm bìa 
- HS đọc phép tính .
- Lớp đọc đồng thanh.
-Cá nhân thi đọc , các tổ thi đọc.
- Đọc đồng thanh bảng chia 3 .
- Một học sinh nêu yêu cầu bài 1 .
- HSTB Nêu miệng kết quả.
3 : 3 = 1; 6 : 3 = 2; 9 : 3 = 3, 12 : 3 = 4
-Hai học sinh nhận xét bài bạn .
- Một học sinh nêu bài tập 2 .
- Một em kh¸ lên bảng giải bài 
Giải :- Mỗi tổ có số học sinh là :
 24 : 3 = 8 ( học sinh )
Đ/ S : 8 học sinh
-Học sinh khác nhận xét bài bạn .
-Một em đọc đề bài 3 , lớp đọc thầm .
- Là thương trong phép chia .
 -Một học sinh TB lên bảng giải bài. 
Mơn:Tốn
Tiết 
MỘT PHẦN HAI
Ngày soạn: 10.02.2011
Ngày dạy: 11.02.2011
I. MỤC TIÊU : -Nhận biết ( bằng hình ảnh trực quan ) “Một phần hai”; biết viết và đọc ½ .
-Biết thực hành chia một nhĩm đồ vật thành 2 phần bằng nhau.(làm được các BT1, 3) 
- Ham thích học Toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 Các mảnh giấy hoặc bìa hình vuông, hình tròn, hình tam giác đều.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1 Ổn định:
2. Bài cũ: Bảng chia 2.
 Sửa bài 2 và đọc bảng chia 2
	Giải
 Số kẹo mỗi bạn được chia là:
 12 : 2 = 6 ( cái kẹo )
 Đáp số: 6 cái kẹo.
3. Bài mới Một phần hai
Hoạt động 1: Nhận biết “Một phần hai”
	Giới thiệu “Một phần hai” (1/2)
	HS quan sát hình vuông và nhận thấy:
Hình vuông được chia thành hai phần bằng nhau, trong đó có 1 phần được tô màu. Như thế là đã tô màu Một phần hai hình vuông.
Hướng dẫn HS viết: 1/2; đọc: Một phần hai.
Ị Kết luận: Chia hình vuông thành 2 phần bằng nhau, lấy đi một phần (tô màu) được 1/2 hình vuông.
Chú ý: 1/2 còn gọi là một nửa.
v Hoạt động 2: Thực hành
	Bài 1: HS trả lời đúng đã tô màu 1/2 hình nào.
Đã tô màu 1/2 hình nào A, B, C, D?
	Bài 2: ND ĐC
	Bài 3: Trò chơi: Đoán hình nhanh.
Hướng dẫn HS cách chơi.
Hình ở phần b) đã khoanh vào 1/2 số con cá.
GV nhận xét – Tuyên dương.
4.Củng cố .Dặn dị:
- GV tổng kết bài, gdhs.
øChuẩn bị: Luyện tập.
Nhận xét tiết học.
Hát
4 HS lên bảng làm bài. 
Bạn nhận xét.
HS quan sát hình vuông
HS viết: ½
HS lặp lại.
HS 2 dãy thi đua đoán hình nhanh.
Hình A và C có ½ số ô vuông được tô màu
- HS chơi đoán hình
- HS nxét, bổ sung
- HS nghe.
- Nhận xét tiết học.
Mơn:Tốn
Tiết 
LUYỆN TẬP
Ngày soạn: 11.02.2011
Ngày dạy: 12.02.2011
I. MỤC TIÊU: -Thuộc bảng chia 2 
-Biết giải bài tốn cĩ một phép chia ( trong bảng chia 2)
-Biết thực hành chia một nhĩm đồ vật thành 2 phần bằng nhau.
- BT cần làm : Bài 1 ; 2 ; 3 ; 5.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Sgk,bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Ổn định:
2. Bài cũ : Một phần hai. 
Hình nào đãkhoanh vào ½ số con cá?
GV nhận xét 
3. Bài mới Luyện tập
	Bài 1: Dựa vào bảng chia 2, HS tính nhẩm để tìm kết quả của mỗi phép chia.
- GV nhận xét.
	Bài 2: HS thực hiện mỗi lần một cặp hai phép tính: nhân 2 và chia 2.
2 x 6 = 12
12 : 2 = 6
 - GV nhận xét.
	Bài 3:
HS tính nhẩm 18 chia 2 bằng 9
HS trình bày bài giải
Bài giải
Số lá cờ của mỗi tổ là:
 18 : 2 = 9 (lá cờ)	
Đáp số: 9 lá cờ
	Bài 4:ND ĐC
	Bài 5:
HS quan sát tranh vẽ, nhận xét, trả lời.
GV nhận xét – Tuyên dương.
4. Củng cố,Dặn dò:Chuẩn bị: Số bị chia – Số chia – Thương
 Nhận xét tiết học.
Hát
HS thực hiện: Hình b) đã khoanh vào ½ số con cá.
HS tính nhẩm để tìm kết quả của mỗi phép chia.
Sửa bài.
- HS làm bài
2 x 6 = 12 2 x 8 = 16
 12 : 2 = 6	 16 : 2 = 8
 2 x 2 = 4 2 x 1 = 2
 4 : 2 = 2	 2 : 2 = 1
2 HS ngồi cạnh nhau tính nhẩm 18 chia 2 bằng 9. Bạn nhận xét.
2 HS lên bảng giải. HS dưới lớp giải vào vở.
HS quan sát tranh vẽ
2 dãy HS thi đua trả lời
Bạn nhận xét.
- Nhận xét tiết học

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_toan_lop_2_tuan_22_nam_hoc_2010_2011_truong_thi.doc