I. Mục tiêu:
Học sinh:
- Biết quan hệ giũa đơn vị và chục, giữa chục và trăm , biết đơn vị nghìn, quan hệ giữ trăm và nghìn.
- Nhận biết được các số tròn trăm, biết cách đọc, viết các số tròn trăm.
II. Đồ dùng dạy – học:
G: Bảng phụ, que tính, thẻ 100 ô vuông
H: Bảng con, bộ đồ dùng học toán
III. Các hoạt động dạy – học:
Tuần 28 Thứ hai ngày 21 tháng 3 năm 2011 Tiết 136: đơn vị, chục, trăm, nghìn I. Mục tiêu: Học sinh: - Biết quan hệ giũa đơn vị và chục, giữa chục và trăm , biết đơn vị nghìn, quan hệ giữ trăm và nghìn. - Nhận biết được các số tròn trăm, biết cách đọc, viết các số tròn trăm. II. Đồ dùng dạy – học: G: Bảng phụ, que tính, thẻ 100 ô vuông H: Bảng con, bộ đồ dùng học toán III. Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tiến hành A. KTBC: (3’) y x 3 = 15 y : 3 = 6 B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hình thành kiến thức mới: a. Đơn vị, chục, trăm, nghìn 10 đơn vị = 1 chục 1 chục 2 chục 3 chục ..... 10 chục 10 20 30 100 10 chục = 1 trăm 10 trăm = 1 nghìn 1 nghìn viết là: 1000 đọc là một nghìn. - Các số tròn chục: 10, 20, 30, .... - Các số tròn trăm: 100, 200, ... , 900 b. Thực hành: Đọc, viết (theo mẫu) 100: 1 trăm 200: hai trăm 300: ba trăm 400: bốn trăm 500: năm trăm 600: sáu trăm 700: bảy trăm 800: tám trăm 900: chín trăm 3. Củng cố, dặn dò: (3’) - Củng cố: - Dặn dò: Ôn lại bài và hoàn thiện BT H: Lên bảng làm bài -nx G: Kết luận - đánh giá G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học Ghi đầu bài G: Gắn các ô vuông như SGK lên bảng HD học sinh nhận biết số đơn vị, chục H: Thực hiện theo HD của GV - Đếm từ 1 đến 10; 10 còn gọi là 1 chục G: HD học sinh viết số 100 -Lấy tấm bìa có 100 ô vuông(số có 2 số 0) H: Lần lượt đếm và nhận biết: 200, 300, 400, 500, .... , 1000( 10 trăm = 1000) H: Tập viết số 1000 (số có chữ số 1 đứng trước và 3 chữ số 0) G: Giới thiệu số tròn chục, tròn trăm. H: Nêu yêu cầu BT G: HD quan sát hình vẽ SGK H: Nối tiếp nêu kết quả( đọc, viết ) G: Kêt luận - đánh giá G: Hệ thống toàn bài H: Nhắc lại ND bài G: Nhận xét giờ học - Giao việc Thứ ba ngày 22 tháng 3 năm 2011 Tiết 137: so sánh các số tròn trăm I. Mục tiêu: Học sinh: - Biết so sánh các số tròn trăm - Biết được thứ tự các số tròn trăm, - Biết điền các số tròn trăm vào các vạch trên tia số. II. Đồ dùng dạy – học: G: Các tấm bìa có 100 ô vuông; bảng phụ (BT3) H: Bảng con, bộ đồ dùng toán III. Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tiến hành A.KTBC: (3’) - Viết các số tròn chục, tròn trăm B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hình thành kiến thức mới: a)So sánh các số tròn trăm 200 và 300 200 < 300 300 > 200 200 và 400 200 < 400 400 > 200 400 và 500 400 < 500 500 > 400 b)Thực hành: Bài 1: Điền dấu ( ) 100 < 200 300 < 500 200 >100 500 > 300 Bài 2: Điền dấu ( = ) 100 300 300 > 200 700 < 800 ... ... ... Bài 3: Số ? 100 200 ... 400 .... 