Giáo án Toán học khối 2 - Tuần học 1 năm 2009

Giáo án Toán học khối 2 - Tuần học 1 năm 2009

A.Mục tiêu:

- Biết đếm ,đọc các số dến 100.

- Nhận biết được các số có một chữ số , các số có hai chữ số ; số lớn nhất số bé nhất có hai chữ số ; số liền trước số liền sau.

B.Đồ dùng dạy - học:

 - GV: Viết sẵn bài tập 2 lên bảng.

 - HS: SGK, bảng con, phấn,.

C.Các hoạt động dạy - học.

 

doc 6 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 878Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán học khối 2 - Tuần học 1 năm 2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
`
 Tuần 1
Thứ hai ngày 17 tháng 8 năm 2009
Toán
 Ôn tập các số đến 100
A.Mục tiêu: 
- Biết đếm ,đọc các số dến 100.
- Nhận biết được các số có một chữ số , các số có hai chữ số ; số lớn nhất số bé nhất có hai chữ số ; số liền trước số liền sau.
B.Đồ dùng dạy - học: 
 - GV: Viết sẵn bài tập 2 lên bảng.
 - HS: SGK, bảng con, phấn,..
C.Các hoạt động dạy - học.
Nội dung.
Cách thức tiến hành
I. Kiểm tra: (2ph)
II. Dạy bài mới:
Giới thiệu bài.(1ph)
Hướng dẫn HS ôn tập.(34ph)
Bài 1:
Nêu tiếp các số có một chữ số 
0,1,2,3,4,5,6,7,8,9.
 b. Số bé nhất có một chữ số: 0
 c. Số lớn nhất có một chữ số: 9
Bài 2:
Nêu tiếp các số có 2 chữ số.
 10 ,11,12,13,14.........,19.
 20,21,22,23,24,..........29.
 90....... 99.
b. Viết số bé nhất có hai chữ số: 10
c. .............lớn ........................; 99
Bài 3:
a. Viết các số liền sau của số 39: 40
b. .........................trước...........90: 89
3. Củng cố dặn dò:(3ph)
G: Kiểm tra vở, bút đồ dung của HS
G: Giới thiệu bài ghi tên bài .
H: Đọc yêu cầu của bài.
 - Nhiều em nêu miệng kêt quả
H+G: Nhận xét, bổ sung
H: 1em nêu yêu cầu của bài
- Làm bài vào vở. VBT
G: ? Có bao nhiêu ô hàng ngang (10) 
- Bắt đầu từ số nào? ( số 10)
 - Số cuối cùng là số nào?( 19)
H: Làm bài
- 3em đọc kết quả.
H: Nêu yêu cầu của bài.
G: Cho HS làm bài vào bảng con.
- Quan sát, sửa sai cho HS
G: Nhận xét tiết học, giao BT ở buổi 2 
Thứ ba ngày 18 tháng 8 năm 2009
 Ôn tập các số đến 100 (Tiếp)
A.Mục tiêu: Giúp HS củng cố về.
 - Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị , thứ tự của các số 
 - Biết so sánh các số trong phạm vi 100.
B. Đồ dùng dạy - học: 
 - GV:Viết sẵn bài tập 1 lên bảng. 
 - HS: SGK, vở ô li, bảng con, phấn
C. Các hoạt động dạy - học
Nội dung.
Cách thức tiến hành
I. Kiểm tra: (5ph)
Số bé nhất có một chữ số?
......................hai.............?
....lớn ............Một...........?
.......................Hai............?
II. Dạy bài ôn tập:(30ph)
 Bài 1: Viết( theo mẫu.)
Bài 2: Viết số ( Theo mẫu)
Bài 3: Điền dấu>, <, =, 
34.....38 27 ... 72. 80+6......85
72.....70. 68..........68. 40+4......44.
Bài 4: Viết các số 33 54. 45. 28.
a. Theo thứ tự từ bế dến lớn.
 - Số: 28.
 - Số: 54.
 28. 33. 45. 54.
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé,
 54. 45. 33. 28.
Bài 5: Viết só thích hợp vào ô trống, biết các số đó là.
 98. 76. 67. 93. 84.
67. 76. 84. 93. 98.
III. Củng cố dặn dò: (1ph) 
H: 2 em lên bảng viết các số.
G+H: Nhận xét, đánh giá
H:1 em đọc to yêu cầu của bài. đọc bài mẫu.
H:Tự làm bài vào vở.
- Lần lượt 3 em lên bảng làm bài.
G+H: Nhận xét, đánh giá.
- 1 em đọc to yêu câu của bài.
- 2 em lên bảng . Cả lớp làm vào vở.
G+H: Nhận xét.
- 1 em đọc yêu cầu của bài.
- Cả lớp làm bài vào vở.
- 2 em lên bảng làm bài.
G+H: Nhận xét.
H: Đọc bài, quan sát số.
G.?. Số nào là số bé nhất?
 - Số nào là số lớn nhất?
H: 2 em trả lơi câu hỏi.
G: Nhận xét.
H: Cả lớp tự làm bài.
 - 2em đọc kết quả.
G+H: Nhận xét.
H: 1 em đọc yêu cầu của bài. Cả lớp quan sát hình vẽ từ thấp đến cao.
 2 em nêu miệng kết quả.
G+H: Nhận xét.
G: Nhận xét tiết học 
Thứ tư ngày 19 tháng 8 năm 2009
 Số hạng - tổng
A.Mục tiêu: Giúp HS:
 - Biết số hạng tổng 
 - Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
 - Biết giải bài toán có lời văn bằng một phép cộng.
B.Đồ dùng dạy - học: 
 - GV: Bộ lắp ghép toán lớp 2.
 - HS: SGK, bảng con,..
C.Các hoạt động dạy - học.
Nội dung.
Cách thức tiến hành
I.Kiểm tra.(5ph)
II. Dạy bài mới.
Giới thiệu bài.(1ph)
Giới thiệu số hạng và tổng.(10ph)
 35 + 24 = 59
Số hạng Số hạng Tổng.
 35 Số hạng 
 +
 24 Số hạng
 59 Tổng.
Chú ý: 35 +24 cũng gọi là tổng.
Thực hành.(20ph)
Bài 1:Viêt số thích hợp vào ô trống. (theo mẫu)
Số hạng
12
43
5
65
Số hạng
5
26
22
0
Tổng
17
 Bài 2: Đặt tính ròi tính tổng.
 ( Theo mẫu.) Biết.
b. 53 c. 30. d. 9
 + + +
 22 28 20
 75 58 29
Bài 3: tóm tắt.
Sáng bán: 12 xe đạp
Chiều bán: 20 xe đạp.
Hỏi: cả hai buổi bán....xe đạp?.
 Giải. 
Số xe đạp cả hai buổi bán được là.
 12 + 20 = 32 ( xe)
 Đáp số: 32 xe.
4. Củng cố dặn dò:(1ph)
H: 3 em đếm nối tiếp từ 1 đến 100.
G+H: Nhận xét.
G: Giới thiệu bài ghi tên bài.
G: Viết phép tính lên bảng.
H: Đọc phép tính.
- Nêu tên thành phần của phép tính
- Nhắc lại cách đặt tính theo cột dọc.
H: Đọc yêu cầu của bài.
 - Quan sát mẫu và đọc phép tính mẫu.
 - 3 em lên bảng làm bài. 
G+H: Nhận xét.
( Thực hiện như bài 1) 
H: Cả lớp làm bài vào vở.
G+H: nhận xét.
-1 em đọc đề bài
G: Bài toán cho em biết gì?
 - Bài toán hỏi gì? 
H: Nhiều em trả lời. Nêu phép tính.
 - Cả lớp làm bài vào vở. 
 - 1 em lên bảng làm bài.
G+H: Nhận xét.
G: Nhận xét tiết học.
Thứ năm ngày 20 tháng 8 năm 2009
 Luyện tập
A.Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:
- Biết cộng nhẩm số tròn chục có hai chữ số .
- Biết tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng .
-Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng.
B.Đồ dùng dạy – học:
GV:Que tính, SGK
HS: SGK, bảng con,..
C.Các hoạt động dạy- học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
I.Kiểm tra: Tính tổng và gọi tên các số. 42 + 37 (5ph)
II. Luyện tập: (34ph)
Bài 1: Tính.
 34 53 29 8
 + + + +
 22 26 40 71
 56 79 69 79 
Bài 2: Tính nhẩm.
 50 + 10 + 20 = 80 60 + 10 + 20 = 90
 50 + 30 = 80 60 + 30 = 90
 40 + 10 + 10 = 60
 40 + 20 = 60
Bài 3:Đặt tính ròi tính biết số hạng là:
a. 43 và 25 b. 20 và 68 c. 5 và 21
 43 20 5
 + + +
 25 68 21
 68 88 26
Bài 4. Tóm tắt:
 HS trai: 25 em
 HS gái: 32 em
Hỏi có tất cả bao nhiêu em?
 Giải.
 Số HS có trong thư viện là.
 25 + 32 = 57 ( em)
 Đáp số: 57 em.
Bài 5. Điền số thích hợp vao ô trống? 
( dành cho HS khá giỏi)
 32 6 5
+ + +
 4 21 8
 77 57 78 
III. Củng cố dặn dò: (1ph
H: Cả lớp làm bài vào bảng con
- 1 em lên bảng làm bài.
G+H: Nhận xét.
H: Cả lớp làm vào bảng con
 - 2 em thực hiện trên bảng.
G+H: Nhận xet.
H:1 em đọc yêu cầu của bài
G: Gọi nhiều em nêu miệng kết quả.
G+H: Nhận xét. 
H:1 em nêu yêu cầu của bài.
G: Muốn tìm tổng khi biết số hạng ta làm thế nào?
-3 em nêu cách đặt tính.
H: làm bài vào vở. 3 em lên bảng làm bài.
G+H: Nhận xét.
H: Cả lớp đọc thầm yêu cầu của bài
G: Bài toán cho em biết gì? 
 - Bài toán hỏi gì?
H: 3 em nêu cách giải.
- Cả lớp làm bài vào vở. 1 em lên bảng.
G+H: Nhận xét.
H: 1 em đọc yêu cầu của bài.
G: Hương dẫn HS làm bài.
H: Nhiều em nêu miệng kết quả.
G +H: Nhận xét.
G: Nhận xét tiết học. 
- Giao BTVN
Thứ sáu ngày 21 tháng 8 năm 2009
 Đề xi mét
A.Mục tiêu: Giúp HS. 
 - Biết đề- xi- mét là một đơn vị đo độ dài ; tên gọi ; tên gọi , kí hiệu của nó; biết quan hệ giữa dm và cm, ghi nhớ 1dm= 10 cm .
 - Nhận biết được độ lớn của đơn vị đo dm; so sánh độ dài đoạn thẳng trong trường hợp đơn giản ; thực hiện phép cộng , trừ các số có đơn vị đo là đề- xi – mét.
B.Đồ dùng:
- GV: Thước có vạch cm. Một băng giấy có độ dài 1dm
- HS: SGK, bảng con
C.Các hoạt động dạy- học.
Nội dung
Cách thức tiến hành
I Kiểm tra: Thước có vạch cm.( 2p)
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài.(1p)
2. Giới thiệu ĐV đo độ dài 1 dm.(15,)
a. Băng giấy dài 1 dm
Xăng ti còn gọi là 1 Đề xi mét.
Đề xi mét viết tắt là dm.
1 dm =10 cm 10 cm = 1 dm.
3. Thực hành: (15ph)
Bài 1:(M) Quan sát hình vẽ và trả lời các câu hỏi sau.
Độ dài đoạn AB lớn hơn 1 dm.
Độ dài đoạn CD bé hơn 1 dm.
Độ dài đoạn AB dài hơn đoạn CD
Độ dài .........CD ngắn hơn ......AB.
 Bài 2.Tính theo mẫu:
8 dm + 2 dm = 10 dm
3 dm + 2dm = 5 dm.
9 dm + 10 dm = 19 dm
10 dm - 9 dm = 1 dm
16 dm - 2 dm = 14 dm
35 dm - 3 dm = 32 dm
 Bài 3.(Mẫu)( Dành cho HS Khá giỏi)
Đoạn thẳng AB dài khoảng 9 cm.
Đoạn thẳng MN dài khoảng 12 cm
4. Củng cố dặn dò:(1ph)
G: Kiểm tra đồ dùng của HS.
G: Giới thiệu bài ghi tên bài.
G: Đưa băng giấy. Yêu cầu HS đo độ dài của băng giấy.
H: Nêu kết quả. Băng giấy dài 10 cm. 
G: Nêu....Viết bảng.
H: Đọc tên gọi và đơn vị đo.
G: Hướng dẫn HS xác định đơn vị đo trên thước.
H: 1 em đọc yêu cầu của bài.
 - Quan sát và dùng thước đo và nêu miệng kết quả.( 4em)
G + H: Nhận xét.
1H: Đọc yêu cầu của bài.
- Cả lớp quan sát bài mẫu.
H: Làm bài vào vở. 
 - 2 em nêu kết quả.
H: 1 em đọc yêu cầu của bài.
G: Nhắc HS không nên dùng thước mà ứơc lượng bàng mắt.
- 2 em nêu kết quả.
G + H: Nhận xét.
G: Nhận xét chung giờ học
- Giao BTVN

Tài liệu đính kèm:

  • docToan 2 tuan 1 cktkn Hoa binh.doc