A. Mục tiêu :
- Củng cố cho HS về tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ .
Củng cố về trừ ( không nhớ ) và giải toán .
- HS làm đúng , chính xác các bài tập .
- HS ham học Toán và phát triển trí tuệ .
* Trọng tâm : Như yêu cầu 1 , 2 .
B. Phương pháp : Luyện tập .
C. Chuẩn bị :
- GV : Đáp án các bài tập .
- HS : Vở BT , bảng con .
Toán ( BS ) : luyện tập về số bị trừ – số trừ – hiệu A. Mục tiêu : - Củng cố cho HS về tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ . Củng cố về trừ ( không nhớ ) và giải toán . - HS làm đúng , chính xác các bài tập . - HS ham học Toán và phát triển trí tuệ . * Trọng tâm : Như yêu cầu 1 , 2 . B. Phương pháp : Luyện tập . C. Chuẩn bị : - GV : Đáp án các bài tập . - HS : Vở BT , bảng con . D. Hoạt động dạy học . Hoạt động dạy I . Kiểm tra bài cũ : - GV ghi phép tính : 76 – 21 = 55 => GV nhận xét , sửa sai ( nếu có ) . II . Bài mới : HD H/S Luyện tập . * Bài 1 : Nối ( theo mẫu ) . HD học sinh cách làm . VD : SBT ST H 39 - 5 = 34 * Bài 2 : Điền số . HD học sinh làm : Muốn tìm số để đièn vào ô trống ta phải lấy SBT trừ đi số trừ . * Bài 3 : Đặt tính rồi tính hiệu . GV chú ý khi chữa bài : + Củng cố về tên gọi thành phần và KQ của phép trừ . + Củng cố đặt tính , kĩ thuật tính ... * Bài 4 : GV nêu yêu cầu đề bài . - Yêu cầu HS tự làm bài . - GV chữa : Số vải còn lại là : 9 – 5 = 4 ( dm ) Đáp số : 4 dm . * Bài 5 : Viết 3 phép trừ có SBT = ST GV chữa bài , GV có thể nhấn mạnh : VD : Qua 3 VD con vừa tìm Kgi SBT = ST thì hiệu là ? * Chấm chữa bài : GV chấm 1 số bài , nhận xét . * Dặn dò : HS về nhà làm nốt các bài còn lại nếu chưa xong . Hoạt động học - HS nêu tên gọi của các số trong phép trừ . -HS tự làm bài . - HS tự làm bài :VD SBT 28 60 ST 7 10 Hiệu 21 50 - HS tự làm bài . - HS tự làm bài . - 1 em lên bảng . - HS tự làm bài . - 1 em lên bảng . => SBT = ST thì Hiêụ = 0 .
Tài liệu đính kèm: