I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Kiến thức
- HS đọc và viết được các số có ba chữ số
- Củng cố về cấu tạo số và thứ tự của các số có ba chữ số.
2. Năng lực
- Qua hoạt động quan sát, nhận biết hình ảnh đơn vị, chục, trăm, nghìn, HS phát triển năng lực mô hình hóa toán học.
- Qua hoạt động diễn đạt, trả lời câu hỏi mà GV đặt ra sẽ giúp HS phát triển năng lực giải quyết vấn đề, giao tiếp toán học.
3. Phẩm chất
- Rèn luyện kĩ năng hợp tác, tính cẩn thận, nhanh nhẹn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Máy tính, Bài giảng điện tử
- HS : Bảng con, Bộ đồ dùng môn Toán
Thứ ba, ngày 29 tháng 2 năm 2022 Tiết 1: Toán: SỐ CÓ BA CHỮ SỐ I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức - HS đọc và viết được các số có ba chữ số - Củng cố về cấu tạo số và thứ tự của các số có ba chữ số. 2. Năng lực - Qua hoạt động quan sát, nhận biết hình ảnh đơn vị, chục, trăm, nghìn, HS phát triển năng lực mô hình hóa toán học. - Qua hoạt động diễn đạt, trả lời câu hỏi mà GV đặt ra sẽ giúp HS phát triển năng lực giải quyết vấn đề, giao tiếp toán học. 3. Phẩm chất - Rèn luyện kĩ năng hợp tác, tính cẩn thận, nhanh nhẹn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Máy tính, Bài giảng điện tử - HS : Bảng con, Bộ đồ dùng môn Toán III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Hoạt động mở đầu: - GV củng cố kiến thức - GV chiếu bài tập lên màn hình a. Trong những số sau đây, số nào có hai chữ số? A. 23 B.345 C.7 D.2457 b. So sánh các số: 200400 A. = B. > C. < - GV nhận xét, tuyến dương - Giúp HS kết nối vào bài học - Giới thiệu bài mới 2. Hoạt động hình thành kiến thức mới - GV yêu cầu HS lấy bộ đồ dùng ra sắp xếp các ô vuông theo mẫu - GV lần lượt gắn bốn nhóm hình vuông to, sáu hình chữ nhật, năm hình vuông nhỏ lên bảng. - Yêu cầu HS xác định xem số gồm mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị - GV hướng dẫn HS viết số, đọc số, nêu cấu tạo thập phân của số 465 lên màn hình cho HS quan sát: 465 gồm 4 trăm, 6 chục và 5 đơn vị; viết là: 465; đọc là: “bốn trăm sáu mươi lăm”. - Mời HS nhắc lại - GV lần lượt gắn ba nhóm hình vuông to, bốn hình vuông nhỏ lên bảng. + Nhóm đầu tiên có mấy hình? + Có tất cả bao nhiêu hình? + Số đó gồm mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị? + Đọc là? - GV lần lượt gắn hai nhóm hình vuông to, ba hình chữ nhật, một hình vuông nhỏ lên bảng. + Nhóm đầu tiên có mấy hình vuông? + Nhóm thứ hai có mấy hình vuông? + Có tất cả bao nhiêu hình? + Số đó gồm mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị? + Đọc là? - GV hướng dẫn HS viết số và đọc số tương ứng - Ví dụ: 340, gồm 3 trăm, 4 chục, 0 đơn vị; viết là: 340; đọc là ba trăm bốn mươi - Phân tích cấu tạo của một số có ba chữ số: Số có ba chữ số là số gồm có hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị - YCHS lấy thêm ví dụ và phân tích cấu tạo của số đó. - Nhận xét, tuyên dương. 3. Hoạt động luyện tập, thực hành Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài - Bài yêu cầu làm gì? - GV hướng dẫn mẫu, yêu cầu HS làm cá nhân: HS dựa vào cách đọc để tìm đúng số theo yêu cầu. - Số 427: Gồm 4 trăm, 2 chục, 7 đơn vị. Đọc là bốn trăm hai mươi bảy - GV yêu cầu HS tìm số tương ứng với cách đọc đã cho - Làm thế nào em tìm ra được số? - GV mời HS chia sẻ kết quả - GV hướng dẫn tương tự với các số 472; 247 - Nhận xét, tuyên dương. - GV kết luận: Bài tập củng cố kĩ năng đọc viết các số có ba chữ số Bài 2: - GV chiếu bài tập và gọi HS đọc yêu cầu bài. - Bài yêu cầu làm gì? - GV cho HS quan sát dãy số trong sgk/tr.50. - Yêu cầu HS làm việc cá nhân, hoàn thiện bài tập vào bảng con - GV nhận xét bài làm trên bảng con -Yêu cầu HS đọc lại dãy số thứ nhất + Số có ba chữ số nào bé nhất ? + Số có ba chữ số nào lớn nhất ? + Số có ba chữ số nào lớn hơn 107 mà bé hơn 109 ? - Làm thế nào để em điển được số 108 -Yêu cầu HS đọc lại dãy số thứ hai + Số có ba chữ số nào bé nhất ? + Số có ba chữ số nào lớn nhất ? + Số có ba chữ số nào lớn hơn 236 mà bé hơn 238 ? - GV mời HS chia sẻ kết quả - Mời HS đọc 2 dãy số theo thứ tự từ bé đến lớn - Nhận xét, tuyên dương -GV kết luận: Qua bài tập củng cố kĩ năng sắp xếp các số trên tia số theo thứ tự tăng dần Bài 3: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài - Bài yêu cầu làm gì? - GV hướng dẫn mẫu, yêu cầu HS làm cá nhân: HS dựa vào cách đọc để tìm đúng số theo yêu cầu. - Đọc là bảy trăm linh một, viết là 701 - GV yêu cầu HS tìm số tương ứng với cách đọc đã cho - GV mời HS chia sẻ kết quả - GV hướng dẫn tương tự với các số còn lại - Nhận xét, tuyên dương. - GV kết luận: Bài tập củng cố kĩ năng đọc viết các số có ba chữ số Bài 4: - GV chiếu bài tập và gọi HS đọc nội dung bài tập - Bài yêu cầu gì? - GV hướng dẫn mẫu: Để viết, đọc được số thì em cần nắm được cấu tạo số đó, phân tích cấu tạo số của nó (theo chiều ngược lại) - GV yêu cầu HS thảo luận nhóm, làm bài - Số 749 gồm mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị? - 7 trăm, 4 chục và 9 đơn vị đọc như thế nào? - GV mời từng nhóm chia sẻ kết quả - GV nhận xét, tuyên dương - Lấy thêm một vài ví dụ để cho HS nắm được kiến thức. VD: 402, 220, 333, - GV kết luận: Qua bài tập củng cố được kĩ năng đọc, viết số theo cấu tạo số 4. Hoạt động vận dụng, trải nghiệm - Hôm nay em học bài gì? - Qua bải học giúp các con có thêm kiến thức gì? - Lấy ví dụ về số có ba chữ số và phân tích cấu tạo số đó? - Nhận xét giờ học. - HS quan sát - Hình thức trả lời bằng cách nhắn đáp án vào ô chát a. Đáp án A b. Đáp án C - HS quan sát và thực hiện đếm hình - HS thực hiện theo mẫu vào bộ đồ dùng - Số gồm 4 trăm, 6 chục và 5 đơn vị - HS nhắc lại cá nhân, đồng thanh. - HS thực hiện theo mẫu vào bộ đồ dùng + Nhóm đầu tiên có ba trăm hình vuông + Có tất cả ba trăm linh năm hình vuông + Số đó gồm 3 trăm, 0 chục và 3 đơn vị + Đọc là ba trăm linh năm - HS quan sát và thực hiện theo trên bộ đồng dùng + Nhóm đầu tiên có hai trăm hình vuông + Nhóm thứ hai có ba mươi hình vuông + Có tất cả 231 hình vuông + Số đó gồm hai trăm, 3 chục, 1 đơn vị + Đọc là hai trăm ba mươi mốt - HS quan sát và đọc theo GV - HS nhắc lại - HS lấy ví dụ - HS đọc yêu cầu của bài - Tìm cá cho mèo - HS quan sát, lắng nghe - Số tương ứng đã cho là số 427 - Vì số có 4 trăm, 2 chục, 7 đơn vị - HS chia sẻ - HS lắng nghe - HS đọc yêu cầu của bài - Bài yêu cầu điền số - HS thực hiện yêu cầu - HS đọc lại các số hạng: 105, 106 + Số bé nhất là 105 + Số lớn nhất là 113 + Số 108 + Số 108 hơn số 107 một đơn vị, thua số 109 một đơn vị + Số bé nhất là 230 + Số lớn nhất là 238 + Số 237 - HS chia sẻ - HS nêu: từ bé đến lớn (tăng dần). - HS lắng nghe - HS đọc yêu cầu của bài - Điền số - HS thực hiện - HS chia sẻ kết quả của mình - HS đọc yêu cầu bài - Viết, đọc số - HS lắng nghe - HS thảo luận nhóm - HS chia sẻ kết quả - HS lắng nghe - Hôm nay học bài số có ba chữ số - Đọc, viết được cấu tạo số có ba chữ số - HS lấy ví dụ IV. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG SAU BÀI DẠY .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: