Giáo án Toán tiết 14: 9 cộng với một số 9 + 5

Giáo án Toán tiết 14: 9 cộng với một số 9 + 5

Tên bài dạy: 9 CỘNG VỚI MỘT SỐ

9 + 5

Tiết: 14 Tuần: 3

Lớp: 2A1

I. MỤC TIÊU:

Giúp HS:

- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 9 + 5, từ đó thành lập và học thuộc các công thức 9 cộng với một số ( cộng qua 10).

- Chuẩn bị cơ sở để thực hiện các phép cộng dạng 29 + 5 và 49 + 25.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- 20 que tính.

- Bảng gài.

 

doc 3 trang Người đăng duongtran Lượt xem 10252Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán tiết 14: 9 cộng với một số 9 + 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn: Toán
Ngày soạn: 6/8/2004 Ngày dạy:
Tên bài dạy: 9 cộng với một số
9 + 5
Tiết: 14 	Tuần: 3
Lớp: 2A1
Mục tiêu:
Giúp HS:
- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 9 + 5, từ đó thành lập và học thuộc các công thức 9 cộng với một số ( cộng qua 10).
- Chuẩn bị cơ sở để thực hiện các phép cộng dạng 29 + 5 và 49 + 25.
Đồ dùng dạy học:
- 20 que tính.
- Bảng gài.
Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung
các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức 
dạy học tương ứng
Ghi chú
5 phút
1 phút
13 phút
15 phút
2 phút
Kiểm tra bài cũ:
- Chữa bài 1, 2, 3 BTVN
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
Trong giờ học toán hôm nay các em sẽ biết thực hiện phép cộng dạng 9 + 5. Tự lập và học thuộc các công thức 9 cộng với một số
2. Giới thiệu phép cộng 9 + 5:
a) 9 + 5 = 14
/////////
/
	////
- Thực hiện trên que tính:
Chục
Đơn vị
 +
9
5
1
4
9 + 5 = 14
Đặt tính
 9
 + 5
 14 
 9 cộng 5 bằng 14, viết 4 thẳng cột với 9 và 5,viết 1 vào cột chục. 
b) Hướng dẫn học sinh tự lập bảng cộng dạng 9 cộng với một số:
9 + 1 = 10 9 + 5 = 14 
9 + 2 = 11 9 + 6 = 15
9 + 3 = 12 9 + 7 = 16 
9 + 4 =13 9 + 8 = 17
 9 + 9 = 18
3, Thực hành: 
Bài 1:
a) Tính nhẩm:
9 + 2 = 11 2 + 9 = 11
9 + 4 = 13 4 + 9 = 13
9 + 5 = 14 5 + 9 = 14
9 + 6 = 15 6 + 9 = 15
9 + 8 = 17 8 + 9 = 17
b) Viết tiếp:
- Trong phép cộng, khi đổi chỗ các số hạng thì tổng không thay đổi.
Bài 2. Đặt tính rồi tính:
 9
+6
15
 9
+9
18
 9 +4
13
 9
+3
12
 9 +7
16
Bài 3. Số
9
9
9
9
30
20
40
16
13
11
17
+7
+8
+2
+4
+17
+9
+23
+4
20
Bài 4. Tóm tắt:
Có : 9 cây
Thêm : 8 cây
Tất cả có: cây?
 Bài giải:
Trong vườn có tất cả số cây cam là:
 9 + 8 = 17 (cây)
 Đáp số: 17 cây cam.
C.Củng cố – Dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn dò;
BTVN: 2, 3, 4 (sgk)
* Phương pháp kiểm tra đánh giá.
- 3 hs chữa miệng.
- Cả lớp theo dõi nhận xét.
- GV nhận xét cho điểm.
- GV giới thiệu, ghi bảng tên bài bằng phấn màu.
* Phương pháp Vấn đáp – Gợi mở – Thực hành:
- Nêu bài toán: Có 9 que tính, thêm 5 que tính nữa. Hỏi tất cả có bao nhiêu que tính?
- HS thao tác trên que tính để tính kết quả.
* GVSử dụng bảng gài, que tính để thực hiện phép cộng 9 + 5
? Làm thế nào để ra 14 que tính?
- Gộp 9 que tính ở hàng trên với 1 que tính ở hang dưới được 10 que tính.
- 1 chục que tính gộp với 4 que tính còn lại được 14 que tính.
- Viết 4 thẳng cột đơn vị với 9 và 5, viết 1 vào cột chục.
- 1 HS lên viết kết quả của phép cộng
- 1 Hs lên đặt tính trên bảng và nêu cách đặt tính.
- 1 HS lên viết kết quả của phép tính và nêu cách tính.
- Cả lớp quan sát, nhận xét.
- GV chốt lại
- HS sử dụng que tính để tìm kết quả các phép cộng trong phần bài học.
- Tổ 1: 9 + 2; 9 + 3
- Tổ 2: 9 + 4; 9 + 5
- Tổ 3: 9 + 6; 9 + 7
- Tổ 4: 9 + 8; 9 + 9
Lần lượt các tổ, các bàn đọc đòng thanh công thức, cả lớp đồng thanh.
- GV xoá dần công thức yêu cầu HS thuộc lòng.
* Phương pháp Luyện tập- Thực hành
- HS làm vở bài tập Toán,
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Cả lớp làm vào vở bài tập.
- 1 HS chữa miệng.
- Hs đổi chéo vở cho nhau để chữa bài.
? Nhận xét gì về 2 phép tính 
9 + 2 và 2 + 9.
- HS chữa phần b.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm vào vở.
- 2 HS lên bảng chữa bài.
- Hs nhận xét
- GV nhận xét.
- Lưu ý HS viết thẳng cột.
- HS nêu lại cách tính của phép tính. 9 + 6
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm vào vở.
- 1 Hs làm trên bảng phụ.
- Chữa bài.
- GV nhận xét.
- 1 HS đọc đề.
- 1 Hs lên tóm tắt trên bảng.
- HS làm bài vào vở.
- 1 Hs làm bài trên bảng phụ.
- Cả lớp chữa bài.
? Cách tính phép tính : 9 + 8?
GV nhận xét.
Học thuộc bảng công thức 9 cộng với một số.
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:

Tài liệu đính kèm:

  • doctoan tuan3 tiet 14.doc