Giáo án Toán - Tiết 78: Ngày, tháng

Giáo án Toán - Tiết 78: Ngày, tháng

Tiết : 78 Thứ , ngày tháng năm 200

Môn : Toán Tựa bài : NGÀY, THÁNG

I. MỤC TIÊU : II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN

Giúp học sinh :

1. Biết đọc tên các ngày trong tháng.

2. Bước đầu biết xem lịch, biết đọc thứ, ngày, tháng trên một tờ lịch (tờ lịch tháng).

3. Làm quen với đơn vị đo thời gian : ngày, tháng. Biết tháng có 30 ngày (tháng 11, ) tháng có 31 ngày (tháng 12, ).

4. Củng cố về các đơn vị ngày, tuần lễ.

5. Giáo dục tự tin, bình tĩnh khi làm bài. - Một quyển lịch tháng hoặc tờ lịch tháng 11, 12 như phần bài học phóng to.

 III. CHUẨN BỊ CỦA HỌC SINH

 - Lịch tay.

- Vở bài tập.

 

doc 3 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 874Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán - Tiết 78: Ngày, tháng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết : 78	Thứ , ngày  tháng  năm 200
Môn : Toán	 Tựa bài : NGÀY, THÁNG
I. MỤC TIÊU : 
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN 
Giúp học sinh :
Biết đọc tên các ngày trong tháng.
Bước đầu biết xem lịch, biết đọc thứ, ngày, tháng trên một tờ lịch (tờ lịch tháng).
Làm quen với đơn vị đo thời gian : ngày, tháng. Biết tháng có 30 ngày (tháng 11, ) tháng có 31 ngày (tháng 12, ).
Củng cố về các đơn vị ngày, tuần lễ.
Giáo dục tự tin, bình tĩnh khi làm bài.
Một quyển lịch tháng hoặc tờ lịch tháng 11, 12 như phần bài học phóng to.
III. CHUẨN BỊ CỦA HỌC SINH 
Lịch tay.
Vở bài tập.
IV. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
PP &SD ĐDDH
Ổn định :
Bài mới :
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài .
Mục tiêu : Giúp HS nắm nội dung tiết học.
Giáo viên giới thiệu ngắn gọn và ghi tên bài trên bảng.
Hoạt động 2 : Giới thiệu các ngày trong tháng.
Mục tiêu : Giúp học sinh nắm được những tháng có 30 ngày, những tháng có 31 ngày, tên các ngày trong tuần.
Treo tờ lịch tháng 11 như phần bài học.
Hỏi học sinh xem có biết đó là gì không ?
Đó là lịch tháng nào ? Vì sao em biết ?
Hỏi : lịch tháng cho ta biết điều gì ?
Yêu cầu học sinh đọc tên các cột.
Ngày đầu tiên của tháng là ngày nào ?
Ngày 1 tháng 11 vào thứ mấy ?
Yêu cầu học sinh lên chỉ vào ô ngày 1 tháng 11.
Yêu cầu học sinh lần lượt tìm các ngày khác.
Yêu cầu nói rõ thứ của các ngày vừa tìm.
Tháng 11 có bao nhiêu ngày ?
Giáo viên kết luận lại về các thông tin được ghi trên lịch tháng, cách xem lịch tháng.
Hoạt động 3 : Luyện tập – Thực hành.
Mục tiêu : Rèn học sinh kỹ năng xem lịch và biết cách tính ngày, thứ của một tháng.
Bài tập 1 : Bài tập yêu cầu chúng ta đọc và viết các ngày trong tháng.
Gọi 1 học sinh đọc mẫu.
Yêu cầu học sinh nêu cách viết của ngày bảy tháng mười một.
Khi viết một ngày nào đó trong tháng ta viết ngày trước hay viết tháng trước ?
Yêu cầu học sinh làm tiếp bài tập.
Giáo viên nhận xét và cho điểm.
Kết luận : Khi đọc hay viết ngày trong tháng, ta đọc, viết ngày trước, tháng sau.
Bài 2 : treo tờ lịch tháng 12 như trong bài học lên bảng.
Hỏi : đây là lịch tháng mấy ?
Nêu nhiệm vụ : Điền các ngày còn thiếu vào lịch .
Hỏi : Sau ngày 1 là ngày mấy ?
Gọi 1 học sinh lên bảng điền mẫu.
Yêu cầu học sinh nhận xét.
Yêu cầu học sinh tiếp tục điền để hoàn thành tờ lịch tháng 12.
Đọc từng câu hỏi phần (b) cho học sinh trả lời .
Sau khi học sinh trả lời được tuần này thứ sáu ngày 19 tháng 12, tuần sau thứ sáu ngày 26 tháng 12, giáo viên cho học sinh lấy 26 – 12 = 7 để biết khi tìm các ngày của một thứ nào đó trong tháng thì chỉ việc lấy ngày mới cộng 7 nếu là ngày ở tuần ngay sau đó, trừ 7 nếu là ngày của tuần ngay trước đó, chẳng hạn thứ hai là ngày 1 tháng 12 thì các ngày thứ hai trong tháng là :
8 (1 + 7 = 8)	15 (8 + 7 = 15)
22 (15 + 7 = 22)	29 (22 + 7 = 29)
Tháng 12 có mấy ngày ?
So sánh số ngày tháng 12 và số ngày tháng 11.
Kết luận : Các tháng trong năm có số ngày không đều nhau, có tháng có 31 ngày, có tháng có 30 ngày, tháng 2 chỉ có 28 hoặc 29 ngày.
Củng cố, dặn dò :
Trò chơi : Tô màu theo chỉ định .
Cho học sinh tô màu vào ngay tờ lịch tháng 12 trong bài học, theo chỉ định như sau : (giáo viên có thể ghi các chỉ thị này lên bảng)
Ngày thứ tư đầu tiên trong tháng.
Ngày cuối cùng của tháng.
Ngày 9 tháng 12.
Cách ngày 9 tháng 12 chỉ 1 ngày.
Ngày15 tháng 12.
Ngày thứ sáu của tuần thứ ba trong tháng.
Ngày thứ ba và ngày thứ năm của tuần thứ tư trong tháng.
Hát.
Tờ lịch tháng.
Lịch tháng 11 vì ở ngoài có in số 11 to.
Các ngày trong tháng (nhiều học sinh trả lời).
Thứ hai , thứ ba, thứ tư, thứ bảy  cho biết ngày trong tuần.
Ngày 1 .
Thứ bảy.
Thực hành chỉ ngày trên lịch .
Tìm theo yêu cầu của giáo viên, vừa chỉ lịch vừa nói . Chẳng hạn : ngày 7 tháng 11, ngày 22 tháng 11.
Nêu.
Tháng 11 có 30 ngày.
Nghe và ghi nhớ.
Đọc phần bài mẫu.
Viết chữ ngày sau đó viết số 7, viết chữ tháng sau đó viết số 11.
Viết ngày trước.
Làm bài, sau đó một em đọc ngày tháng cho một em thực hành viết trên bảng.
Lịch tháng 12.
Là ngày 2.
Điền ngày 2 vào ô trống trong lịch.
Bạn điền đúng / sai (nếu sai thì sửa lại).
Làm bài, sau đó, một học sinh đọc chữa, các học sinh khác theo dõi và tự kiểm tra bài.
Trả lời và chỉ ngày đó trên lịch.
Thực hành tìm một số ngày của một thứ nào đó trong tháng.
Tháng 12 có 31 ngày.
Tháng 11 có 30 ngày, tháng 12 có 31 ngày.
Ph.pháp hỏi đáp.
Ph.pháp trực quan.
Ph.pháp luyện tập.
Ph.pháp trực quan.
Ph.pháp hỏi đáp.
Ph.pháp trò chơi.
 @ Kết quả : .. 

Tài liệu đính kèm:

  • docT-T16-TO-78-Ngay thang.doc