Giáo án môn Toán - Tiết 1 đến tiết 11

Giáo án môn Toán - Tiết 1 đến tiết 11

ÔN TẬP

 I.MỤC TIÊU :

 -Luyện viết số ; đặt tính ; tính nhẩm ; viết số thành tổng các đơn vị hàng, sắp xếp thứ tự các số ; giải toán có lời văn.

II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :

 

doc 12 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 576Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán - Tiết 1 đến tiết 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :	Tuần : 1
	Ngày dạy :	Tiết : 1
ÔN TẬP
 I.MỤC TIÊU :
 	 -Luyện viết số ; đặt tính ; tính nhẩm ; viết số thành tổng các đơn vị hàng, sắp xếp thứ tự các số ; giải toán có lời văn.
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG THẦY 
HOẠT ĐỘNG TRÒ 
1’
30’
2’
1.Ổn định :
2.Ôn tập :
 *Bài 1: Viết các số.
-GV đọc – cho HS viết bảng con.
-Y/ C HS viết thành tổng.
*Bài 2 : Tính nhẩm.
-GV ghi bảng bài toán.
-Y/ C HS nêu kết quả- NX.	
 *Bài 3. HS làm vở
 *Bài 4
Trong khu vườn có 15 cây và 30 cây nhãn. Hỏi trong khu vườn có tất cả mấy cây ?
3.Củng cố – Dặn dò :
-HS nhắc lại cách đặt tính.
1/ HS viết bảng con.
78, 95, 56, 24
-Phân tích thành tổng.
78 = 70 + 8
95 = 90 + 5
56 = 50 + 6
24 = 20 + 4
40 + 10 + 20 =
30 + 20 + 20 =
3)Đặt tính rồi tính
25 + 43 5 + 71
40 + 37 35 + 20
4) Bài giải
Số cây trong vườn có tất cả:
15 + 30 = 45 (cây)
 Đáp số : 45 cây.
RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn :	Tuần : 2
	Ngày dạy :	Tiết : 2
ÔN TẬP
I.MỤC TIÊU :
 	-Thực hành đo độ dài với đơn vị đề-xi-mét - xăng-ti-mét và quan hệ giữa chúng.
 	-Luyện gọi tên các thành phần trong phép tính ; đặt tính trừ ; phép cộng, trừ có đơn vị đo độ dài ; giải toán có lời văn.
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
1’
3’
35’
1’
1.Ổn định :
2.Bài cũ :
-Hỏi : 1 dm = . . . . cm ?
 10 cm = . . . dm ?
-GV nhận xét.
3.Bài mới : Ôn tập.
 *Bài tập 1:
-Y/c HS thực hành đo chiều dài, rộng của quyển sách, vở, hộp bút.
 *Bài tập 2 : Tính 
-Cho HS làm bảng con.
-Với câu b) : y/c nêu tên gọi các thành phần của 2 phép tính cộng, trừ.
 *Bài tập 3.
-GV nêu đề bài :
Lớp 2 có 21 bạn trai và 15 bạn gái. Hỏi lớp 2 có bao nhiêu bạn ?
-GV chấm 5 vở -Nhận xét.
 4.Củng cố – Dặn dò : 
-Y/c HS nêu quan hệ giữa cm và dm.
-HS: 1 dm = 10 cm
 10 cm = 1 dm.
-HS thực hành đo và nêu kết quả.
-Nhận xét.
2) Tính.
a) 9 cm – 5 cm 38 dm – 4 dm
10 cm + 6 cm
14 dm – 2 dm
b) 34 – 12 = 32
87 – 25 = 62
34 + 4 = 38
42 + 15 = 57
Bài giải
Số học sinh lớp 2 :
21 + 15 = 36 (bạn)
Đáp số : 36 bạn
 RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn :	Tuần : 3
	Ngày dạy :	Tiết : 3
ÔN TẬP
I.MỤC TIÊU :
 	- Giúp HS luyện tập dạng : 8 = 2 + 6 = 3 + 5 ; 9 = 1 + 8 = ; 7 = 1 + 6 =. ; Thêm vào một số để được một chục; cộng hai số được kết quả tròn chục.
 	-Mười cộng với một số : 10 + 5 ; 10 + 4
 	-Bảng 9 cộng với một số ; đặt tính ; giải toán.
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
35’
1.Ôn tập toán dạng:
1) 8 = 2 + 6 = 3 + 5
-GV nêu bài tập - HS nêu kết quả BT.
2) Tính nhẩm. (miệng)
-Yêu cầu HS đọc bảng cộng 9.
3). Đặt tính rồi tính.
- HS làm bảng con
4)Đoạn dây thứ nhất dài 9 dm đoạn dây thứ hai dài 10 dm. hỏi cả hai đoạn dây dài tất cả mấy đề xi mét?
*Củng cố – Dặn dò :
-HS đọc thuộc lòng bảng cộng 9 cộng với 1 số.
10 = 9 + 8 = 2 +
10 = 8 + 7 = +4
9 = 6 + 6 = .2
18 + =20 10 +.. = 20
20 =..=20 30 + = 50
15 +.. = 20 60 =.. +30.
Tính nhẩm
10 + 5 = 10 + 6 =
10 + 1 = 10 + 7 =
10 + 2 = 10 + 8 =
1 + 3 = 10 + 9 =
10 + 4 = 10 + 10 =
-HS đọc.
 3/ 32 + 47 89 + 3
19 + 17 
Bài giải
Số đề xi mét cả hai đoạn dây dài tất cả là :
9 + 10 = 19 (dm )
Đáp số : 19 dm.
RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn :	Tuần : 4
	Ngày dạy :	Tiết : 4
ÔN TẬP
I.MỤC TIÊU : Giúp HS :
-Luyện tập bảng cộng 8 cộng với một số. Đặt tính dạng 29 + 5 ; 49 + 25. 
-Giải toán có lời văn.
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
35’
4’
1.Ôn tập.
-Ôn tập bảng 8 cộng với một số.
+GV ghi bảng cộng trên bảng- giúp HS học thuộc.
-Luyện tập dạng 29 + 25; 49 + 25.
+Y/c HS đặt tính dọc rồi tính.
-Bài toán: Thùng thứ nhất đựng 35 lít dầu, thùng thứ hai đựng 14 lít dầu. Hỏi cả hai thùng đựng mấy lít dầu ?
-Chấm 5 vở. Nhận xét -sửa sai.
2.Củng cố – Dặn dò :
-Về xem lại BT –HS nêu cách đặt tính dọc.
-HS đọc bảng cộng.
8 + 3 = 11
8 + 4 = 12
8 + 4 = 12 8 + 7 = 15
8 + 5 = 13 8 + 8 = 16
8 + 6 = 14 8 + 9 = 17
-Làm bảng con.
-HS nêu lại cách đặt tính và tính.
19 + 5 49 + 13
19 + 5 49 + 14
79 + 6 69 + 14
59 + 9 49 + 27
 Bài giải
Số lít dầu cả hai thùng đựng:
35 + 14 = 49 (l)
Đáp số : 49 lít
RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn :	Tuần : 5
	Ngày dạy :	Tiết : 5
ÔN TẬP
I.MỤC TIÊU : Giúp HS :
-Luyện đặt tính dạng 35 + 25
-Nhận biết các hình : hình tam giác, hình chữ nhật, hình vuông. Giải toán về nhiều hơn.
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
 1.Ôn tập :
 *Bài tập 1 : Đặt tính rồi tính.
Củng cố đặt tính cách tính dạng 35 + 15.
*Bài tập 2 : Nêu tên từng hình sau:
 Đính bảng phụ.
Cho HS nêu miệng
 *Bài tập 3 : (vở)
Bạn Lan xếp được 38 con diều bằng giấy, bạn Huệ xếp được nhiều hơn bạn Lan 25 con diều. Hỏi bạn Huệ xếp được mấy con diều ?
2.Củng cố – Dặn dò :
-Cho HS vẽ ở bảng con hình tam giác, tứ giác, hình vuông, chữ nhật.
Về xem lại BT.
-HS làm bảng con
35 + 15 5 + 25
45 + 16 56 + 15
75 + 14 65 + 26
-HS đọc đề bài.
-Tự làm vở.
 Bài giải
Số con diều bạn Huệ xếp là :
38 + 25 = 63 (con)
 Đáp số : 63 con.
RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn :	Tuần : 6
	Ngày dạy :	Tiết : 6
ÔN TẬP 
I.MỤC TIÊU :
 	-Luyện tập bảng cộng 7 cộng với 1 số.
-Luyện tập đặc tính dạng 47 + 5; 47 + 25. Giải toán có lời văn về ít hơn.
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
5’
30’
2’
1.Ôn tập.
 - Yêu cầu HS ô học thuộc lòng bảng cộng 7 cộng với 1 số.
2.Hướng dẫn HS làm bài tập :
 *Bài tập 1: Đặt tính rồi tính.
 - Yêu cầu cách tính.
 -Nhận xét. 
 *Bài tập 2 : ( vở )
- GV HD HS thực hiện.
Trong khu vườn có 17 cây cam, cây nhãn ít hơn câu cam 5 cây. Hỏi trong khu vườn có mấy cây nhãn?
- GV chấm 5 vở – nhận xét.
4.Củng cố – Dặn dò :
 - HS đọc bảng cộng 7 cộng với 1 số.
 - Về xem lại bài tập.
7 + 4 = 11 7 + 7 = 14
7 + 5 = 12 7 = 8 = 15
7 + 6 = 13 7 + 9 = 16
- HS làm bảng con.
27 + 9 18 + 27 47 + 25
47 + 6 9 + 27 57 + 12
67 + 19
- HS đọc đề bài.
- TT.
- HS tự làm- 1 HS làm bảng phụ.
Bài giải
Số cây nhãn trong khu vườn có là:
 17 – 5 = 12 ( cây )
 Đáp số : 12 cây.
RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn :	Tuần : 7
	Ngày dạy :	Tiết : 7
ÔN TẬP
 I.MỤC TIÊU : Giúp HS :
- Nắm được bảng cộng 6 cộng với 1 số
- Đặt tính, tính dạng 26 + 5
- Thực hành đo khối lượng với đơn vị ki lô gam - giải toán.
 II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
5’
25’
1.Ôn tập.
Củng cố bảng cộng 6 cộng với một số.
-Gọi HS đọc bảng cộng .
-GVNX.
2.HDHS làm bài tập.
 *Bài tập 1: Đặt tính rồi tính.
-Cho HS làm bảng con.
-Yêu cầu HS nhắc lại cách tính.
 *Bài tập 2 : Thực hành đo khối lượng.
-Cho HS thực hành cân.
-GV cùng HS theo dõi- nhận xét.
 *Bài tập 3 : Lần đầu cửa hàng bán được 46 kg đường, lần sau bán được 14kg đường. Hỏi cả hai lần cửa hàng bán được tất cả bao nhiêu ki-lô-gam đường ?
-GV nhận xét bài làm của HS. 
3.Củng cố – Dặn dò :
 - HS đọc bảng cộng 6 cộng với 1 số.
 - Về xem lại bài tập.
-HS đọc bảng cộng.
-HSNX.
1/ HS làm bảng con.
26 + 6 56 + 7 16 + 4
36 + 8 46 + 6 96 + 2
-HS nêu cách tính.
-Thực hành cân đồ vật đã mang theo ( Sách, vở, cặp, bảng  )
3/ 
-HS đọc đề bài.
-HS làm vào vở.
 Đáp số : 60kg.
-1 HS làm bảng phụ.
RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn :	Tuần : 8
	Ngày dạy :	Tiết : 8
ÔN TẬP
 I.MỤC TIÊU : Giúp HS :
-Luyện tập bảng cộng 9, 8, 7, 6 cộng với một số; đặt tính và tính dạng 36 + 15
-Củng cố phép cộng có tổng 100, dạng 90 + ? = 100; 80 + ? = 100
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
7’
28’
1.Ôn tập bảng cộng 9, 8, 7, 6 cộng với một số.
-Cho HS đọc thuộc lòng trước lớp các bảng cộng.
-GV theo dõi –nhận xét.
-Cho HS luyện đọc nhóm đôi.
-Tô chức cho HS đố nhau.
-Sau mỗi lượt GV nhận xét. 
2.HDHS làm bài tập.
 *Bài 1: Tính.
-Y/ c HS làm bảng con.
-Cho HS nêu cách tính.
-GV nhận xét.
 *Bài 2 : Tính nhẩm.
-Cho HS nhẩm và nêu kết quả.
-GV cùng HS nhận xét.
3.Củng cố – Dặn dò : 
 - HS đọc bảng cộng 9, 8, 7, 6 cộng với 1 số.
 - Về xem lại bài tập.
-HS đọc trước lớp.
-HS nhận xét.
-HS đọc theo nhóm đôi.
-HS đố nhau.( mỗi HS đố khoảng 3 câu )
 VD: Đố bạn 9 + 2 = ?
1/ HS làm bảng con.
2/ HS nêu miệng kết quả.
60 +  = 10 40 +  = 100
50 +  =100 30 +  = 100
70 + = 100 20 +  = 100
80 +  =100 90 +  = 100
RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn :	Tuần : 9
	Ngày dạy :	Tiết : 9
ÔN TẬP
 I.MỤC TIÊU :	
-Giúp HS luyện tập đo dung tích với đơn vị là lít. Tìm số hạng trong một tổng, giải bài toán có lời văn.
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
5’
33’
 1.Ôn tập về đo dung tích với đơn vị là lít.
-Gọi HS thực hành đo 1l, 2l, 3l.
 2.Bài tập :
 * Bài 1: Tính ( bảng con )
-GV nhận xét bảng về chữ viết - kết quả.
 * Bài 2 : Tìm y
Cho HS làm vở 1 HS làm bảng phụ.
-GV chấm –nhận xét.
-GV sửa bài.
*Bài 3 : Một đội trồng rừng có 35 người, trong đó có 15 là người nữ. Hỏi đội đó có mấy nam ?
-Cho HS đọc đề bài và tóm tắt.
-Giúp HS nhận dạng bài toán.
-Y/c HS tự làm.
3.Củng cố – Dặn dò :
-Về xem lại bài tập.
-1 HS lên thực hành – cả lớp theo dõi.
-HS làm bảng con.
4 lít – 2 lít + 1 lít =
10 lít – 6 lít + 4 lít =
18 lít – 8 lít =
3 lít + 5 lít -4 lít =
3.Tìm y
a) 3 + y = 10
b) 6 + y = 14
c) y + 10 = 26
d) y + 5 = 12
-HS đọc đề bài.
-1 HS lên bảng tóm tắt.
-Cả lớp TT ở vở.
 TT
Đội trồng rừng: 35 người.
Nữ : 15 người.
Nam :người.
-Tìm số hạng trong 1 tổng.
 ĐS: 20 Nam.
RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn :	Tuần : 10
	Ngày dạy :	Tiết : 10
ÔN TẬP
I.MỤC TIÊU : Giúp HS :
-Luyện tập bảng 11 trừ đi một số.
-Luyện tập dạng 8 + x = 10 ; 10 – a ; 15 – 5; 16 – 6.
-Đặt tính, tính dạng 31 – 5; 51 – 15. 
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
9’
25’
1.Ôn bảng trừ : 11 trừ đi một số.
-Y/c HS đọc bảng trừ.
GV nhận xét .
2.Bài mới : Thực hành
*Bài tập 1 : Tìm x.
-Cho HS làm bảng con.
-GV nhận xét - sửa chữa.
*Bài tập 2 : Khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng :
Số tròn liền sau của 85 là :
A.86 B.84 C.90 D.80
*Bài tập 3 : Tính.
-Cho HS làm vở.
-1 HS làm bảng phụ nhận xét chốt ý
*Bài tập 4 : Tính nhẩm.
-Y/c HS nêu miệng –GV ghi bảng
GV cùng HS NX.
3.Củng cố – Dặn dò :
-HS đọc lại bảng : 11 trừ đi 1 số.
-HS đọc cá nhân.
-Đọc nối tiếp.
4.Tìm x.
a) x + 1 = 10.
b) 12 + x = 22.
c) 40 + x = 48.
HS nêu miệng kết quả
Khoanh C.90.
4/ 
16 – 6 = 15 – 5 = 
16 – 8 = 15 – 6 =
16 – 7 = 16 – 7 =
RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn :	Tuần : 11
	Ngày dạy :	Tiết : 11
12 TRỪ ĐI MỘT SỐ
ĐẶT TÍNH DẠNG 32 – 8 ; 52 – 28
I.MỤC TIÊU :
	-Ôn tập bảng 12 trừ đi một số.
	-Biết đặt tính dạng : 32 – 8 ; 52 – 28.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
	-Bảng phụ.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
1’
1.Ổn định :
2.Hướng dẫn ôn tập :
6’
*Bài tập 1 : Tính.
-Gọi HS đọc đề + xác định y/c.
-HS đọc đề + xác định y/c.
-Cho HS làm bài bảng con. 
-Nhận xét.
7’
*Bài tập 2 :
-Gọi HS đọc đề + xác định y/c.
-HS đọc đề + xác định y/c.
-Cho HS làm bài bảng phụ + cả lớp làm bài vào vở.
-Phép trừ có nhớ dạng gì ?
-Nhận xét. 
7’
*Bài tập 3 : tìm x :
-GV viết đề lên bảng.
x + 9 = 23	6 + x = 32
-x gọi là gì ?
-Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm sao ?
-Nhận xét. 
8’
*Bài 4 :
-GV viết đề lên bảng.
-Y/c HS nêu miệng.
-Đây là phép trừ có nhớ dạng gì ?
-Nhận xét.
2’
4.Củng cố – Dặn dò :
-Cho HS thi đua đọc bảng 12 trừ đi một số.
RÚT KINH NGHIỆM

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN.doc