Giáo án Toán học khối 2 - Tuần hoc 15

Giáo án Toán học khối 2 - Tuần hoc 15

I. MỤC TIÊU:

1- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng :100 trừ đi một số có một hoặc hai chữ số.

- Biết tính nhẩm 100 trừ đi số tròn chục.

2.1- HS thực hiện phép trừ có nhớ dạng :100 trừ đi một số có một hoặc hai chữ số.

2.2-HS tính nhẩm 100 trừ đi số tròn chục.

- Bài tập cần làm : B1 ; B2.

*Hs kh giỏi làm các bài tập còn lại.

3-HS có ý thức làm bài nhanh chính xác.

II. CHUẨN BỊ: SGK , que tính ,bảng con

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 6 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 951Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán học khối 2 - Tuần hoc 15", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 28.11.2010	 Ngày dạy: 29.11.2010
 	 TOÁN
 	 100 TRỪ ĐI MỘT SỐ
I. MỤC TIÊU:
1- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng :100 trừ đi một số có một hoặc hai chữ số.
- Biết tính nhẩm 100 trừ đi số tròn chục.
2.1- HS thực hiện phép trừ có nhớ dạng :100 trừ đi một số có một hoặc hai chữ số.
2.2-HS tính nhẩm 100 trừ đi số tròn chục.
- Bài tập cần làm : B1 ; B2.
*Hs khá giỏi làm các bài tập còn lại.
3-HS có ý thức làm bài nhanh chính xác.
II. CHUẨN BỊ: SGK , que tính ,bảng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1’
4’
30’
10’
10’
10’
5’
1. Ổn định: 
2. Bài cũ: 
 x + 7 = 35 x – 15 = 1
Nhận xét, tuyên dương
3. Bài mới: 100 trừ đi một số 
* Hướng dẫn HS tự tìm cách thực hiện phép trừ 100 - 36
GV ghi phép trừ: 100 – 36 = ?
Khuyến khích HS tự nêu cách tính
Nếu HS không nêu được thì GV gợi ý hướng dẫn
- Ghi phép trừ 100- 5= ?
Cách thực hiện tương tự 100 – 36
 100
 - 5 100 – 5 = 95
 95
* Bài 1:
Yêu cầu HS làm bảng con
GV nxét, sửa: 100 100
 - 4 - 22
 96  78 
* Bài 2: 
Gọi HS đọc yêu cầu
GV nêu bài mẫu 
 Mẫu: 100 – 20 =?
 Nhẩm: 10 chục – 2 chục = 8 chục
 Vậy: 100 – 20 = 80
Nhận xét
* Bài 3:
YCHS tự làm
4. HĐ nối tiếp
- GV tổng kết bài, gdhs
- Chuẩn bị: Tìm số trừ
- Nxét tiết học
Hát
2 HS lên bảng thực hiện 
HS nêu vấn đề cần giải quyết và nêu cách tính
100 – 36 = 64
HS tự nêu vấn đề 
- HS nêu cách thực hiện
- HS nhắc lại.
HS đọc yêu cầu
HS làm bảng con
HS đọc yêu cầu
HS tính nhẩm và nêu miệng.
100 – 70 = 30
100 – 40 = 60
100 – 10 = 90
HS tự làm
- HS nghe
- Nxét tiết học
Ngày soạn: 29.11.2010	 Ngày dạy: 30.11.2010
TOÁN
TÌM SỐ TRỪ
I. MỤC TIÊU:
1- Biết tìm x trong các BT dạng : a – x = b (với a,b là các số có không quá hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính (Biết cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu).
- Nhận biết số trừ, số bị trừ và hiệu.
- Biết giải toàn dạng tìm số trừ chưa biết.
II. CHUẨN BỊ: Mô hình, SGK Bảng con, 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1’
4’
30’
10’
7’
7’
7’
5’
1. Ổn định:
2. Bài cũ: “100 trừ đi một số”
	* Bài 1: Y/ c HS làm
100- 8 100-9
Lớp làm BC
GV nhận xét ghi điểm
3. Bài mới: “Tìm số trừ ”
Hoạt động 1: Tìm số bị trừ
GV nêu: Số ô vuông đã lấy đi chưa biết ta gọi đó là x. Có 10 ô vuông (ghi 10) lấy đi x ô vuông tức trừ x (ghi – x) còn lại 6 ô vuông tức bằng 6 (ghi = 6):
 10 – x = 6
Yêu cầu HS đọc lại
Yêu cầu HS nêu tên gọi từng thành phần của phép tính 10 – x = 6
	x = 10 - 6
	x = 4
Vậy muốn tìm số trừ ta làm thế nào?
Chốt: Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu 
Hoạt động 2: Luyện tập
	* Bài 1: Cột 1 ,3 GQMT 2.1
15 – x = 10
x gọi là số gì?
Muốn tìm số trừ ta làm thế nào?
Yêu cầu HS làm bảng con
GV nhận xét, sửa bài
	* Bài 2(cột 1,2,3): GQMT 2.2
Viết số thích hợp vào chỗ trống
Yêu cầu HS viết số thích hợp vào ô trống
GV nhận xét, sửa
	* Bài 3: GQMT 2.3
GV hướng dẫn hs làm bài
YC làm vở
Thu chấm và nxét 
GV nhận xét, tuyên dương
*Các bài tập còn lại GQMT *
YCHS tự làm
4. HĐ nối tiếp
- Sửa lại các bài toán sai
Chuẩn bị bài: Đường thẳng 
- Nxét tiết học
Hát
2 HS 
- HS theo dõi
HS nhắc lại
Lấy 10 - 6
HS đọc lại
10: số bị trừ
x: số trừ
6: hiệu
Lấy số bị trừ trừ đi hiệu
HS nhắc lại 
HS đọc yêu cầu
HS làm phiếu
Số btrừ
75
 84
 58
Số trừ
36
 24
 24
Hiệu
39
 60
 34
HS đọc yêu cầu
Hs giải bài toán
 Bài giải
 Số ô tô đã rời bến là:
 35 – 10 = 25(ô tô)
 Đáp số: 25 ô tô
Nhận xét bài bạn
Nxét tiết học 
Ngày soạn: 30.11.2010	 Ngày dạy:01.12.2010
 TOÁN
 ĐƯỜNG THẲNG
I. MỤC TIÊU: 
1 - Nhận dạng và gọi đúng tên đoạnn thẳng, đường thẳng.
- Biết vẽ đoạn thẳng, đường thẳng qua hai điểm bằng thước và bút.
- Biết ghi tên đường thẳng.
- Bài tập cần làm: Bài 1.
 *HS khá giỏi làm các bài tập còn lại.
3-HS có thái độ làm bài chính xác và cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ, thước dài
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1’
4’
30’
20’
10’
1. Ổn định: 
2. Bài cũ: “Tìm số trừ”
Yêu cầu HS làm bảng con
 34 – x = 19 52 – x = 7
 51 – x = 34 85 – x = 46
Nêu qui tắc tìm số trừ.
GV sửa bài, nhận xét
3. Bài mới: “Đường thẳng”
Hoạt động 1: Hình thành kiến thức
GV chấm 2 điểm A, B
Yêu cầu HS nối 2 điểm A, B lại
Dùng thước thẳng và bút nối 2 điểm A, B ta được đoạn thẳng. Ta gọi đó là đoạn thẳng AB
GV ghi bảng: Đoạn thẳng AB
Yêu cầu HS dùng thước và bút kéo dài đoạn thẳng AB về 2 phía Ị Ta được đường thẳng AB
GV ghi bảng: Đường thẳng AB
GV yêu cầu HS nhận xét đoạn thẳng AB và đường thẳng AB
GV chấm 3 điểm A, B, C nằm trên đường thẳng
GV nêu: 3 điểm A, B, C cùng nằm trrên một đường thẳng, ta nói A, B, C là 3 điểm thẳng hàng
Hoạt động 2: Luyện tập
* Bài 1: Gọi 1 HS nêu yêu cầu 
GV hướng dẫn HS làm từng phần:
Vẽ đoạn thẳng gồm các bước:
+ Chấm 2 điểm ghi tên 2 điểm đó
+ Đặt thước sao cho mép thước trùng với 2 điểm đó 
+ Kéo dài đoạn thẳng về 2 phía ta được đường thẳng
Yêu cầu HS làm các phần còn lại
4 HĐ nối tiếp
- Chuẩn bị: Luyện tập
- Nhận xét tiết học
Hát
HS làm bảng con
HS nêu
HS thực hiện trên bảng con
HS nhắc lại
HS thực hiện
HS nhắc lại
HS nhận xét
HS đọc
HS quan sát, lắng nghe
HS đọc 
Các nhóm thực hiện
Đại diện nhóm trình bày
Đại diện 2 dãy thi đua
Nhận xét tiết học
Ngày soạn: 01.12.2010	 Ngày dạy:02.12.2010
TOÁN
 	 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1 - Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm.
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết tìm số bị trừ, tìm số trừ.
- BT cần làm : B1 ; B2 (cột 1,2,5) ; B3.
*HS khá giỏi làm các bài tập còn lại.
3-HS có thái độ làm bài chính xác và cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ: SGK.bút chì màu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1’
4’
30’
8’
10’
10’
1. Ổn định: 
2. Bài cũ: Đường thẳng Yêu cầu HS lên bảng vẽ 2 đường thẳng và đặt tên.
Nhận xét, chấm điểm.
3. Bài mới: Luyện tập. 
* Bài 1: Tính nhẩm.
GV yêu cầu HS làm bài sau đó nêu miệng kết quả.
à Nhận xét, tuyên dương.
* Bài 2 : ĐC cột 3,4
Nêu cách thực hiện tính?
Yêu cầu HS làm bảng con.
à Nhận xét, tuyên dương.
* Bài 3: Tìm x
- Y/ c HS nêu quy tắc tìm SBT, ST
- Y/ c HS làm vở
- GV chấm, chữa bài
4. HĐ nối tiếp
- Y/ c HS ôn lại bảng cộng
Chuẩn bị: Luyện tập chung. Làm VBT
Nhận xét tiết học.
Hát
HS lên thực hiện theo yêu cầu của GV.
HS nsét.
Hs nhắc lại
HS đọc đề.
HS thực hiện.
HS đọc đề.
- HS nêu
- HS làm bảng con
32-x=18 x-17=25
 x=32-18 x=25+17
 x= 14 x=42 
Hs ôn lại bảng cộng
Nhận xét tiết học.
Ngày soạn: 02.11.2010	 Ngày dạy:03.12.2010
 	 TOÁN 
 	LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU: 
1 - Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm.
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết tính giá trị của biểu thức số có đến 2 dấu phép tính.
- Biết giải toán với các số có kèm đơn vị cm.
- BT cần làm : B1 ; B2 (cột 1,3) ; B3 ; B5.
*HS khá giỏi làm các bài tập còn lại.
3-HS có thái độ làm bài chính xác và cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ: SGK, bảng phụ, thước kẻ, bút chì.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1’
4’
30’
5’
8’
8’
8’
5’
1. Ổn định: 
2. Bài cũ: Luyện tập 
Gv mời 2hs lên bảng làm bài
Ở dưới làm bảng con
Nêu cách tìm số bị trừ chưa biết?
Nhận xét, chấm điểm.
3. Bài mới: Luyện tập chung. 
* Bài 1: Tính nhẩm.GQMT 2.1
HS thực hiện tính nhẩm.
Gv tổ chức cho hs chơi trò chơiđố bạn
Gv theo dõi nhận xét
* Bài 2 (cột 1,3): GQMT 2.2
 Đặt tính rồiø tính
Nêu cách đặt tính?
Nêu lại cách tính?
HS làm bảng con.
à Nhận xét.
* Bài 3: tính. GQMT 2.3
Trong 1 dãy tính có 2 phép tính ta thực hiện thế nào?
HS làm nhóm
à Nhận xét sửa sai
* Bài 5: GQMT 2.4
Hướng dẫn tóm tắt:
Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
Muốn đặt lời giải ta dựa vào đâu?
Đơn vị của bài là gì?
à Chấm chữa bài
* Bài 4: GQMT*
YCHS tự làm
4. HĐ nối tiếp
- Về làm VBT
- Chuẩn bị: Ngày, giờ.
Nhận xét tiết học.
Hát
2 HS lên bảng làm
32-x =18 
HS nhận xét
Nêu yêu cầu bài
Hs chơi theo sự hướng dẫn
16-7=9 12-6=6
11-7=4 13-6=7 
HS nêu yêu cầu.
HS nêu.
a) 32 44 b) 53 30
 -25 - 8 -29 -6
 7 36 24 24
HS đọc yêu cầu.
Ta tính từ trái sang. phải
-1 HS làm bài (bảng phụ)
Hs làm nhóm
Hs nhận xét
42 – 12 – 8 = 22
58 – 24 – 6 = 28 
HS nêu.
Băng giấy đỏ dài 65cm
Băng giấy xanh ngắn hơn đỏ 17cm
Hỏi băng giấy xanh dài  cm?
Câu hỏi.
cm.
1 HS lên bảng giải, lớp làm vào vở.
 Giải:
 Băng giấymàu xanh dài là:
 65 – 17 = 48(cm)
	Đáp số: 48 cm
 - HS nxét,sửa bài
HS nghe.
Nhận xét tiết học.

Tài liệu đính kèm:

  • docToan Lop2 Tuan15 CKTKN.doc