3. Củng cố, dặn dò: (3’) H: Viết bảng con H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học Ghi đầu bài G: Gắn các hình vuông lên bảng, biểu diễn các số như hình vẽ SGK H: Ghi tương ứng các chữ số phù hợp 200 và 300 G: HD HS so sánh các số H: Tiếp tục so sánh các số còn lại H+G: Nhận xét. H: Nêu yêu cầu BT G: HD cách so sánh số H: Lên bảng thực hiện Cả lớp làm bài vào vở – chữa bài - nx G: Kết luận - đánh giá H: Nêu yêu cầu bài tập Làm bài vào bảng con G: Quan sát chung – nx – sửa sai G: Giới thiệu bài trên bảng phụ H: Nêu yêu cầu bài tập - Nêu cách làm Lên bảng thực hiện ( BP) Cả lớp làm bài vào vở – chữa bài Đổi vở kiểm tra chéo - nx G: Kêt luận - đánh giá H: Nhắc lại ND bài G: Nhận xét giờ học; Giao việc Thứ tư ngày 23 tháng 3 năm 2011 Tiết 138: các số tròn chục từ 110 đến 200 I. Mục tiêu: Học sinh: - Nhận biết được các số tròn chục từ 110 đến 200. - Biết cách đọc, viết các số tròn chục từ 110 đến 200. - Biết so sánh các số tròn chục. II. Đồ dùng dạy học: G: Bảng phụ, hình vẽ biểu diễn trăm, chục. H: Bảng con III. Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tiến hành A.KTBC: (3’) - Viết các số tròn chục, tròn trăm B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hình thành kiến thức mới: a) Ôn tập các số tròn chục đã học 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90 ( Số tròn chục có chữ số tận cùng bên phải là 1 chữ số 0 ) b) Các số tròn chục từ 110 đến 200: 110; 120; 130; 140; 150; 160; 170; 180; 190; 200 c) So sánh các số tròn chục 120 và 130 120 < 130 130 > 120 d) Thực hành: Bài 1. Viết ( theo mẫu ) Viết số Đọc số Viết số Đọc số 110 Một trăm mười 190 Một trăm chín mươi 130 ... 120 ... 150 ... 160 ... 170 ... 140 ... 180 ... 200 ... Bài 2 Điền dấu ( ) 110 ... 200 130 ... 170 120 ... 110 150 ... 130 ............ Bài 3: Điền dấu ( = ) 100 ... 110 180 ... 170 140 ... 140 190 ... 150 Bài 4: Số 110, ..., 130, 140, ..., 160, 170, ..., ..., 200 Bài 5: Xếp 4 hình tam giác thành hình tứ giác: 3. Củng cố, dặn dò: (3’) H: Viết bảng con H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học Ghi đầu bài G: Gắn các hình vuông lên bảng, biểu diễn các số như hình vẽ SGK H: Ghi tương ứng các chữ số phù hợp Đọc lại các số tròn chục đó. H: Tiếp tục so sánh các số còn lại G: Nhận xét. G: Gắn các hình vuông ... lên bảng, biểu diễn các số như hình vẽ SGK H: Quan sát từng dòng - Trả lời câu hỏi của GV - Viết các số tròn chục tương ứng - Đọc lại các số tròn chục 110 đến 200 sau khi viết G: Nhận xét, bổ sung G: Giới thiệu bài trên bảng phụ H: Nêu yêu cầu bài tập Lên bảng làm bài ( BP) Dưới lớp làm bài vào vở Chữa bài – nx - đổi vở kiểm tra chéo G: Kết luận - đánh giá H: Nêu yêu cầu bài tập - Nêu cách làm Lên bảng thực hiện Cả lớp làm bài vào vở G: Kết luận - đánh giá H: Nêu yêu cầu bài tập G: HD cách so sánh số H: Nêu cách làm; 3H lên bảng thực hiện - Cả lớp làm bài vào vở G: Kết luận - đánh giá *Bài 4,5 : Dành cho HS khá giỏi GV quan sát HD một số em thực hành H: Nhắc lại ND bài G: Nhận xét giờ học; giao việc. Thứ năm ngày 24 tháng 3 năm 2011 Tiết 136: các số từ 101 đến 110 I. Mục tiêu: Học sinh: - Nhận biết đực các số từ 101 đến 110 - Đọc và viết thành thạo các số từ 101 đến 110. - Nắm được thứ tự các số từ 101 đến 110 - Biết cách so sánh các số từ 101 đến 210 II. Đồ dùng dạy – học: G: Bảng phụ, hình vuông biểu diễn trăm, chục, đơn vị; bảng phụ (BT1) H: Bảng con. III. Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tiến hành A.KTBC: (3’) Bài 3 trang 141 B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hình thành kiến thức mới: a) Giới thiệu các số từ 101 đến 110 101, 102, 103, 104, 105, 106, 107, 108, 109, 110 b) Thực hành: Bài 1: Mỗi số dưới đây ứng với cách đọc nào? Một trăm linh bảy: 107 Một trăm linh chín: 109 Một trăm linh tám: 108 Một trăm linh hai: 102 ......... Bài 2: Số ? 101 102 104 106 109 ... ... ... ... Bài 3: Điền dấu ( = ) 101 > 102 106 < 109 102 101 . Bài 4: Viết các số theo thứ tự - 106, 108, 103, 105, 107 theo thứ tự từ bé đến lớn. - 100, 106, 107, 105, 110, theo thứ tự từ bé đến lớn. 3. Củng cố, dặn dò: (3’) H: Lên bảng chữa bài H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học Ghi đầu bài G: Gắn các hình vuông lên bảng, biểu diễn các số như hình vẽ SGK H: Ghi tương ứng các chữ số phù hợp với từng hàng trong bảng H: Đọc lại toàn bảng. H+G: Nhận xét, bổ sung G: Giới thiệu bài trên bảng phụ H: Nêu yêu cầu BT G: HD cách thực hiện H: Lên bảng thực hiện (BP) - nx G: Kết luận - đánh giá H: Nêu yêu cầu BT G: Vẽ tia số lên bảng - Lên bảng làm bài Dưới lớp làm bài vầo vở – chữa bài H: Đọc lại số sau khi làm xong G: Kết luận - đánh giá H: Nêu yêu cầu bài tập Nêu cách làm Cả lớp làm bài vào vở H+G: Nhận xét, đánh giá Bài 4 : Dành cho HS khá giỏi H: Nhắc lại ND bài G: Nhận xét giờ học; Giao việc Thứ sáu ngày 25 tháng 3 năm 2010 Tiết 140: các số từ 111 đến 200 I. Mục tiêu: Học sinh: - Nhận biết được các số từ 111 đến 200. - Biết cách đọc viết các số từ 111 đến 200 - Biết cách so sánh các số từ 111 đến 200 - Biết thứ tự các số từ 111 đến 200 II. Đồ dùng dạy – học: G: Bảng phụ, hình vuông biểu diễn trăm, chục, đơn vị H: Bảng con. III. Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tiến hành A. KTBC: (3’) Bài 3 trang 143 B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hình thành kiến thức mới: a) Giới thiệu các số từ 111 đến 200 - Đọc, viết số: 111, ... - Đọc, viết số: 112 đến 135 Trăm Chục Đơn vị Viết số Đọc số 1 1 1 111 Một trăm mười một 1 1 2 112 Một trăm mười hai 1 1 5 115 Một trăm mười lăm 1 3 5 135 Một trăm ba mươi lăm b)Thực hành: Bài 1: Viết ( theo mẫu ) 110 Một trăm mười 111 Một trăm mười một 117 Một trăm mười bảy 154 Một trăm năm mươi tư 181 Một trăm tám mươi mốt 195 Một trăm chín mươi lăm Bài 2: Số ? 111, 112, 113, 114, 115, 116, 117, 118, 119, 120 121, 122, 123, 124, 125, 126, 127, 128, 129, 130 151, 152, 153, 154, 155, 156, 157, 158, 159, 160 161, 162, 163, 164, 165, 166, 167, 168, 169, 170 191, 192, 193, 194, 195, 196, 197, 198, 199, 200 Bài 3: Điền dấu ( = ) 123 < 124 120 < 152 129 ... 120 186 ... 186 126 ... 122 135 ... 125 3. Củng cố, dặn dò: (3’) - Nội dung kiến thức đã học Ôn lại bài và hoàn thiện BT H: Lên bảng chữa bài H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học Ghi đầu bài G: Gắn các hình vuông lên bảng, biểu diễn các số như hình vẽ SGK H: Ghi tương ứng các chữ số phù hợp với từng hàng trong bảng H: Đọc lại toàn bảng. G: Nhận xét, bổ sung G: Giới thiệu bài trên bảng phụ H: Nêu yêu cầu BT H: Lên bảng thực hiện (BP) Cả lớp làm vào vở – chữa bài – nx Đổi vở k/t chéo - nx G: Kết luận - đánh giá H: Đọc y/c bài G: Vẽ tia số lên bảng H: Lên bảng làm bài (Phần b,c dành cho H khá giỏi) H: Đọc lại số sau khi làm xong - nx G: Kết luận - đánh giá H: Nêu yêu cầu bài tập G: HD cách so sánh số H: Nêu cách làm Cả lớp làm bài vào vở ; Chữa bài - nx G: Kết luận - đánh giá H: Nhắc lại ND bài G: Nhận xét giờ học; Giao việc Ngày 25/3/2011
Tài liệu đính kèm: