I. Mục tiêu:
Học sinh:
- Nhận biết được các số có 3 chữ số; biết cách đọc, viết chúng.
- Nhận biết số có 3 chữ số gồm số trăm, số chục, số đơn vị.
II.Đồ dùng dạy – học:
G: Bảng phụ, hình vuông biểu diễn trăm, chục, đơn vị
H: Bảng con
III.Các hoạt động dạy – học:
Tuần 28 Thứ hai ngày 28 tháng 3 năm 2011 Tiết 141: các số có ba chữ số I. Mục tiêu: Học sinh: Nhận biết được các số có 3 chữ số; biết cách đọc, viết chúng. - Nhận biết số có 3 chữ số gồm số trăm, số chục, số đơn vị. II.Đồ dùng dạy – học: G: Bảng phụ, hình vuông biểu diễn trăm, chục, đơn vị H: Bảng con III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tiến hành A.KTBC: (3’) - Đọc, viết số: 117, 121, 137, 150, 159 B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hình thành kiến thức mới: a) Đọc, viết các số có ba chữ số Trăm Chục Đơn vị Viết số Đọc số 2 4 3 243 Hai trăm bốn mươi ba 2 3 5 235 Hai trăm ba mươi lăm 2 4 0 240 Hai trăm bốn mươi b)Thực hành: Bài 1:Mỗi số sau chỉ số ô vuông trong hình nào? Bài 2: Mỗi số sau ứng với cách đọc nào? Bài 3: Viết ( theo mẫu ) Đọc Viết số Tám trăm hai mươi 820 Chín trăm mười một 911 Chín trăm chín mốt 991 Bảy trăm linh năm 705 Tám trăm 800 3. Củng cố, dặn dò: (3’) - Các số có 3 chữ số Ôn lại bài và hoàn thiện BT H: Viết bảng con - > đọc H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học Ghi đầu bài G: Gắn các hình vuông lên bảng, biểu diễn các số như hình vẽ SGK H: Ghi tương ứng các chữ số phù hợp với từng hàng trong bảng H: Đọc lại toàn bảng. G: Nhận xét, bổ sung * Bài 1 : Dành cho HS khá giỏi ( GV Quan sát HD một số em thực hành ) H: Nêu yêu cầu BT G: HD thực hiện H: Làm bài vào vở Lên bảng chữa bài - nx G: Kết luận - đánh giá H: Nêu yêu cầu bài tập Quan sát kỹ, nghe HD của GV Lên bảng làm bài Dưới lớp làm bài vào vở Chữa bài - nx H: Đọc lại số sau khi làm xong G: Kết luận - đánh giá H: Nhắc lại ND bài G: Nhận xét giờ học; Giao việc Thứ ba ngày 29 tháng 3 năm 2011 Tiết 142: so sánh các số có ba chữ số I. Mục tiêu: Học sinh: Biết sử dụng cấu tạo thập phân của số và giá trị theo vị trí của các chữ số trong một số để so sánh các số có ba chữ số. Nhận biết thứ tự các số( không quá 1000). II. Đồ dùng dạy – học: G: Bảng phụ, hình vuông to, nhỏ H: Bảng con III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tiến hành A.KTBC (3’) - Đọc, viết số: 315, 311, 405, 460 B. Bài mới 1. Giới thiệu bài: 2. Hình thành kiến thức mới: a) Ôn lại cách đọc, viết các số ba chữ số - Đọc, viết số: 401, 402, ..., 409, 410,... 121, 122, 123, 129. 130 131, 132, 133, 134, ... 161, 162, 163, ..., 170 b) So sánh các số có 3 chữ số 234 < 235 194 > 139 199 < 215 * Qui tắc chung: SGK b)Thực hành: Bài 1: Điền dấu ( = ) 127 ... 121 865 ... 865 124 ... 129 648 ... 684 Bài 2: Tìm số lớn nhất trong các số sau a) 395, 695, 375 b) 873, 973, 979 Bài 3: Số ? 971 972 973 976 977 979 982 983 986 988 991 995 996 999 3. Củng cố, dặn dò: (3’) - Cách so sánh số có ba chữ số . Ôn lại bài và hoàn thiện BT H: Viết bảng con - đọc H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học Ghi đầu bài G: Sử dụng bảng phụ ghi các số có 3 chữ số H: Đọc lại toàn bảng. H+G: Nhận xét, bổ sung G: Đọc số H: Viết vào bảng con G: HD học sinh so sánh 2 số có 3 chữ số H: Xác định số trăm, số chục, số ĐV 234 và 235 H: Thực hiện so sánh các số còn lại G: Nhận xét, bổ sung, rút ra QT H: Nhắc lại QT H: Nêu yêu cầu BT G: HD cách thực hiện H: Nêu cách làm Cả lớp làm bảng con(Phần b dành cho H khá giỏi) G: Kết luận - đánh giá H: Nêu yêu cầu BT H: Làm bài vào vở(Dòng 2,3 dành cho H khá giỏi) Lên bảng chữa bài G: Kết luận - đánh giá H: Nêu yêu cầu bài tập G: HD cách thực hiện H: Nêu cách làm Nối tiếp nêu kết quả Đọc lại số sau khi làm xong G: Kết luận - đánh giá * Dòng 2, 3 dành cho HS khá giỏi H: Nhắc lại ND bài G: Nhận xét giờ học; Giao việc Thứ tư ngày 30 tháng 3 năm 2011 Tiết 143: kiểm tra định kì giữa học kì II (Đề do Phòng Giáo dục ra) Đề bài: Bài 1: Số? 78 75 72 71 Bài 2: Đặt tính rồi tính: 28 + 19 43 – 9 38 + 37 70 - 32 Bài 3: Tính nhẩm 20 : 5 = 15 : 5 = 12dm : 4 = 5 x 7 = 3 x 6 = 5cm x 3 = Bài 4: Tìm x x x 3 = 24 x : 4 = 5 Bài 5: Có một giỏ cam chia đều cho 8 bạn, mỗi bạn được 4 quả. Hỏi trong giỏ lúc đầu có bao nhiêu quả cam? Bài 6: Hình bên có: Có hình tam giác. b) Có .. hình tứ giác. II. Thang điểm và đáp án chấm Bài 1: (1 điểm) Thứ tự cần điền là: 73, 74; 75; 76; 77 Nếu học sinh xếp sai một số thì không tính điểm cả bài đó. Bài 2: 3 điểm Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng cho 0,75 điểm Bài 3: 1,5 điểm Tính nhẩn đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm. Bài 4 : ( 1,5 điểm) -Đúng mỗi phần cho 0,75 điểm. Bài 5: ( 2 điểm) - Câu lời giải rõ ráng, hợp lí được 0,5 điểm; - Ghi phép tính và tính đúng được 1 điểm - Ghi đúng đáp số được 0,5 điểm. Bài 6: 1 điểm; mỗi phần đợc 0,5 điểm Hình bên có 3 hình tam giác; 3 hình tứ giác. Thứ năm ngày 31 tháng 3 năm 2011 Tiết 144: luyện tập (149) I. Mục tiêu: Học sinh: - Biết cách đọc, viết các số có ba chữ số. - Biết cách so sánh các số có ba chữ số. - Biết sắp xếp các số có đến ba chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngược lại. II. Đồ dùng dạy – học: G: Bảng phụ, 4 hình tam giác H: Bảng con, 4 hình tam giác III. Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tiến hành A.KTBC: (3’) - So sánh số: 255 và 355; 605 và 666 B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện tập: Bài 1: Viết ( theo mẫu ) Viết số Trăm Chục Đơn vị Đọc số 116 815 307 ...... 1 .... .... 4 1 .... .... 7 6 .... ..... 5 Một trăm mười sáu Bài 2: Số ? a) 400, 500, 600, ..., ..., 900 b) 910, 920, .... c) 212, 213, ..... Bài 3: Điền dấu ( = ) 543 ... 590 342 ... 432 670 ... 676 987 ... 897 Bài 4: Viết các số 875, 1000, 299, 420 theo thứ tự từ bé đến lớn 299, 420, 875, 1000 Bài 5: Xếp 4 hình tam giác thành hình tứ giác 3. Củng cố, dặn dò: (3’) - Nội dung bài Ôn lại bài và hoàn thiện BT H: Làm bảng con H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học Ghi đầu bài G: Giới thiệu bài trên bảng phụ H: Nêu yêu cầu BT Nêu cách làm Lên bảng làm bài (BP) Cả lớp làm bài vào vở – chữa bài G: Kết luận - đánh giá H: Nêu yêu cầu BT Làm bài vào vở Lên bảng chữa bài * Phần c dành cho HS khá giỏi. G: Nhận xét, bổ sung, H: Nêu yêu cầu bài tập G: HD cách so sánh số H: Làm bài trên bảng con G: quan sát chung – nx – sửa sai Cột 2 dành cho H khá giỏi) H: Nêu yêu cầu BT Làm bài vào vở Lên bảng chữa bài -nx G: Kết luận - đánh giá *Bài 5 dành cho HS khá giỏi (G quan sát HD một số em thực hành) H: Nhắc lại ND bài G: Nhận xét giờ học; giao việc Thứ sáu ngày 1 tháng 4 năm 2011 Tiết 141: mét I. Mục tiêu: Học sinh: - Biết mét là một đơn vị đo độ dài , biết đọc viết, kí hiệu đơn vị mét. - Biết được quan hệ giữa đơn vị mét với các đơn vị đo độ dài: đề-xi-mét, xăng-ti-mét. - Biết làm các phép tính có kèm theo đơn vị đo độ dài mét. - Biết ước lượng độ dài trong một số trường hợp đơn giản. II. Đồ dùng dạy – học: G: Bảng phụ, thước m H: Bảng con, thước III. Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tiến hành A. KTBC: (3’) - Bài 3 trang 149 B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hình thành kiến thức mới: a) Ôn tập: đề-xi-mét, xăng-ti-mét b) Giới thiệu đơn vị đo độ dài mét ( m) và thước mét. - Quan sát thước mét có chia vạch từ 0 -> 100 cm Độ dài từ 0 -> 100 cm là 1 mét Mét viết tắt là m Đoạn thẳng 1m dài 10dm 1m = 10dm 10dm = 1m - Quan sát vạch chia trên thước 1m dài 100cm 1m = 100cm 1m = 10dm = 100cm c)Thực hành: Bài 1: Số ? 1dm = ...cm ...cm = 1m 1m = ...cm ...dm = 1m Bài 2: Tính 17m + 6m = 15m - 6m = 8m + 30m = 38m - 24m = Bài 3: Bài giải Cây thông cao số mét là: 8 + 5 = 13( mét) Đáp số: 13 mét Bài 4: Viết cm hoặc m vào chỗ chấm thích hợp: a) Cột cờ trong sân cao 10m... b) Bút chì dài 19 cm c) Cây cau cao 6m d) Chú Tư cao 165cm 3. Củng cố, dặn dò: (3’) - Nội dung bài Ôn lại bài và hoàn thiện BT H: Lên bảng chữa bài H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học Ghi đầu bài G: Nêu yêu cầu H: Chỉ trên thước đo độ dài: 1cm, 1dm vẽ trên giấy đoạn thẳng 1cm, 1dm G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá G: nêu yêu cầu H: Quan sát thước mét G: HD học sinh đếm vạch chia trên thước H: Nhận biết 100cm là 1m G: Giới thiệu: 1m = 10dm = 100cm H: Nhận biết và rút ra mối quan hệ giữa dm, cm và m H: Nêu yêu cầu BT – Nêu cách làm Cả lớp làm bảng con 2 PT G: Nhận xét, bổ sung, H: Nêu yêu cầu BT H: Làm bài vào vở Lên bảng chữa bài - nx G: Kết luận - đánh giá *Bài 3 dành cho HS khá giỏi GV quan sát HD một số em thực hành H: Đọc yêu cầu bài tập Nối tiếp nêu kết quả G: Nhận xét, đánh giá, liên hệ H: Nhắc lại ND bài G: Nhận xét giờ học; Giao việc Ngày 1/4/2011
Tài liệu đính kèm: