Giáo án Toán học khối 2, kì II - Tuần 35

Giáo án Toán học khối 2, kì II - Tuần 35

I. Mục tiêu:

 - Nhận biết thời gian được dành cho một số hoạt động

 - Biết giải bài toán liên quan đến đơn vị kg km .

II.Đồ dùng dạy – học:

G: Bảng phụ

H: Bảng con

III.Các hoạt động dạy – học:

 

doc 8 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 1022Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán học khối 2, kì II - Tuần 35", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 35 Thứ hai ngày 9 tháng 5 năm 2011
Tiết 168 : ôn tập về đại lượng (tiếp)
I. Mục tiêu: 
 	- Nhận biết thời gian được dành cho một số hoạt động 
	- Biết giải bài toán liên quan đến đơn vị kg km .
II.Đồ dùng dạy – học:	
G: Bảng phụ
H: Bảng con
III.Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.KTBC: (3p)
B.Bài mới:
1,Giới thiệu bài 
2,Luyện tập: 
Bài 1: Bảng trong SGK cho biết thời gian Hà dành cho một số hoạt động trong ngày
 Trong các hoạt động được nhắc tới, Hà dành nhiều thời gian nhất cho hoạt động nào?
Bài 2: 
Bài giải:
Hải có số cân nặng là:
27 + 5 = 32(kg)
Đáp số: 32kg
Bài 3:
Bài giải:
Nhà bạn Phương cách xã Đinh Xá là:
20 - 11 = 9(km)
Đáp số: 9km
Bài 4: 
Bài giải
 Thời gian máy bơm nước xong là:
9 + 6 = 15(giờ)
Đáp số: 15 giờ
3. Củng cố, dặn dò: (3p) 
- Cách giải các dạng toán về đại lượng
- Về học bài CB cho bài sau .
H: Viết bảng con
H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá
G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học
 Ghi đầu bài
H: Nêu yêu cầu BT
 Nối tiếp nêu kết quả
G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá.
H: Nêu yêu cầu
H: Làm bài vào vở
 Lên bảng chữa bài -nx
G: Kết luận - đánh giá
H: Đọc bài toán
G: HD Phân tích, tóm tắt
H: Trả lời – nx 
 Lên bảng làm bài
 Cả lớp làm bài vào vở – chữa bài
G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá
* Bài 4: Dành cho HS khá giỏi
GV quan sát HD một số em thực hành
G: Nhận xét giờ học
H: Ôn lại bài và hoàn thiện BT
G: Giao việc
Thứ năm ngày 6 tháng 5 năm 2010
Tiết 169: ôn tập về hình học 
I.Mục tiêu: 
 -Nhận dạng được và gọi đúng tên hình tứ giác ,hình chữ nhật , đường thẳng , đường gấp khúc , hình vuông , đoạn thẳng.
- Biết vẽ hình theo mẫu
II.Đồ dùng dạy – học:
G: Bảng phụ, thước dài.
H: Bảng con
III.Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.KTBC: (3p)
 Chữa bài 4
B.Bài mới: (34p)
1,Giới thiệu bài 
2,Luyện tập: 
Bài 1: 
a) Mỗi hình sau ứng với tên gọi nào?
Bài 2: Vẽ hình theo mẫu
Bài 3: (SGK - T177)
Bài 4: (SGK - T177)
Trong hình vẽ bên có:
- Mấy hình tam giác?
- Mấy hình chữ nhật?
 3. Củng cố, dặn dò: (3p)
 - Đặc điểm của các hình
 - Về học bài và CB bài sau .
H: Lên bảng thực hiện
H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá
G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học
 Ghi đầu bài
G: Giới thiệu bài trên bảng phụ
H: Nêu yêu cầu bài tập
 Quan sát, nêu đặc điểm của từng hình – Trả lời - nx
G: Kết luận - đánh giá
G: Giới thiệu bài trên bảng phụ
H: Đọc yêu cầu của bài, quan sát hình 
 Lên bảng vẽ hình theo mẫu - nx
G: Kết luận - đánh giá
* Bài 3: Dành cho HS khá giỏi
GV quan sát HD một số em thực hành
H: Nêu yêu cầu bài
G: Hướng dẫn cách thực hiện
H: Làm bài vào vở 
 Trả lời nối tiếp – nx
G: Nhận xét, đánh giá
G: Nhận xét giờ học
H: Ôn lại bài và hoàn thiện BT
G: Giao việc
Thứ sáu ngày 7 tháng 5 năm 2010
Tiết 170: ôn tập về hình học (tiếp)
I.Mục tiêu: 
 - Tính độ dài đường gấp khúc.
- Tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác.
II.Đồ dùng dạy – học:
G: Bảng phụ, thước dài.
H: Bảng con
III.Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.KTBC: (3p)
 Bài 4
B.Bài mới: (34p)
1,Giới thiệu bài 
2,Luyện tập: 
Bài 1: (SGK - T177)
Tính độ dài các đường gấp khúc
Bài 2: Tính chu vi hình tam giác ABC, 
 biết độ dài các cạnh là: AB = 30cm, BC = 15cm, AC = 35cm
Bài 3: (SGK - T177)
 Bài giải
 Chu vi hình tứ giác MNPQ là: 
5 x 4 = 20 (cm)
Đáp số: 20 cm
Bài 4: (SGK - T177)
3. Củng cố, dặn dò: (3p)
 Đặc điểm của các hình
- Về học bài CB bài sau
H: Lên bảng thực hiện - nx
G: Kết luận - đánh giá
G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học
 Ghi đầu bài
H: Đọc yêu cầu bài
G: Hướng dẫn thực hiện
H: Nhắc lại cách tính độ dài đường gấp khúc
 Lên bảng làm bài 
 Dưới lớp làm bài vở
G: Kết luận - đánh giá
H: Đọc yêu cầu bài
 Nêu cách tính chu vi hình tam giác
H: Lên bảng làm bài 
 Dưới lớp làm bài vở - chữa bài - nx
G: Kết luận - đánh giá
H: Đọc yêu cầu bài
 Nêu cách tính chu vi hình tứ giác
H: Lên bảng làm bài 
 Dưới lớp làm bài vở - chữa bài - nx
G: Kết luận - đánh giá
Bài 4: Dành cho HS khá giỏi
GV quan sát HD một số em thực hành
G: Nhận xét giờ học
H: Ôn lại bài và hoàn thiện BT
G: Giao việc
Ký duyệt
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
( Từ 10 /5 đến 14 /5 )
Thứ hai ngày 4 tháng 5 năm 2009
Tiết 171 : luyện tập chung
I)Mục tiêu: 
 Sau bài học học sinh có kỹ năng:
- Đọc, viết, so sánh số trong phạm vi 1000.
- Thuộc bảng cộng trừ trong phạm vi 20
- Xem đồng hồ .
II) Đồ dùng dạy – học:
GV: Bảng phụ
HS: Bảng con
III) Các hoạt động dạy – học
Nội dung
Cách thức tiến hành
A) KTBC ( 3p)
 Bài 4
B) Bài mới (34p) 
1. Giới thiệu bài 
2. Luyện tập 
Bài 1: Điền số vào ô còn trống trong dãy số 
Bài 2: Điền dấu >, <, = vào chỗ trống 
302 ... 310
888 ... 879
542 ... 500 + 42
200 + 20 + 2 ... 322
600 + 80 + 4 ... 648
400 + 120 + 5 ... 525
Bài 3: Điền số vào ô còn trống trong dãy số cho sẵn sao cho thích hợp
9
15
7
- 8
+ 6
Bài 4: Mỗi đồng hồ ứng với cách đọc nào?
a) 7 giờ 15 phút
b) 10 giờ 30 phút
c) 1 giờ rưỡi
Bài 5: Vẽ hình theo mẫu:
3. Củng cố – dặn dò ( 3p)
- Đọc, viết, so sánh số trong phạm vi 1000.
- Về học bài và CB bài sau .
H: Lên bảng thực hiện - nx
G: Kết luận - đánh giá.
G: Nêu yêu cầu tiết học
 Ghi đầu bài
H: Nêu yêu cầu BT
 Nhận xét đặc điểm của từng dãy số
 Lên bảng làm bài – Trả lời nối tiếp-nx
G: Kết luận - đánh giá.
H: Nêu yêu cầu BT
G: Hướng dẫn học sinh cách thực hiện
H: Điền dấu vào chỗ trống sao cho phù hợp
H: Lên bảng chữa bài - nx
 Làm bài vào vở 
G: Kết luận - đánh giá.
H: Nêu yêu cầu
G: HD làm mẫu
H: Làm bài vào vở
 Lên bảng chữa bài- nx
G: Kết luận - đánh giá.
H: Nêu yêu cầu bài
G: HD học sinh cách xem đồng hồ
H: Trả lời- nx
 Cả lớp làm bài vào vở
G: Kết luận - đánh giá.
Bài 5 : Dành cho HS khá giỏi
GV quan sát HD một số em thực hành .
G: Nhận xét giờ học
H: Ôn lại bài và hoàn thiện BT
G: Giao việc
Thứ ba ngày 11 tháng 5 năm 2010
Tiết 172 : luyện tập chung
I)Mục tiêu: 
 - Thuộc bảng nhân chia đã học để tính nhẩm
- Biết làm tính cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100
- Biết tính chu vi hình tam giác 
II) Đồ dùng dạy – học:
GV: Bảng phụ
HS: Bảng con
III) Các hoạt động dạy – học
Nội dung
Cách thức tiến hành
A)KT BC ( 3p)
 - Bài 2 SGK
B) Bài mới: ( 34p)
1. Giới thiệu bài 
2. Luyện tập 
Bài 1: Tính nhẩm 
2 x 3 = 16 : 4 =
3 x 9 = 18 : 3 =
4 x 9 = 14 : 2 =
5 x9 = 25 : 5 =
Bài 2: Đặt tính rồi tính: 
a) 42 + 36
 85 - 21 =
 432 + 517 =
Bài 3 
Chu vi hình tam giác là:
3 + 5 + 6 = 14 (cm)
 Đáp số : 14 cm
Bài 4: 
Bài giải:
Số ki - lô - gam gạo là:
35 + 9 = 44(kg)
Đáp số: 44 kg
 3. Củng cố – dặn dò ( 3p)
- Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và giải bài toán bằng hai phép tính.
- Về học bài CB bài sau .
H: Lên bảng thực hiện
G+H: Nhận xét, đánh giá.
G: Nêu yêu cầu tiết học
 Ghi đầu bài
H: Nêu yêu cầu BT
 Lên bảng làm bài
G+H: Nhận xét, bổ sung 
H: Nêu yêu cầu BT
G: HD học sinh cách đặt tính
H: Thực hiện đặt tính
 Lên bảng chữa bài – nx
 Làm bài vào vở - đổi vở k/t chéo
G: Kết luận - đánh giá.
H: Đọc bài toán
G: HD phân tích bài toán - làm mẫu
H: Làm bài vào vở 
 Lên bảng chữa bài – nx
 Đổi vở k/t chéo - nx
G: Kết luận - đánh giá.
Bài 4 Dành cho HS khá giỏi
GV quan sát HD một số em thực hành .
G: Nhận xét giờ học
H: Ôn lại bài và hoàn thiện BT
G: Giao việc
Thứ tư ngày 12 tháng 5 năm 2010
Tiết 173 : luyện tập chung
I)Mục tiêu: 
- Biết xem đồng hồ
- Biết làm tính cộng trừ có nhớ trong PV 100
- Làm tính cộng trừ không nhớ có số có ba chữ số
-Tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính 
- Tính chu vi gình tam giác 
II) Đồ dùng dạy – học:
GV: Bảng phụ, mô hình đồng hồ.
HS: Bảng con
III) Các hoạt động dạy – học
Nội dung
Cách thức tiến hành
A) KT BC ( 3p)
 Bài 3
B) Bài mới (34p) 
1. Giới thiệu bài 
2. Luyện tập 
Bài 1: (SGK - T180) 
Thực hành xem đồng hồ 
Bài 2: Viết các số 728, 699, 801, 740 theo thứ tự từ bé đến lớn
Bài 3: Đặt tính rồi tính
a) 85 - 39 =
 75 + 25 =
 312 + 7 =
Bài 4: Tính
 24 + 18 - 28 =
 5 x 8 - 11 =
 3 x 6 : 2 =
 30 : 3 : 5 = 
Bài 5: Bài giải
Chu vi hình tam giác là:
5 x3 = 15 (cm)
 Đáp số: 15 cm
3. Củng cố – dặn dò ( 3p)
- Tính cộng trừ có nhớ trong phạm vi 1000.
- Về học bài và CB bài sau 
H: Lên bảng thực hiện - nx
G: Kết luận - đánh giá.
G: Nêu yêu cầu tiết học
 Ghi đầu bài
G: Giới thiệu bài trên bảng phụ
H: Nêu yêu cầu BT
 Quan sát các đồng hồ cho sẵn
 trả lời - nx
G: Kết luận - đánh giá.
H: Nêu yêu cầu
G: HD thực hiện
 Nhắc lại cách so sánh số 
H: Làm bài vào vở
 Lên bảng chữa bài - nx
G: Kết luận - đánh giá.
H: Nêu yêu cầu BT
G: Hướng dẫn học sinh cách đặt tính
H: Thực hiện đặt tính
 Lên bảng chữa bài – làm bài vào vở
G: Nhận xét, bổ sung 
H: Nêu yêu cầu
G: HD học sinh 
H: Lên bảng làm
 Cả lớp làm bài vào vở
G : Nhận xét, bổ sung, chốt lại 
H: Đọc bài toán
G: Hướng dẫn phân tích
H: Lên bảng làm bài 
 Dưới lớp làm bài vào vở
G: Kết luận - đánh giá.
G: Nhận xét giờ học
H: Ôn lại bài và hoàn thiện BT
G: Giao việc
Thứ năm ngày 13 tháng 5 năm 2010
Tiết 175 : luyện tập chung
I)Mục tiêu: 
 Sau bài học học sinh có kỹ năng:
- Thực hành tính trong bảng nhân, chia đã học.
- Tính cộng trừ có nhớ trong phạm vi 1000
- Cộng trừ không nhớ trong phạm vi 1000.
- So sánh số trong phạm vi 1000, giải bài toán về ít hơn. 
- Tính chu vi hình tam giác.
 * HSKT làm được hai đến ba bài tập dạng đơn giản
II) Đồ dùng dạy – học:
GV: Bảng phụ.
HS: Bảng con
III) Các hoạt động dạy – học
Nội dung
Cách thức tiến hành
A) KTBC ( 3p)
 Bài 5
B) Bài mới (34p) 
1. Giới thiệu bài 
2. Luyện tập 
Bài 1: Tính nhẩm (SGK - T181) 
Bài 2: Điền dấu >, <, = vào chỗ trống 
 482 ... 480
 987 ... 989
300 + 20 + 8 ... 338
400 + 60 + 9 ... 999
Bài 3: Đặt tính rồi tính:
a) 72 - 27 =
 602 + 35 =
 323 + 6 =
Bài 4: 
Bài giải:
Số mét vải hoa là:
40 - 16 = 24(m)
 Đáp số: 24m
 3. Củng cố – dặn dò ( 3p)
 - Tính cộng trừ có nhớ trong phạm vi 1000
- Về học bài và CB bài sau 
H: Lên bảng thực hiện
G: Nhận xét, đánh giá.
G: Nêu yêu cầu tiết học
 Ghi đầu bài
H: Nêu yêu cầu BT
 Lên bảng làm bài
 Trả lời nối tiếp - nx
G: Kết luận - đánh giá.
H: Nêu yêu cầu
G: HD làm mẫu
 Nhắc lại cách so sánh số
H: Làm bài vào vở
 Lên bảng chữa bài - nx
G: Kết luận - đánh giá.
H: Nêu yêu cầu BT
G: Hướng dẫn học sinh cách đặt tính
H: Thực hiện đặt tính
 Lên bảng chữa bài
G: Kết luận - đánh giá.
H: Nêu yêu cầu
G: HD học sinh phân tích bài toán
H: Lên bảng làm bài
 Cả lớp làm bài vào vở - nx
G: Kết luận - đánh giá.
G: Nhận xét giờ học
H: Ôn lại bài và hoàn thiện BT
G: Giao việc
Ký duyệt
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTuÇn 35.doc