Tiết : 34 Thứ ., ngày . tháng 10 năm 200 .
Môn : Toán Tựa bài : 6 CỘNG VỚI MỘT SỐ : 6 + 5
I. MỤC TIÊU : II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN
Giúp học sinh :
1. Biết thực hiện phép cộng dạng 6 + 5, thuộc bảng cộng 6.
2. Rèn kỹ năng tính nhẩm.
3. Yêu thích toán học. - Que tính. - Bảng gài.
- Bộ dạy toán.
III. CHUẨN BỊ CỦA HỌC SINH
- Bộ học tính.
- Que tính.
- Vở bài tập .
IV. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh PP&SD ĐDDH
Tiết : 34 Thứ ., ngày . tháng 10 năm 200.. Môn : Toán Tựa bài : 6 CỘNG VỚI MỘT SỐ : 6 + 5 I. MỤC TIÊU : II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN Giúp học sinh : Biết thực hiện phép cộng dạng 6 + 5, thuộc bảng cộng 6. Rèn kỹ năng tính nhẩm. Yêu thích toán học. Que tính. - Bảng gài. Bộ dạy toán. III. CHUẨN BỊ CỦA HỌC SINH Bộ học tính. - Que tính. - Vở bài tập . IV. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh PP&SD ĐDDH 1’ 29’ 2’ Ổn định : Bài mới : Giới thiệu bài : Hoạt động 1: Biết cách lập bảng cộng 6 và học thuộc. Mục tiêu : giáo dục học sinh tự lập bảng và thuộc bảng cộng. Nêu bài toán: có 6 que tính, thêm 5 que tính nữa. Hỏi tất cả có bao nhiêu que tính ? Giáo viên chọn cách tính hay nhất và thao tác trên que tính. Tiến hành như 7 + 5. Cho học sinh tự lập bảng cộng 6 . Cho học sinh học thuộc các công thức. Hoạt động 2: Thực hành. Mục tiêu : củng cố lại bảng cộng 6, học sinh biết áp dụng bảng cộng 6 vào làm tính. Bài 1: yêu cầu học sinh tính nhẩm Em có nhận xét gì về 6+7 và 7+6 ? Bài 2: Nêu yêu cầu đề. Bài 3: Yêu cầu gì ? Các em dựa vào bảng cộng 6 để làm. Bài 4: Có mấy điểm trong hình tròn ? Có mấy điểm ở ngoài hình tròn ? Có tất cả bao nhiêu điểm ? Làm thế nào tính được? Bài 5: Đề yêu cầu gì ? Mỗi phép tính yêu cầu học sinh nêu cách làm. Tổng kết : Đọc lại bảng cộng 6 . Nhận xét tiết học. Khen ngợi những học sinh học tốt. Về học thuộc bảng cộng 6 . Chuẩn bị 26 + 5. Hát. Học sinh thao tác trên que tính và nêu kết quả. Cả lớp cùng thực hiện với giáo viên. Cá nhân. Tổ - Dãy - Cá nhân. Cá nhân - HS nêu kết quả. Vài học sinh nêu. 1 học sinh : tính. Thi đua nhóm. Vài học sinh nêu cách tính. 1 học sinh điền số thích hợp vào ô trống. Bảng con – Cả lớp. Vài học sinh nêu kết quả 1 học sinh. 1 học sinh. Vài học sinh. 1 học sinh : so sánh kết quả của 2 phép tính cộng. Cả lớp làm vào vở. 7 + 6 6 + 7 8 + 8 7 + 8 6 + 9 -5 11 8 + 6 -10 3 Vài học sinh. Học sinh lắng nghe. Đàm thoại Động não. Thực hành Luyện tập Luyện tập Bảng con. Vở bài tập Đàm thoại @ Kết quả : .... . .
Tài liệu đính kèm: