I. MỤC TIÊU:
Biết đếm, đọc, viết các số 100. Nhận biết được các số có 1 chữ số, các số có 2 chữ số; số lớn nhất,số bé nhất có một chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có 2 chữ số; số liền trước, số liền sau.
II. CHUẨN BỊ: Bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Tuần 1 Thứ hai .ngày 10 tháng 8.năm 2009 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Bài: Oân tập các số đến 100. MỤC TIÊU: Biết đếm, đọc, viết các số 100. Nhận biết được các số có 1 chữ số, các số có 2 chữ số; số lớn nhất,số bé nhất có một chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có 2 chữ số; số liền trước, số liền sau. CHUẨN BỊ: Bảng con. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC GIÁO VIÊN HỌC SINH GV hỏi : Kết thúc chương trình lớp 1 các em đã được học đến số nào ? Nêu : trong bài học đầu tiên của môn toán lớp 2 , chúng ta sẽ cùng nhau ôn tập về các số trong phạm vi 100. Dạy – học bài mới : 2.1 Ôân tập các số trong phạm vi 10 : - Hãy nêu các số từ 0 đến 10 . - Hãy nêu các số từ 10 về 0 . - Gọi 1 HS lên bảng viết các số từ 0 đến 10, yêu cầu cả lớp làm bài vào sách. - Hỏi: có bao nhiêu số có 1 chữ số ? Kể tên các số đó ? - Số bé nhất là số nào ? - Số lớn nhất có một chữ số là số nào ? - Yêu cầu HS nhắc lại câu trả lời cho các câu hỏi trên. - Số 10 có mấy chữ số? Bài 2 : Gv gọi hs đọc câu a. Cho hs viết vào sách. Số bé nhất có 2 chữ số là số nào ? Số lớn nhất có 2 chữ số là số nào ? Yêu cầu HS tự làm bài trong Vở bài tập 2.3 Ôn tập về số liền trước , số liền sau - Vẻ lên bảng các ô như sau : 39 - Số liền trước của số 39 là số nào ? - Em làm thế nào để tìm ra số 38 ? - Số liền sau của số 39 là số nào ? - Vì sao em biết ? - Số liền trước và số liền sau của một số hơn kém số ấy bao nhiêu đơn vị ? - Yêu cầu HS tự làm bài trong Vở bài tập ( phần b , c ). - Gọi HS chữa bài . - Yêu cầu HS đọc kết quả . - GV có thể yêu cầu HS tìm số liền trước, số liền sau của nhiều số khác hoặc tổ chức trò chơi thi tìm số liền trước và số liền sau. Học đến số 100. Nhắc lại - 10 HS nối tiếp nhau nêu : 0, 1, 2 , ,10. Sau đó 3 HS nêu lại . - 3 HS lần lượt đếm ngược : 10, 9 , 8,......., 0. - Làm bài tập trên bảng và làm sách. - Có 10 số có 1chữ số là: 0,1 , 2, 3, 4, 5 ,6 ,7 ,8 ,9. - Số 0 - Số 9 Số 10 có hai chữ số là chữ số 1 và chữ số 0. Hs đọc. Hs viết vào sách. Vài hs lên bảng làm. - HS đếm số. - Số 10 ( 3 HS trả lời ). - Số 99 ( 3 HS trả lời ). - Số 38 ( 3 HS trả lời ). - Lấy 39 trừ đi 1 được 38. - Số 40 . - Vì 39 + 1 = 40 . - 1 đơn vị . - HS làm bài - HS chữa bài trên bảng lớp bằng cách điền vào các ô trống để có kết quả như sau : 98 99 100 89 90 91 - số liền trước của 99 là 98. số liền sau của 99 là 100. ( làm tương tự với số 90). CỦNG CỐ – DẶN DÒ: - Nhận xét tiết học, biểu dương các em học tốt, tích cực, động viên khuyến khích các em còn chưa tích cực. - Dặn dò HS về nhà điền bảng số từ 10 đến 99 trong Vở bài tập Tiết 2 Thứ ba .ngày 11 tháng 8 .năm 2009 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Bài: Oân tập các số đến 100. MỤC TIÊU: Biết viết các số có 2 chữ số thành tổng của các chục và số đơn vị, thứ tự của các số. Biết so sánh các số trong phạm vi 100. CHUẨN BỊ: Bảng ghi BT1, 3, 4,5 CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC GIÁO VIÊN HỌC SINH Yêu cầu HS lấy bảng con và viết số theo yêu cầu : + Số tự nhiên nhỏ nhất, lớn nhất có 1 chữ số, có 2 chữ số. + Viết 3 số tự nhiên liên tiếp. + Hãy nêu số ở giữa, số liền trước và số liền sau trong 3 số mà em viết. - Chấm điểm và nhận xét. Dạy – học bài mới : 2.1 Giới thiệu bài : Bài 1 - Gọi HS đọc tên các cột trong bảng của bài tập 1 . - Yêu cầu 1 HS đọc hàng 1 trong bảng. - Hãy nêu cách viết số 85. - Hãy nêu cách viết số có 2 chữ số. - Nêu cách đọc số 85. - Yêu cầu HS tự làm bài sau đó đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau. 2.3 So sánh số có 2 chữ số : Bài 3 : Viết lên bảng : 34 º 38 và yêu cầu HS nêu dấu cần điền. Vì sao ? Nêu lại cách so sánh các số có 2 chữ số . Yêu cầu HS nhận xét, chữa bài. Hỏi : tại sao 80 + 6 > 85 ? Muốn so sánh 80 + 6 và 85 ta phải làm gì trước tiên ? Kết luận : khi so sánh một tổng với một số ta cần thực hiện phép cộng trước rồi mới so sánh. Bài 4: - Yêu cầu HS đọc đề bài rồi tự làm bài . - Gọi HS lên chữa miệng. - Tại sao câu a lại viết là 28, 33, 45, 54 ? - Hỏi tương tự với câu b . Bài 5:Viết số thích hợp vào ô trống, biết các số đó là: 98, 76, 67, 93, 84. Gv cho HS quan sát hình vẽ và làm. Nhận xét - HS viết 0, 9, 10, 99. - HS tự viết tùy chọn . - HS nêu bài của mình . - Đọc : chục, đơn vị, viết số, đọc số. - 8 chục, 5 đơn vị, viết 85, đọc tám mươi lăm. - Viết 8 trước sau đó viết 5 vào bên phải . - Viết chữ số chỉ hàng chục trước, sau đó viết chữ số chỉ hàng đơn vị vào bên phải số đó. - Đọc chỉ số chỉ hàng chục trước, sau đó đọc từ “ mươi ” rồi đọc tiếp đến chữ số chỉ hàng đơn vị ( đọc từ trái sang phải ). - HS làm bài, 3 HS chữa miệng - Điền dấu < - Vì 3=3 và 4<8 nên ta có 34<38. - So sánh chữ số hàng chục trước. Số nào có chữ số hàng chục lớn hơn thì số đó lớn hơn và ngược lại. Nếu các chữ số hàng chục bằng nhau ta so sánh hàng đơn vị. Số nào có hàng đơn vị lớn hơn thì số đó lớn hơn. - Làm bài, 1 HS làm trên bảng lớp. - Vì 80 + 6=86 mà 86 > 85 . - Ta thực hiện phép cộng 80 + 6 = 86. - HS làm bài a) 28, 33, 45, 54 . b) 54, 45, 33, 28 . - HS đọc kết quả bài làm . - Vì 28 < 33 < 45 < 54 . - Vì 54 > 45 > 33 > 28 . Hs đọc. Hs làm. 67, 70, 76, 84, 93, 98, 100. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: - Nhận xét tiết học, biểu dương các em học tốt, tích cực, nhắc nhở các em còn chưa chú ý . - Yêu cầu HS về nhà tự ôn về phân tích số, so sánh các số có 2 chữ số. Tiết 3 Thứ tư .ngày 12 tháng 8 .năm 2009 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Bài: Số hạng - Tổng MỤC TIÊU: Biết số hạng, tổng. Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. Biết giải bài toán có lời văn bằng một phép cộng. CHUẨN BỊ:Các thẻ từ ghi số hạng- số hạng- tổng.Bảng ghi Bt1,2. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC GIÁO VIÊN HỌC SINH - Gọi 2 HS lên bảng kiểm tra. - Hỏi thêm : 39 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? - Hỏi HS 2 tương tự với số 84 . - Nhận xét cho điểm. Dạy – học bài mới : 2.1 Giới thiệu bài :ghi tựa. - Viết lên bảng 35 + 24 = 59 và yêu cầu HS đọc phép tính trên . - Nêu : Trong phép cộng 35 + 24 = 59 thì 35 được gọi là số hạng , 24 cũng được gọi là số hạng, còn 59 gọi là Tổng. ( Vừa nêu vừa ghi lên bảng như phần bài học của SGK. - 35 gọi là gì trong phép cộng 35+24=59 ? - 24 gọi là gì trong phép cộng 35+24=59 ? - 59 gọi là gì trong phép cộng 35+24=59 ? - Số hạng là gì ? - Tổng là gì ? * Giới thiệu tương tự với phép tính cột dọc. Trình bày bảng như phần bài học trong sách giáo khoa. - 35 cộng 24 bằng bao nhiêu ? - 59 gọi là Tổng, 35 + 24 = 59 nên 35 + 24 cũng gọi là tổng. - Yêu cầu HS nêu tổng của phép cộng 35 + 24. 2.3 Luyện tập – Thực hành : Bài 1 : Yêu cầu HS quan sát bài mẫu và đọc phép cộng của bài mẫu. Tổng của phép cộng là số nào ?. Muốn tính tổng ta làm thế nào ? Yêu cầu HS tự làm bài. Gọi HS nhận xét Bài 2 : - Yêu cầu HS đọc đề bài, đọc mẫu và nhận xét về cách trình bày của phép tính mãu ( viết theo hàng ngang hay cột dọc ? ) . - Hãy nêu cách viết, cách thực hiện phép tính theo cột dọc . Nhận xét. Bài 3: Gv gọi hs đọc đề. GVHD hs bài giải. - HS 1 lên bảng viết các số 42, 39, 71, 84 theo thứ tự từ bé đến lớn. - HS 2 viết các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé . - HS 1 : 39 gồm 3 chục và 9 đơn vị . - 84 gồm 8 chục và 4 đơn vị . - 35 cộng 24 bằng 59 . - Quan sát và nghe GV giới thiệu . - 35 gọi là số hạng ( 3 HS trả lời ) . - 24 gọi là số hạng ( 3 HS trả lời ) . - 59 gọi là Tổng ( 3 HS trả lời ) . - Số hạng là các thành phần của phép cộng ( 3 HS trả lời ) . - Tổng là kết quả của phép cộng ( 3 HS trả lời ) . - Bằng 59 . - Tổng là 59; tổng là 35 + 24 . - 12 cộng 5 bằng 17 -Là số 17 . - Lấy các số hạng cộng với nhau ( 3 HS trả lời ) . - HS cộng nhẩm rồi điền vào bảng, 1 HS làm bài trên bảng lớp . - Nhận xét bài của bạn - Đọc : 42 cộng 36 bằng 78 . Phép tính được trình bày theo cột dọc. Hs nêu. - HS làm bài vào bảng con . - Đọc đề bài Bài giải Số xe đạp cả hai buổi bán được là : 12 + 20 = 32 ( xe đạp ) Đáp số : 32 xe đạp CỦNG CỐ – DẶN DÒ: + Tổng 32 và 41 là bao nhiêu ? - Nhận xét tiết học Tiết 4 Thứ năm..ngày 13 tháng 8 .năm 2009 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Bài: Luyện tập MỤC TIÊU: Biết cộng nhẫm số tròn chục có 2 chữ số. Biết tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng. Biết thực hiện cộng các số có 2 chữ số không nhớ trong phạm vi 100. Biết giải bài toán bằng một phép cộng CHUẨN BỊ:bảng ghi BT3 CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC GIÁO VIÊN HỌC SINH Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các phép cộng Dạy – học bài mới : 2.1 Giới thiệu bài : 2.2 Luyện tập : Bài 1 : Gọi 2 HS lên bảng làm bài đồng thời yêu cầu HS cả lớp làm bài trong sgk. Yêu cầu HS nêu cách viết, cách thực hiện các phép tính 34 + 42, 62 + 5, 8 + 71 . Bài 2 :(GIẢM CỘT 1,3) - Yêu cầu HS nêu đề bài . - Gọi 1 HS làm mẫu 50 + 10 + 20 . - Yêu cầu cả lớp làm bài vào Vở bài tập. - Gọi 1 HS chữa bài miệng, các HS khác đổi vở để kiểm tra bài của nhau . - Hỏi : Khi biết 50 + 10 + 20 = 80 có cần tính 50 + 30 không ? vì sao ? . - Cho điểm HS . Bài 3 :(giảm cột b) Yêu cầu HS đọc đề bài . - Muốn tính tổng khi đã biết các số hạng ta phải làm như thế nào ? - Yêu cầu HS tự làm bài, nhắc các em chú ý viết phép tính sao cho các số thẳng cột với nhau . Bài 4 : - Goi 1 HS đọc đề bài . - Bài toán yêu cầu tìm gì ? - Bài toán cho biết những gì về số HS ở trong thư viện ? - Muốn biết có tất cả bao nhiêu HS ta phải làm phép tính gì ? - Tại sao ? - Yêu cầu HS tự làm bài vào Vở bài tập . Tóm tắt Trai : 25 học sinh Gái : 32 học sinh Tất cả có :.... học sinh ? : + HS 1 : 18 + 21, 32 + 47 . + HS 2 : 71 + 12, 30 + 8 . - HS tự làm bài . - Bài bạn làm Đúng/Ssai . - 3 HS lần lượt nêu cách đặt tính, cách tính của 3 phép tính ( nêu tương tự như nêu cách tính và tính cách tính phép cộng 30 + 28 = 58 đã giới thiệu ở tiết 3 ) . - Tính nhẩm . - 50 cộng 10 bằng 60, 60 cộng 20 bằng 80 . - Làm bài . - 1 HS đọc từng phép tính trong bài làm ( cách đọc như trên ) . - Không cần tính mà có thể ghi ngay kết quả là 80 vì 10 + 20 = 30 - HS đọc đề bài . -Ta lấy các số hạng cộng với nhau . - HS tự làm bài sau đó đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau - HS đọc đề bài . - Tìm số HS ở trong thư viện . - Có 25 HS trai và 32 HS gái . - Phép tính cộng . - Vì số HS ở trong thư viện gồm cả số HS trai và số HS gái . - HS làm. 1 HS lên bảng lớp làm. Bài giải Số học sinh có tất cả là : 25 + 32 = 57 ( học sinh ) Đáp số : 57 học sinh CỦNG CỐ – DẶN DÒ: Nhận xét tiết học . Tiết 5 Thứ sáu .ngày 14 tháng 8 năm 2009 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Bài: Đề – xi - mét MỤC TIÊU: Biết Đề – xi – mét là một đơn vị đo độ dài; tên gọi; ký hiệu của nó; biết quan hệ giữa dm và cm, ghi nhớ 1dm = 10 cm. Nhận biết được độ lớn của đơn vị đo dm; so sánh độ dài đoạn thẳng trong trường hợp đơn giản; thực hiện phép cộng trừ các số có đo độ dài có đơn vị đo là Đề – xi –mét. CHUẨN BỊ:thước đo CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.Bài cũ:gọi vài hs lên bảng làm bài 2.Dạy – học bài mới : 2.1 Giới thiệu đêximet ( dm ) - Phát cho mỗi bàn một băng giấy và yêu cầu HS dùng thước đo . - Băng giấy dài mấy xăngtimet ? - Nêu : 10 xăngtimet còn gọi là 1 đêximet (GV vừa nói vừa viết lên bảng : 1 đêximet ) . - Yêu cầu HS đọc . - Nêu : đêximet viết tắt là dm . Vừa nêu vừa ghi lên bảng . 1 dm = 10 cm 10 cm = 1 dm - Yêu cầu HS nêu lại . - Yêu cầu HS dùng phấn vạch trên thước các đoạn thẳng có độ dài là 1 dm . - Yêu cầu vẽ đoạn thẳng dài 1 dm vào bảng con . 2.2 Thực hành : Bài 1 : Yêu cầu HS đọc đề bài sau đó tự làm bài trong Vở bài tập . - Yêu cầu HS đổi vở để kiểm tra bài nhau đồng thời gọi 1 HS đọc chữa bài Bài 2 : - Yêu cầu HS nhận xét về các số trong bài tập 2 . - Yêu cầu HS quan sát mẫu : 1 dm + 1 dm = 2 dm - Yêu cầu giải thích tại sao 1 dm cộng 1 dm lại bằng 2 dm ( nếu HS không giải thích được thì GV nêu cho các em ) . - Hỏi : muốn thực hiện 1 dm + 1 dm ta làm như thế nào ? 32+15, 56+23, 71+15 - Dùng thước thẳng đo độ dài băng giấy . -Dài 10 xăngtimet . - HS đọc . - 1 đêximet bằng 10 xăngtimet, 10 xăngtimet bằng 1 đêximet (5 HS nêu). - Tự vạch trên thước của mình . Vẽ trong bảng con - HS làm bài cá nhân . - HS đọc chữa : a) Độ dài đoạn thẳng AB lớn hơn 1dm. Độ dài đoạn thẳngCD ngắn hơn 1 dm. b) Đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng CD. Đoạn thẳng CD ngắn hơn đoạn thẳng AB . - Đây là các số đo độ dài có đơn vị là đêximet . - Vì 1 cộng 1 bằng 2 . Hs lên bảng làm CỦNG CỐ – DẶN DÒ: - Trò chơi : Ai nhanh, ai khéo . - Cách chơi : GV phát cho 2 HS cùng bài 1 sợi len dài 4 dm. Yêu cầu các em suy nghĩ để cắt sợi len thành 3 đoạn, trong đó có 2 đoạn dài 1 dm và 1 đoạn dài 2 dm. Cặp nào xong đầu tiên và đúng sẽ được thưởng . - Nhận xét tiết học . @ DUYỆT : TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG
Tài liệu đính kèm: