Giáo án Toán học khối 2, kì II - Tuần 29

Giáo án Toán học khối 2, kì II - Tuần 29

I. Mục tiêu:

 Học sinh:

- Nhận biết được các số có 3 chữ số; biết cách đọc, viết chúng.

 - Nhận biết số có 3 chữ số gồm số trăm, số chục, số đơn vị.

II.Đồ dùng dạy – học:

 G: Bảng phụ, hình vuông biểu diễn trăm, chục, đơn vị

 H: Bảng con

III.Các hoạt động dạy – học:

 

doc 6 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 1070Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán học khối 2, kì II - Tuần 29", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 28 Thứ hai ngày 28 tháng 3 năm 2011
 Tiết 141: các số có ba chữ số
I. Mục tiêu: 
	Học sinh:
Nhận biết được các số có 3 chữ số; biết cách đọc, viết chúng. 
	- Nhận biết số có 3 chữ số gồm số trăm, số chục, số đơn vị.
II.Đồ dùng dạy – học:
	G: Bảng phụ, hình vuông biểu diễn trăm, chục, đơn vị
	H: Bảng con
III.Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.KTBC: (3’)
- Đọc, viết số: 117, 121, 137, 150, 159
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài: 
2. Hình thành kiến thức mới: 
a) Đọc, viết các số có ba chữ số
Trăm
Chục
Đơn vị
Viết số
Đọc số
2
4
3
243
Hai trăm bốn mươi ba
2
3
5
235
Hai trăm ba mươi lăm
2
4
0
240
Hai trăm bốn mươi
b)Thực hành:
Bài 1:Mỗi số sau chỉ số ô vuông trong hình nào?
Bài 2: Mỗi số sau ứng với cách đọc nào?
Bài 3: Viết ( theo mẫu )
Đọc
Viết số
Tám trăm hai mươi
820
Chín trăm mười một
911
Chín trăm chín mốt
991
Bảy trăm linh năm
705
Tám trăm
800
3. Củng cố, dặn dò: (3’) 
- Các số có 3 chữ số
 Ôn lại bài và hoàn thiện BT
H: Viết bảng con - > đọc
H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá
G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học
 Ghi đầu bài
G: Gắn các hình vuông lên bảng, biểu diễn các số như hình vẽ SGK
H: Ghi tương ứng các chữ số phù hợp
 với từng hàng trong bảng
H: Đọc lại toàn bảng.
G: Nhận xét, bổ sung
* Bài 1 : Dành cho HS khá giỏi
( GV Quan sát HD một số em thực hành )
H: Nêu yêu cầu BT
G: HD thực hiện
H: Làm bài vào vở
 Lên bảng chữa bài - nx 
G: Kết luận - đánh giá
H: Nêu yêu cầu bài tập
 Quan sát kỹ, nghe HD của GV
 Lên bảng làm bài 
 Dưới lớp làm bài vào vở
 Chữa bài - nx
H: Đọc lại số sau khi làm xong
G: Kết luận - đánh giá
H: Nhắc lại ND bài 
G: Nhận xét giờ học; Giao việc
Thứ ba ngày 29 tháng 3 năm 2011
 Tiết 142: so sánh các số có ba chữ số
I. Mục tiêu: 
Học sinh:
Biết sử dụng cấu tạo thập phân của số và giá trị theo vị trí của các chữ số trong một số để so sánh các số có ba chữ số.
Nhận biết thứ tự các số( không quá 1000).
II. Đồ dùng dạy – học:
G: Bảng phụ, hình vuông to, nhỏ
H: Bảng con
III.Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.KTBC (3’)
- Đọc, viết số: 315, 311, 405, 460
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: 
2. Hình thành kiến thức mới: 
a) Ôn lại cách đọc, viết các số ba chữ số
- Đọc, viết số: 401, 402, ..., 409, 410,... 
 121, 122, 123, 129. 130
 131, 132, 133, 134, ...
 161, 162, 163, ..., 170
b) So sánh các số có 3 chữ số
234 < 235
194 > 139
199 < 215
* Qui tắc chung: SGK
b)Thực hành:
Bài 1: Điền dấu ( = )
127 ... 121 865 ... 865
124 ... 129 648 ... 684
Bài 2: Tìm số lớn nhất trong các số sau
 a) 395, 695, 375
 b) 873, 973, 979
Bài 3: Số ?
971
972
973
976
977
979
982
983
986
988
991
995
996
999
3. Củng cố, dặn dò: (3’)
- Cách so sánh số có ba chữ số .
Ôn lại bài và hoàn thiện BT
H: Viết bảng con - đọc
H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá
G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học
 Ghi đầu bài
G: Sử dụng bảng phụ ghi các số có 3 chữ số
H: Đọc lại toàn bảng.
H+G: Nhận xét, bổ sung
G: Đọc số
H: Viết vào bảng con
G: HD học sinh so sánh 2 số có 3 chữ số
H: Xác định số trăm, số chục, số ĐV
 234 và 235
H: Thực hiện so sánh các số còn lại
G: Nhận xét, bổ sung, rút ra QT
H: Nhắc lại QT
H: Nêu yêu cầu BT
G: HD cách thực hiện
H: Nêu cách làm
 Cả lớp làm bảng con(Phần b dành cho H khá giỏi) 
G: Kết luận - đánh giá
H: Nêu yêu cầu BT
H: Làm bài vào vở(Dòng 2,3 dành cho H khá giỏi)
 Lên bảng chữa bài
G: Kết luận - đánh giá
H: Nêu yêu cầu bài tập
G: HD cách thực hiện
H: Nêu cách làm
 Nối tiếp nêu kết quả
 Đọc lại số sau khi làm xong
G: Kết luận - đánh giá
* Dòng 2, 3 dành cho HS khá giỏi
H: Nhắc lại ND bài 
G: Nhận xét giờ học; Giao việc
Thứ tư ngày 30 tháng 3 năm 2011
 Tiết 143: kiểm tra định kì giữa học kì II
(Đề do Phòng Giáo dục ra)
Đề bài:
	Bài 1: Số?
78
75
72
71
	Bài 2: Đặt tính rồi tính:
28 + 19	43 – 9	38 + 37 	70 - 32
Bài 3: Tính nhẩm
20 : 5 = 	15 : 5 =	12dm : 4 =
5 x 7 =	3 x 6 = 	5cm x 3 =	
Bài 4: Tìm x
x x 3 = 24	x : 4 = 5
Bài 5: Có một giỏ cam chia đều cho 8 bạn, mỗi bạn được 4 quả. Hỏi trong giỏ lúc đầu có bao nhiêu quả cam?
Bài 6: Hình bên có: 
Có  hình tam giác.
b) Có .. hình tứ giác. 
II. Thang điểm và đáp án chấm
Bài 1: (1 điểm) Thứ tự cần điền là: 73, 74; 75; 76; 77
Nếu học sinh xếp sai một số thì không tính điểm cả bài đó.
Bài 2: 3 điểm
Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng cho 0,75 điểm
Bài 3: 1,5 điểm 
Tính nhẩn đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm.
Bài 4 : ( 1,5 điểm) 
-Đúng mỗi phần cho 0,75 điểm.
Bài 5: ( 2 điểm)
- Câu lời giải rõ ráng, hợp lí được 0,5 điểm; 
- Ghi phép tính và tính đúng được 1 điểm 
- Ghi đúng đáp số được 0,5 điểm.
Bài 6: 1 điểm; mỗi phần đợc 0,5 điểm
Hình bên có 3 hình tam giác; 3 hình tứ giác.
Thứ năm ngày 31 tháng 3 năm 2011
	 Tiết 144: luyện tập (149)
I. Mục tiêu: 
Học sinh:
- Biết cách đọc, viết các số có ba chữ số.
- Biết cách so sánh các số có ba chữ số. 
- Biết sắp xếp các số có đến ba chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngược lại.
II. Đồ dùng dạy – học:
 G: Bảng phụ, 4 hình tam giác
 H: Bảng con, 4 hình tam giác
III. Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.KTBC: (3’)
- So sánh số: 255 và 355; 605 và 666
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài: 
2. Luyện tập: 
Bài 1: Viết ( theo mẫu )
Viết số
Trăm
Chục
Đơn vị
Đọc số
116
815
307
......
1
....
....
4
1
....
....
7
6
....
.....
5
Một trăm mười sáu
Bài 2: Số ?
a) 400, 500, 600, ..., ..., 900
b) 910, 920, ....
c) 212, 213, .....
Bài 3: Điền dấu ( = )
543 ... 590 342 ... 432
670 ... 676 987 ... 897
Bài 4: Viết các số 875, 1000, 299, 420 theo thứ tự từ bé đến lớn
299, 420, 875, 1000
Bài 5: Xếp 4 hình tam giác thành hình tứ giác
3. Củng cố, dặn dò: (3’)
- Nội dung bài 
Ôn lại bài và hoàn thiện BT
H: Làm bảng con
H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá
G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học
 Ghi đầu bài
G: Giới thiệu bài trên bảng phụ
H: Nêu yêu cầu BT
 Nêu cách làm
 Lên bảng làm bài (BP)
 Cả lớp làm bài vào vở – chữa bài 
G: Kết luận - đánh giá
H: Nêu yêu cầu BT
 Làm bài vào vở
 Lên bảng chữa bài
* Phần c dành cho HS khá giỏi.
G: Nhận xét, bổ sung,
H: Nêu yêu cầu bài tập
G: HD cách so sánh số
H: Làm bài trên bảng con
G: quan sát chung – nx – sửa sai
Cột 2 dành cho H khá giỏi)
H: Nêu yêu cầu BT
 Làm bài vào vở
 Lên bảng chữa bài -nx
G: Kết luận - đánh giá
*Bài 5 dành cho HS khá giỏi 
(G quan sát HD một số em thực hành)
H: Nhắc lại ND bài 
G: Nhận xét giờ học; giao việc
Thứ sáu ngày 1 tháng 4 năm 2011
 Tiết 141: mét
I. Mục tiêu: 
Học sinh:
- Biết mét là một đơn vị đo độ dài , biết đọc viết, kí hiệu đơn vị mét.
- Biết được quan hệ giữa đơn vị mét với các đơn vị đo độ dài: đề-xi-mét, xăng-ti-mét.
- Biết làm các phép tính có kèm theo đơn vị đo độ dài mét.
- Biết ước lượng độ dài trong một số trường hợp đơn giản.
II. Đồ dùng dạy – học:
	G: Bảng phụ, thước m
	H: Bảng con, thước
III. Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A. KTBC: (3’)
- Bài 3 trang 149
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài: 
2. Hình thành kiến thức mới: 
a) Ôn tập: đề-xi-mét, xăng-ti-mét 
b) Giới thiệu đơn vị đo độ dài mét ( m) và thước mét.
- Quan sát thước mét có chia vạch từ 0 -> 100 cm
Độ dài từ 0 -> 100 cm là 1 mét
Mét viết tắt là m
Đoạn thẳng 1m dài 10dm
1m = 10dm
10dm = 1m
- Quan sát vạch chia trên thước
1m dài 100cm
1m = 100cm
1m = 10dm = 100cm
c)Thực hành:
Bài 1: Số ?
1dm = ...cm ...cm = 1m
1m = ...cm ...dm = 1m
Bài 2: Tính
17m + 6m = 15m - 6m =
8m + 30m = 38m - 24m =
Bài 3: 	
Bài giải
Cây thông cao số mét là:
8 + 5 = 13( mét)
 Đáp số: 13 mét
Bài 4: Viết cm hoặc m vào chỗ chấm thích hợp:
a) Cột cờ trong sân cao 10m...
b) Bút chì dài 19 cm
c) Cây cau cao 6m
d) Chú Tư cao 165cm
3. Củng cố, dặn dò: (3’)
- Nội dung bài
Ôn lại bài và hoàn thiện BT
H: Lên bảng chữa bài
H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá
G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học
 Ghi đầu bài
G: Nêu yêu cầu
H: Chỉ trên thước đo độ dài: 1cm, 1dm
 vẽ trên giấy đoạn thẳng 1cm, 1dm
G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá
G: nêu yêu cầu
H: Quan sát thước mét
G: HD học sinh đếm vạch chia trên thước
H: Nhận biết 100cm là 1m
G: Giới thiệu: 1m = 10dm = 100cm
H: Nhận biết và rút ra mối quan hệ giữa dm, cm và m
H: Nêu yêu cầu BT – Nêu cách làm
 Cả lớp làm bảng con 2 PT
G: Nhận xét, bổ sung,
H: Nêu yêu cầu BT
H: Làm bài vào vở
 Lên bảng chữa bài - nx
G: Kết luận - đánh giá
*Bài 3 dành cho HS khá giỏi
GV quan sát HD một số em thực hành
H: Đọc yêu cầu bài tập
 Nối tiếp nêu kết quả
G: Nhận xét, đánh giá, liên hệ
H: Nhắc lại ND bài 
G: Nhận xét giờ học; Giao việc
 Ngày 1/4/2011

Tài liệu đính kèm:

  • docTuÇn 29.doc