tên bài dạy :luyện tập chung
I)mục tiêu:
Củng cố chohọc sinh :
-phân tích số có hai chữ số
-tên gọi các thành phần và kêt quả của phép trừ
-giải toán có lời văn.
II) đồ dùng dạy học
-thước kẻ, phấn màu.
-bảng phụ.
giáo viên: năm học 2004-2005 môn :toán lớp : 2 tiết: 10tuần: 2 ngày soạn : ngày dạy: tên bài dạy :luyện tập chung I)mục tiêu: Củng cố chohọc sinh : -phân tích số có hai chữ số -tên gọi các thành phần và kêt quả của phép trừ -giải toán có lời văn. II) đồ dùng dạy học -thước kẻ, phấn màu. -bảng phụ. III)các hoạt động dạy học học chủ yếu thời gian nội dung các hoạt động dạy học phương pháp và hình thức tổ chức dạy học tương ứng ghi chú 3phút I)kiểm tra bài cũ chữa bài tập2,3,4 học sinh lên bảng chữa bài 3,4 học sinh chữa bài miệng số 2 32phút II)bài mới 1 phút 1)giới thiệu bài: giáo viên yêu cầu học sinh để vở bài tập lên bàn 31 phút 2)luyện tập phương pháp luyện tập thực hành 5 phút bài 1 viết theo mẫu: 28=20+8 34=30+4 96=90+6 55=50+5 47=40+7 69=60+9 -học sinh nêu yêu cầu của bài tập -học sinh làm bài dưới lớp -giáo viên gọi học sinh chữa bài miệng -giáo viên có thể đưa ra hai cách đọc: hai mươi tám bằng hai mươi cộng tám hai mươi tám bằng tổng của hai mươi và tám 8 phút b ài 2: nối theo mẫu tổng số hạng 32+26=58 58-32=26 58-26=32 số bị trừ số trừ hiệu -học sinh đọc yêu cầu của bài -cả lớp làm bài vào vở -gọi 2 học sinh chữa miệng mỗi học sinh 3câu -giáo viên nhận xét -giáo viên khắc sâu kiến thức cho các em qua các câu hỏi sau ?số hạng, tổng là tên gọi các thành phần của phép tính nào?(phép cộng) ?hiệu, số trừ,số bị trừ là tên gọi các thành phần của phép tính nào ?(phép trừ) 12phút bài 3 : đặt tính rồi tính: 40 64 + 27 12 67 52 24 48 + 24 24 48 24 -gọi học sinh đọc yêu cầu đề bài -giáo viên gọi 1học sinh lên bảng làm vào bảng phụ -các học sinh khác làm bài vào vở -giáo viên chữa bài và nhận xét bài của cả lớp -giáo viên hỏi: ?cách đặt tính (đặt tính thẳng cột nhau) ?nêu thứ tự thực hiện phép tính cộng trừ(cộng trừ từ phải qua trái bắt đầu từ hàng đơn vị) 8phút bài 4 :tóm tắt mẹ và chị hái: 68quả quýt mẹ hái : 32 quả quýt chị hái :..... quả quýt? bài giải số quả quýt chị hái được là: 68-32=36(quả) đáp số:36 quả -gọi học sinh đọc yêu cầu đề bài -học sinh làm bài vào vở -giáo viên chữa bài - giáo viên cho học sinh giải thích rõ cách làm khi chữa bài -hỏi học sinh đây là dạng toán gì(tìm hiệu) bài 5: số 10cm =1 dm 20cm =2 dm 1 dm = 10cm 2 dm =20 cm -học sinh đọc yêu cầu -học sinh làm bài vào vở -giáo viên chữa bài -giáo viên hỏi học sinh ?hai đơn vị đo độ dài này đơn vị đo nào lớn hơn?(dm) -yêu cầu học sinh tập ước lượng độ dài 1cm,1 dm bằng hai ngón tay- bài 6: đố vui 10 que diêm có thể xếp thành 2 hình vuông. Hãy chuyển chỗ của 2 que diêm để có 3 hình vuông.Nêu các cách làm khác nhau. -giáo viên hướng dẫn học sinh thảo luận nhóm bốn và trình bày trước lớp -giáo viên cho học sinh giải thích cách làm khi chữa bài 2 phút 3)củng cố vấn đáp : giáo viên hỏi lại học sinh nêu các thành phần của phép trừ 1 phút 4)dặn dò nhận xét tiết học làm bài tập 2,3,4 (sgk-tr 11) giáo viên nhận xét tiết học và dặn dò học sinh về nhà làm bài tập vào vở rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
Tài liệu đính kèm: