TOÁN
ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP CỘNG VÀPHÉPTRỪ(TT)
I.MỤC TIÊU :
1. Kiến thức : Giúp HS củng cố về :
- Cộng, trừ nhẩm và viết (có nhớ trong phạm vi 100, không nhớ các số có 3 chữ số).
- Giải toán về cộng, trừ và tìm số hạng chưa biết, tìm số bị trừ chưa biết.
2. Kỹ năng : Rèn kỹ năng làm tính và giải toán thành thạo.
3. Thái độ : Yêu thích môn học.
II.CHUẨN BỊ :
GV bảng phụ, bảng quay, 1 tờ giấy A3 ghi nội dung bài tập2
HS VBT.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG:
TOÁN ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP CỘNG VÀPHÉPTRỪ(TT) I.MỤC TIÊU : Kiến thức : Giúp HS củng cố về : Cộng, trừ nhẩm và viết (có nhớ trong phạm vi 100, không nhớ các số có 3 chữ số). Giải toán về cộng, trừ và tìm số hạng chưa biết, tìm số bị trừ chưa biết. Kỹ năng : Rèn kỹ năng làm tính và giải toán thành thạo. Thái độ : Yêu thích môn học. II.CHUẨN BỊ : GV bảng phụ, bảng quay, 1 tờ giấy A3 ghi nội dung bài tập2 HS VBT. III.CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Khởi động : (1’) 2 .Bài cũ : (5’) Oân tập về phép cộng và phép trừ. Sửa bài 3/ 83 – VBT. GV ghi sẵn tóm tắt bài toán lên bảng. Cho HS lên bảng sửa bài HS nam : 475 ? HS HS nữ : 510 Bài giải Số học sinh trại hè đó có tất cả là 475 + 510 = 985 (học sinh) Đáp số : 985 học sinh GV thu chấm vài vở, nhận xét 3.Giới thiệu bài : (1’) GV nêu mục tiêu bài học, ghi tựa bài lên bảng. 4.Phát triển các hoạt động : (26’) * Hoạt động 1 : Oân phép cộng, phép trừ MT : Giúp HS rèn luyện phép cộng, trừ viết ( có nhớ trong phạm vi 100 , không nhớ các số có 3 chữ số ) PP : LT, TH, động não, thi đua gaỉng giải. Bài 2 : Đặt tính rồi tính. Cho HS nêu yêu cầu bài tập. Cho vài HS nêu cách đặt tính và cách tính của các phép trừ và phép cộng. Cho HS làm trên bộ học toán. 58 100 246 888 + - + - 29 65 513 375 87 35 759 531 à GV nhận xét, chốt : Cần vận dụng quy tắc cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100, không nhớ với các số có 3 chữ số để làm bài (Đặt tính thẳng cột. Cộng, trừ từ phải sang trái.) * Hoạt động 2 : Tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ. MT : Giúp HS ôn luyện về dạng toán tìm số hạng và tìm số bị trừ, tìm số trừ. PP : LT, TH, động não. Bài 3 : Tìm x Đề bài yêu cầu chúng ta làm gì ? Đưa bảng phụ có nội bài tập. X – 45 = 32 X + 24 = 86 70 – X = 30 Cho HS nêu tên gọi của các thành phần và nêu cách tìm số hạng, số bị trừ, số trừ của các bài toán a, b, c. Yêu cầu HS tự làm bài. X – 45 = 32 b) X + 24 = 86 X = 32 + 45 X = 86 - 24 X = 77 X = 66 à GV nhận xét chốt lại cách tìm số hạng, số trừ, số bị trừ, số trừ chưa biết. * Hoạt động 3 : Giải bài toán có lời văn. MT : Giúp HS về kỹ năng giải toán có lời văn dạng “nhiều hơn” PP : LT, TH, hỏi đáp, động não. Bài 4 : Gọi 1 HS đọc đề bài. Giúp HS phân tích đề bài. Buổi sáng cửa hàng bán được mấy lít dầu ? Buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu ? Muốn tìm số lít dầu cửa hàng buổi chiều bán được ta làm thế nào ? Bài toán này dạng gì? Yêu cầu HS làm bài , 1 HS lên làm bảng quay. Bài giải Buổi chiều cửa hàng bán là: 325 + 144 = 469 (lít) Đáp số : 469 lít . à GV chốt cách giải toán “nhiều hơn” 5. Củng cố – dặn dò : (3’) Trò chơi : “ Ai nhanh ai đúng” GV đính lên bảng bài tập sau : 7 + 8 = 400 + 300 = 8 + 7 = 300 + 400 = 15 – 7 = 700 – 400 = 15 – 8 = 700 – 300 = Chia lớp thành hai đội , yêu cầu mỗi đội cử 4 bạn lên thi đua. Nhóm nào làm nhanh + đúng nhất (+5). GV nhận xét đánh giá thi đua. Dặn dò : Về nhà xem lại bài . Làm bài tập1/84 – VBT. Chuẩn bị : Oân tập về phép nhân và phép chia. Hát 1 HS lên bảng sửa bài à Lớp nhận xét sửa vở. Hoạt động lớp, nhóm, cá nhân. HS nêu – Lớp nhận xét. HS làm trên đồ dùng học toán. Hoạt động lớp. HS nêu : Tìm x 3 HS nêu lớp nhận xét. HS làm bài vào vở. Sửa bài : 3 HS lên bảng làm thi đua lớp theo dõi nhận xét. à Sửa vở. Hoạt động cá nhân, lớp. 325 lít Bán được nhiều hơn buổi sáng 144 lít dầu. Ta lấy số dầu bán được buổi sáng cộng với số dầu buổi chiều bán nhiều hơn. Dạng nhiều hơn. HS làm bài vào vở. Sửa bài quay bảng, HS lớp nhận xét bài làm của bạn à sửa vở.
Tài liệu đính kèm: