Giáo án môn Toán Lớp 2 - Tuần 12 - Năm học 2010-2011 - Trương Thị Thu Hiền

Giáo án môn Toán Lớp 2 - Tuần 12 - Năm học 2010-2011 - Trương Thị Thu Hiền

Bài : TÌM SỐ BỊ TRỪ.

I/ MỤC TIÊU :

 1.KT: - Biết tìm x trong các bài tập dạng x – a = b(với a,b là các số có không quá 2 chữ số )bằng sử dụng mỗi quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính (biết cách tìm số bị trừ ).BT1.a,b,d,e .BT 2 Cột 1,2,3

 2.KN: -Tìm x trong các bài tập dạng x – a = b(với a,b là các số có không quá 2 chữ số )bằng sử dụng mỗi quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính (biết cách tìm số bị trừ ).BT1.a,b,d,e .BT 2 Cột 1,2,3

 - Vẽ được đoạn thẳng ,xác định điểm là giao điểm của hai đoạn thẳng cắt nhau và đặt tên điểm đó.(BT4)

*Hs khá giỏi: làmBT1 c,g.BT2 cột 4,5.BT3

II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

 

doc 6 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 638Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán Lớp 2 - Tuần 12 - Năm học 2010-2011 - Trương Thị Thu Hiền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 07.11.2010	 Ngày dạy: 08.11.2010
 Bài : TÌM SỐ BỊ TRỪ.
I/ MỤC TIÊU :
 1.KT: - Biết tìm x trong các bài tập dạng x – a = b(với a,b là các số có không quá 2 chữ số )bằng sử dụng mỗi quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính (biết cách tìm số bị trừ ).BT1.a,b,d,e .BT 2 Cột 1,2,3
 2.KN: -Tìm x trong các bài tập dạng x – a = b(với a,b là các số có không quá 2 chữ số )bằng sử dụng mỗi quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính (biết cách tìm số bị trừ ).BT1.a,b,d,e .BT 2 Cột 1,2,3
 - Vẽ được đoạn thẳng ,xác định điểm là giao điểm của hai đoạn thẳng cắt nhau và đặt tên điểm đó.(BT4) 
*Hs khá giỏi: làmBT1 c,g.BT2 cột 4,5.BT3
II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
1.Bài cũ : 47 – 5 = 69 – 37 = 
-Nhận xét, cho điểm.
2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài.
Hoạt động 1 :quan sát
Bài 1 : -Có 10 ô vuông. Bớt đi 4 ô vuông. Hỏi còn lại bao nhiêu ô vuông ?
-Làm thế nào để biết còn lại 6 ô vuông ?
-Hãy nêu các thành phần và kết quả của phép tính ?
Bài 2 : Có một mảnh giấy được cắt làm hai phần. Phần thứ nhất có 4 ô vuông. Phần thứ hai có 6 ô vuông. Hỏi lúc đầu tờ giấy có bao nhiêu ô vuông ?
-Làm thế nào để ra 10 ô vuông ?
-GV hướng dẫn cách tìm số bị trừ.
-Nêu : Gọi số ô vuông ban đầu là x, số ô vuông bớt đi là 4, số ô vuông còn lại là 6 (Ghi : x – 4 = 6)
-Để tìm số ô vuông ban đầu chúng ta làm gì ? 
(Ghi : x = 6 + 4 )
-Số ô vuông ban đầu là bao nhiêu ?
-x gọi là gì, 4, 6 gọi là gì trong x – 4 = 6 ?
-Vậy muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào ?
Hoạt động 2:Luyện tập GQMT1,2
Bài 1 : x = 8 + 4, x = 18 + 9, x = 25 + 10.
Nhận xét
Bài 2 :Làm phiếu 
Muốn tìm hiệu, số bị trừ em làm sao ?
- Nhận xét
Bài 3 : Làm vào vở
-Số cần điền là số nào ?
Hoạt động3: Vẽ
HS vẽ và đặt tên cho điểm đó.
3.Củng cố : Nhận xét tiết học.
4. Dặn dò:- Xem lại cách tìm số bị trừ
-2 em lên bảng làm. Lớp bảng con.
-Tìm số bị trừ.
-Còn lại 6 ô vuông.
-Thực hiện : 10 – 4 = 6.
 10 - 4 = 6
 â â â
Số bị trừ Số trừ Hiệu
 -Lúc đầu tờ giấy có 10 ô vuông.
-Thực hiện : 4 + 6 = 10.
-Đọc : x – 4 = 6.
-Thực hiện 4 + 6 = 10
-Là 10.
-1 em đọc : x – 4 = 6
 x = 6 + 4
 x = 10
-Số bị trừ, số trừ, hiệu.
-Lấy hiệu cộng với số trừ.
1.- Làm bảng con
2. -Muốn tìm số bị trừ lấy hiệu cộng số trừ
3.-Điền số thích hợp vào ô trống.
-Là số bị trừ.
-Làm bài vào vở.
4. HS vẽ đúng
Ngày soạn: 08.11.2010	 Ngày dạy: 09.11.2010
Toán
 Bài: 13 TRỪ ĐI MỘT SỐ 13 - 5
I/ MỤC TIÊU : 
1.KN:-Biết cách thực hiện phép trừ dang13-5 lập được bảng 13 trừ đi một số (BT 1(a),BT2)
 -Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 13-5.(BT4)
2.KN: –H/s thực hiện phép trừ dang13-5 lập được bảng 13 trừ đi một số (BT 1(a),BT2)
 Thực hiện giải bài toán có một phép trừ dạng 13-5.(BT4)
*Hs khá giỏi:Làm BT1 b,BT3
II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
1. Bài cũ : x - 14 = 62 x – 13 = 30 
 32 – 8 42 - 18
-Nhận xét, cho điểm.
2. Dạy bài mới : Giới thiệu bài.
Hoạt động 1 : Giới thiệu phép trừ 13 - 5
- Có 13 que tính, bớt đi 5 que tính.Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
-Để biết còn lại bao nhiêu que tính ta làm thế nào ?
-Giáo viên viết bảng : 13 – 5.
- Vậy 13 - 5 = ? 
- Đặt tính và tính.
-HS nêu cách tính
Hoạt động 2 :Động não
 -Ghi bảng.
- HS học thuộc
Hoạt động 3 :Tính ,viết.
Bài 1 : Chơi đố bạn GQMT1
-Nhận xét, cho điểm.
Bài 2 : GQMT1
- Làm bảng con
-Nhận xét.
Bài 3 :HS khá giỏi
Bài 4 : Làm vào vở GQMT2
-Bán đi nghĩa là thế nào ?
-Nhận xét.
3. Củng cố : Đọc bảng trừ 13 trừ đi một số.
-Nhận xét tiết học
4. Dặn dò :.-Học thuộc công thức
 -Cb bài “33-5
-2 em lên bảng. Lớp bảng con.
-2 em đặt tính và tính.
13 trừ đi một số 13 – 5.
-Nghe và phân tích đề toán.
-Thực hiện phép trừ 13 - 5
 13 - 5 = 8.
 13 
 -5 
 08
-HS thao tác trên que tính tìm kết quả 
-Nhiều em nối tiếp nhau nêu kết quả.
-HTL bảng công thức.
1. Hai đội chơi
- Nhẩm nêu nhanh kết quả
2.
- Đọc yêu cầu bài
- Hs làm bảng con.
-3. Hs nêu
-3 em lên bảng. Lớp làmvở.
4. -1 em đọc đề
-Bán đi nghĩa là bớt đi
- 1 hs lên bảng , lớp làm vở
 ĐS:7 xe đạp
- Vài hs đọc
Ngày soạn: 09.11.2010	 Ngày dạy: 10.11.2010
 Toán.
 Bài : 33 – 5.
I/ MỤC TIÊU :
1.KT:-Biết thực hiện phép trừ có nhơ trong phạm vi 100 dạng 33-5ù. BT1,BT2(a)
Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng (đưa vế phép trừ dạng 33-5).BT3(a,b)
2.KN: :- Thực hiện phép trừ có nhơ trong phạm vi 100 dạng 33-5ù. BT1,BT2(a)
Thực hiện tìm số hạng chưa biết của một tổng (đưa vế phép trừ dạng 33-5).BT3(a,b)
*Hs khá giỏi: làm BT2 b,c.BT4
II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
1.Bài cũ : 52 – 7 = 43 – 8 = 62 – 5=
-Nhận xét.
2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài.
Hoạt động 1 : Phép trừ 33 - 5
- Có 33 que tính, bớt đi 5 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
-Có bao nhiêu que tính ? bớt đi bao nhiêu que ?
-Để biết còn lại bao nhiêu que tính em phải làm gì ?
- Tìm kết quả .
-Vậy 33 que tính bớt 5 que tính còn mấy que tính ?
-Vậy 33 - 5 = ?
- Đặt tính và thực hiện .
-Nêu cách tính.
Hoạt động 2 : luyện tập.
Bài 1 :GQMT1
Nêu yêu cầu
- Làm bảng con
-Nhận xét.
Bài 2: GQMT1
 Muốn tìm hiệu em làm như thế nào ?
-Nhận xét.
Bài 3 :GQMT2
Làm vào vở
-Số phải tìm x là gì trong phép cộng ? 
-Nêu cách tìm số hạng ?
Bài 4.:HS khá giỏi.
3. Củng cố : Đặt tính 33 – 15 ; 53 - 15
Nhận xét tiết học
4. Dặn dò : 
- Chuẩn bị bài sau :52 - 15
-3 em lên bảng làm.-Bảng con.
33 - 5
-Nghe và phân tích.
-33 que tính, bớt 5 que.
-Thực hiện 33 – 5.
-Thao tác trên que tính. 
-Còn 28 que tính.
-33 – 5 = 28
 33 
-5 
28 
 3 không trừ được 5, lấy 13 trừ 5 bằng 8, viết 8 nhớ 1, 3 trừ 1 bằng 2, viết 2.
1.
- Hs làm bảng con
2.-Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
-3 em lên bảng làm. Lớp làm nháp.
3.
-Đọc yêu cầu bài.
-Là số hạng trong phép cộng.
-Lấy tổng trừ đi số hạng kia.
-3 em lên bảng làm .Lớp làm vở.
4.Các nhóm làm bài và trình bày.
- Hs làm bảng con
Ngày soạn: 10.11.2010	 Ngày dạy: 11.11.2010
Toán.
Bài : 53 - 15
I/ MỤC TIÊU :
1.KT:- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi100, dạng 53-15. BT1 (dòng 1) BT2
- Biết tìm số bị trừ dạng x-18 = 9. BT3(a)
- Biết vẽ hình vuông theo mẫu (vẽ trên giấy ô ly). BT4
2.KN: Thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi100, dạng 53-15. BT1 (dòng 1) BT2
- Biết tìm số bị trừ dạng x-18 = 9. BT3(a)
- Vẽ hình vuông theo mẫu (vẽ trên giấy ô ly). BT4
*Hs khá giỏi: làm BT1 dòng 2,BT3 b,c
II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
1.Bài cũ : 73 – 6 = 43 – 5 = x + 7 = 53 
-Nhận xét, cho điểm.
2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài.
Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ : 53 - 1
- Có 53 que tính bớt đi 15 que tính. 
-Để biết còn bao nhiêu que tính ta làm phép tính gì ?
-Viết bảng : 53 - 15
- Tìm kết quả 
-Vậy 53 - 15 = ? 
- Đặt tính và thực hiện 
 Hoạt động 2 : Luyện tập.GQMT1,2,3
Bài 1 : 83 – 19 63 – 36 43 – 28
- Nhận xét
Bài 2 : -Muốn tìm hiệu ta làm thế nào ?
- Nhận xét
Bài 3 : Yêu cầu gì ?
-Nêu cách tìm số hạng trong ean tổng?
-Nhận xét, cho điểm.
Bài 4 : Vẽ theo mẫu
-Mẫu vẽ hình gì ?
-Muốn vẽ được hình vuông ta phải nối mấy điểm với nhau ?
- Nhận xét
3.Củng cố : Nhận xét tiết học
4. Dặn dò :Xem lại cách đặt tính và thực hiện. 
 CB bài :Luyện tập
-3 em ean bảng. –Lớp làm bảng con.
53 – 15
-Nghe và phân tích
-Phép trừ 53 – 15
-Thao tác trên que tính.
-Vậy 53 – 15 = 38.
 53
-15 
 38 
-3 em lên bảng làm. Bảng con.
-Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
-2 em lên bảng làm. Lớp làm vở.
-Đọc đề bài.
- Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết
- Hs làm bài vào vở
- Hình vuông.
-4 điểm.
-Vẽ hình vào phiếu
Ngày soạn: 11.11.2010	 Ngày dạy: 12.11.2010
Toán.
Bài : LUYỆN TẬP.
I/ MỤC TIÊU :
1.KT:-Thuộc bảng 13 trừ đi một số . BT1
Thực hiện được phép trừ dạng 33-5,53-15. BT2
Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 53-15. BT4
2.KN:- Thuộc bảng 13 trừ đi một số . BT1
Thực hiện được phép trừ dạng 33-5,53-15. BT2
Thực hiện giải bài toán có một phép trừ dạng 53-15. BT4
*Hs khá giỏi: làm BT3,5
II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
1.Bài cũ : 73 - 18 43 - 17 83 – 5
-Nhận xét.
2.Dạy bài mới : Gt bài 
Bài 1: GQMT1
Yêu cầu HS tính nhẩm và ghi kết quả.
- Nhận xét
Bài 2 : GQMT2
Yêu cầu gì ?
-Khi đặt tính phải chú ý gì ?
-Thực hiện phép tính như thế nào ?
-Nhận xét.
Bài 3:HS khá giỏi
Bài 4: GQMT3
Gọi 1 em đọc đề.
-Phát có nghĩa là thế nào ?
-Muốn biết còn lại bao nhiêu quyển vở ta phải làm gì 
Nhận xét 
Bài 5: HS khá giỏiLàm 
3.Củng cố : -Nhận xét tiết học
4. Dặn dò : học cách tính 53 – 15.
- Chuẩn bị bài :14 trừ đi một số : 14 - 8
-3 em lên bảng đặt tính và tính.
-Luyện tập.
- Hs nhẩm nêu nhanh kết quả
-Đặt tính rồi tính.
-Viết số sao cho đơn vị thẳng cột với đơn vị, chục thẳng cột với chục.
-Tính từ phải sang trái.
-3 em lên bảng làm. Lớp làm nháp.
33 63 83
-8 -35 -27
25 28 56
-1 em đọc đề .
-Cho, bớt đi, lấy đi.
-Thực hiện phép trừ ; 63 - 48
- 1 hs lên bảng , lớp làm vở
Giải.
Số quyển vở còn lại :
63 – 48 = 15 (quyển vở)
Đáp số : 15 quyển vở.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_toan_lop_2_tuan_12_nam_hoc_2010_2011_truong_thi.doc