I. Mục tiêu:
- Biết cch thực hiện php trừ dạng 12-8, lập được bảng 12 trừ đi một số.
- Biết giải bi tốn cĩ một php trừ dạng 12-8
II. Chuẩn bị
- GV: Bộ thực hành Toán: Que tính
- HS: Vở, bảng con, que tính.
III. Các hoạt động
MÔN: TOÁN Tiết 3: 12 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 12 – 8 I. Mục tiêu: - Biết cách thực hiện phép trừ dạng 12-8, lập được bảng 12 trừ đi một số. - Biết giải bài tốn cĩ một phép trừ dạng 12-8 II. Chuẩn bị GV: Bộ thực hành Toán: Que tính HS: Vở, bảng con, que tính. III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) Luyện tập. 3. Bài mới Giới thiệu: (1’) Phát triển các hoạt động (27’) v Hoạt động 1: Phép trừ 12 – 8 Bước 1 : Nêu vấn đề. Có 12 que tính, bớt đi 8 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? Bước 2: Đi tìm kết quả Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả và thông báo lại. Yêu cầu HS nêu cách bớt v Hoạt động 2: Bảng công thức: 12 trừ đi một số Cho HS sử dụng que tính tìm kết quả các phép tính trong phần bài học. Yêu cầu HS thông báo kết quả và ghi lên bảng. Xóa dần bảng công thức 1 trừ đi một số cho HS học thuộc. v Hoạt động 3: Luyện tập – Thực hành Bài 1: Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả phần a Gọi HS đọc chữa bài Bài 2: Yêu cầu HS tự làm bài Bài 4: Gọi HS đọc đề bài. Bài toán cho biết gì? 4. Củng cố – Dặn dò (3’) Yêu cầu HS đọc lại bảng các công thức 12 trừ đi một số. - Hát - Nghe và nhắc lại bài toán - Thao tác trên que tính. Trả lời: 12 que tính, bớt 8 que tính, còn lại 4 que tính. - Đầu tiên bớt 2 que tính. Sau đó tháo bỏ que tính và bớt đi 6 que nữa (vì 2 + 6 = 8). Vậy còn lại 4 que tính - Thao tác trên que tính, tìm kết quả và ghi vào bài học. Nối tiếp nhau thông báo kết quả của từng phép tính. - Học thuộc lòng bảng công thức 12 trừ đi một số. - Làm bài vào Vở bài tập - Đọc chữa bài. Cả lớp tự kiểm tra bài mình - HS làm bài, 2 em ngồi cạnh nhau đổi vở kiểm tra bài cho nhau. - Đïọc đề - Bài toán cho biết có 12 quyển vở, trong đó có 6 quyển bìa đỏ - HS đọc.
Tài liệu đính kèm: