I. Mục tiêu :
- Biết đọc viết các số có ba chữ số.
- Biết đếm thêm một số đơn vị trong trường hợp đơn giản.
- Biết so sánh các số có ba chữ số.
- Nhận biết số bé nhất, số lớn nhất có ba chữ số ._
II. Chuẩn bị :
- Bài tập 2, ghi bảng phụ.
III. Hoạt động dạy và học :
Giáo án lớp 2 Tuần 33 Thứ hai Toán : Ôn tập về các số trong phạm vi 1000 I. Mục tiêu : - Biết đọc viết các số có ba chữ số. - Biết đếm thêm một số đơn vị trong trường hợp đơn giản. - Biết so sánh các số có ba chữ số. - Nhận biết số bé nhất, số lớn nhất có ba chữ số ._ II. Chuẩn bị : - Bài tập 2, ghi bảng phụ. III. Hoạt động dạy và học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ : - Nhận xét bài kiểm tra. 2. Bài mới : Giới thiệu bài HĐ1 : Ôn tập Bài 1 (dòng1,2,3) : Viết được các số theo nội dung cho sẵn – GV đọc Bài ( 2a,b) Viết được các số theo thứ tự Bài 4: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm. Bài 5: Viết được số bé nhất, lớn nhất có 3 chữ số. Viết được số liền sau 999 Hoạt động nối tiếp : - Nhận xét chung - Dặn dò - Nêu yêu cầu bài tập - Làm bảng con, bảng lớp - Đọc lại các số đã viết - Nêu yêu cầu bài tập - Làm theo nhóm 6 - Đại diện các nhóm trình bày, đọc - Nêu yêu cầu bài tập - Tính giá trị biểu thức - So sánh số - Điền dấu - 2 HS lên bảng, lớp làm vào vở - Nêu yêu cầu bài tập - Làm ở bảng + vở Giáo án lớp 2 Tuần 33 Thứ ba Toán : Ôn tập về các số trong phạm vi 1000 I. Mục tiêu : - Biết đọc, viết các số có 3 chữ số. - BiếtPhân tích được các số có 3 chữ số thành các trăm, chục, đơn vị và ngược lại. - Biết Sắp xếp được các số có đến ba chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại. II. Chuẩn bị : - Ghi sẵn bài tập 1 lên bảng. III. Hoạt động dạy và học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ : - Viết số bé nhất có 3 chữ số. - Viết số lớn nhất có 3 chữ số. - Viết các số tròn trăm từ 100 1000 2. Bài mới : Giới thiệu bài HĐ1 : Ôn tập Bài 1: Nhận biết được mỗi số ứng với từng cách đọc Bài 2: Phân tích được các số thành tổng các trăm, chục, đơn vị (theo mẫu) Bài 3: Viết được các số theo thứ tự từ bé g lớn và ngược lại. Hoạt động nối tiếp : - Nhận xét chung - Dặn dò - Nêu yêu cầu bài tập - Đọc thầm bài tập 1 - Từng cặp HS nêu số và nêu cách đọc ứng với từng số - Nêu yêu cầu bài tập - 1 HS làm ở bảng - Lớp làm vở - Bài 2b: 2 HS làm bảng phụ - Nêu yêu cầu bài tập - Làm bài vở + bảng Giáo án lớp 2 Tuần 33 Thứ tư Toán : Ôn tập về phép cộng và phép trừ I. Mục tiêu : - Biết cộng trừ nhẩm các số tròn chục tròn trăm. - Biết làm tính cộng , trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết làm tính cộng trừ (không nhớ) các số có ba chữ số. - Biết giải bài toán bằng một phép cộng. II. Chuẩn bị : - Bài tập 3 bảng phụ. III. Hoạt động dạy và học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ : - Viết các số theo mẫu: 480 ; 976 ; 568 472 ; 694 ; 815 797 ; 650 ; 447 (M 640 = 6000 + 40) 2. Bài mới : Giới thiệu bài HĐ1 : Ôn tập Bài 1 (cột1,3) Cộng trừ nhẩm các số tròn chục, tròn trăm Bài 2 (cột1,2,4) Thực hiện được các phép tính cộng, trừ có nhớ, không nhớ Bài 3: Giải bài toán dạng tìm tổng. Hoạt động nối tiếp : - Nhận xét chung - Dặn dò - Nêu yêu cầu bài tập - Nhẩm - Nêu kết quả nối tiếp. - Đọc bài làm - Nêu yêu cầu bài tập - Làm bảng con + bảng lớp (Hàng 1 dãy A – Hàng 2 dãy B – Hàng 3 làm ở vở) - 2 HS đọc đề - Phân tích đề - Giải vào vở + bảng Giáo án lớp 2 Tuần 33 Thứ năm Toán : Ôn tập về phép cộng và phép trừ I. Mục tiêu : - Biết cộng, trừ nhẩm các số tròn trăm - Biết làm tính cộng , trừ không nhớ các số có đến ba chữ số. - Biết giải bài toán về ít hơn . - Biết tìm số bị trừ, tìm số hạng của một tổng. II. Chuẩn bị : - Bài tập 3, 4 bảng phụ. III. Hoạt động dạy và học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ : - Đặt tính rồi tính: 794 – 263 ; 486 + 413 865 – 351 ; 216 + 381 2. Bài mới : Giới thiệu bài HĐ1 : Ôn tập Bài 1 (cột 1,3) Nhẩm được kết quả của các số tròn trăm Bài 2 (cột 1,3) Đặt được các phép tính và tính đúng kết quả Bài 3: Giải bài toán làm vị trí đo độ cao Bài 5: Tìm được số bị trừ, số hạng chưa biết Hoạt động nối tiếp : - Nhận xét chung - Dặn dò - Nêu yêu cầu bài tập - Nhẩm - Nêu kết quả nối tiếp. - Nêu yêu cầu bài tập - Đặt tính - Tính - Thực hiện bảng con + bảng lớp - 2 HS đọc đề - Khai thác đề - Giải vào vở + bảng - Nêu yêu cầu bài tập - 2 HS giải ở bảng phụ - Lớp làm vào vở Giáo án lớp 2 Tuần 33 Thứ sáu Toán : Ôn tập phép nhân và phép chia I. Mục tiêu : - Thuộc bảng nhân và bảng chia 2, 3, 4, 5 để tính nhẩm. - Biết tính giá trị của biểu thức có hai dấu phép tính (trong đó có một dấu nhân hoặc chia; nhân chia trong phạm vi bảng tính đã học). - Biết tìm số bị chia ,tích. - Biết giải bài toán có một phép nhân . II. Chuẩn bị : - Bài tập 3 ghi bảng phụ. III. Hoạt động dạy và học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ : 3×5+18= ; 24 :5×7= 6×4+32= ; 28 :4×9= 2. Bài mới : Giới thiệu bài HĐ1 : Ôn tập Bài 1(a): Nhẩm được kết quả tính nhẩm Bài 2: (dòng1) Tính được giá trị của biểu thức Bài 3: Giải bài toán có lời văn liên quan đến phép nhân - Chấm bài, ghi điểm Bài 5: Tìm được số bị chia, thừa số chưa biết Hoạt động nối tiếp : - Nhận xét chung - Dặn dò - Nêu yêu cầu bài tập - Nhẩm - Nêu kết quả nối tiếp. - Đọc lại bài đã hoàn chỉnh - Thực hiện bảng con + bảng lớp - Nêu yêu cầu bài tập - 2 HS làm ở bảng phụ, lớp làm ở vở - 2 HS đọc đề - Khai thác đề - Tóm tắt - Giải vào vở + bảng - Nêu yêu cầu bài tập - Nêu quy tắc tìm thừa số, số bị chia chưa biết. - Làm ở bảng + vở
Tài liệu đính kèm: