NỘI DUNG ÔN TẬP 1 : CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000
- Phân tích các số thành tổng của hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị
- So sánh
- Số liền trước, số liền sau
- Cách đọc, cách viết
Bài 1: Nối dãy tính với kết quả:
Bài 2: Viết các số có 3 chữ số, biết:
a) Các số đó có chữ số hàng trăm là 6, hàng chục là 7
.
b) Các số đó có chữ số hàng trăm là 8, hàng đơn vị là 5
.
c) Các số có hàng đơn vị là 0, hàng chục là 2
NỘI DUNG ÔN TẬP 1 : CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000 - Phân tích các số thành tổng của hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị - So sánh - Số liền trước, số liền sau - Cách đọc, cách viết Bài 1: Nối dãy tính với kết quả: 680 766 104 295 100 + 0 + 4 600 + 80 + 0 700 + 60 + 6 200 + 90 + 5 Bài 2: Viết các số có 3 chữ số, biết: Các số đó có chữ số hàng trăm là 6, hàng chục là 7 ...................................................................................................................................................................................................................................................... Các số đó có chữ số hàng trăm là 8, hàng đơn vị là 5 ...................................................................................................................................................................................................................................................... Các số có hàng đơn vị là 0, hàng chục là 2 ...................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 3: Với các số: 4, 7, 0. Hãy lập các số có ba chữ số khác nhau ..................................................................................................................................... Bài 4: Sắp xếp các số sau: 465, 642, 606, 364, 637, 274 - Theo thứ tự từ bé đến lớn:......................................................................................... - Từ lớn đến bé:........................................................................................................... Bài 5: Viết chữ số thích hợp vào chỗ trống: 132 > 1....6 597 < ....51 .....35 = 735 6....4 > 651 256 > 2....4 > 935 781 < 7....3 < 791 Bài 6: Điền số vào ô trống: Số liền trước Số 415 323 483 138 953 761 548 267 Số liền sau Bài 7: Nối 890 900 210 707 116 623 Hai trăm mười Tám trăm chín mươi Chín trăm Sáu trăm hai mươi ba Bảy trăm linh bảy Một trăm mười sáu
Tài liệu đính kèm: