TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
I.MỤC TIÊU :
1. Kiến thức : Giúp HS
- Củng cố về : Đọc , viết , so sánh các số có 3 chữ số.
- Phân tích số có 3 chữ số theo các trăm, chục, đơn vị.
- Xác định 1/3 của 1 nhóm đã cho.
- Giải toán với các quan hệ “ nhiều hơn” một số đơn vị.
2. Kỹ năng : Hs vận dụng những kiến thức ôn tập để làm đúng các bài tập.
3. Thái độ : Yêu thích môn học.
TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I.MỤC TIÊU : Kiến thức : Giúp HS Củng cố về : Đọc , viết , so sánh các số có 3 chữ số. Phân tích số có 3 chữ số theo các trăm, chục, đơn vị. Xác định 1/3 của 1 nhóm đã cho. Giải toán với các quan hệ “ nhiều hơn” một số đơn vị. Kỹ năng : Hs vận dụng những kiến thức ôn tập để làm đúng các bài tập. Thái độ : Yêu thích môn học. II.CHUẨN BỊ : GV : Viết sẵn nội dung bài tập 1, 2 lên giấy A3 và bảng phụ. HS : VBT. III.CÁC HOẠT ĐỘNG : Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Khởi động : (1’) Bài cũ : (5’) Luyện tập. GV viết sẵn nội dung bài tập 3/ VBT – 76 lên bảng, yêu cầu 1 HS lên bảng dửa bài. Gồm các tờ giấy bạc loại Số tiền 100đồng 200đồng 500đồng 800đồng 1 1 1 600đồng 1 1 200đồng 1 1000đồng 3 1 1 GV nhận xét chốt kiến thhức bài tập. Giới thiệu bài : (1’) Nêu mục tiêu tiết học và ghi tựa lên bảng. Phát triển các hoạt động :(26’) * Hoạt động 1 : Đọc, viết, sắp xếp thứ tự các số có 3 chữ số . MT : Giúp HS củng cố kỹ năng đọc, viết, sắp xếp thứ tự các số có 3 chữ số – Nắm vững cấu tạo thập phân số có 3 chữ số : trăm , chục, đơn vị. PP : Luyện tập, thực hành, động não, thi đua. Bài 1 : Viết theo mẫu : Đề bài cho đọc số , ta phải viết số và phân tích số hoặc ngược lại. Yêu cầu HS tự làm bài. 2 HS đại diện 2 nhóm lên bảng quay làm bài tập. GV nhận xét chốt kiến thức. Gọi 2 HS đọc lại kết quả bài tập. Bài 2 : Số ? Hỏi : Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? Đưa bảng phụ có nội dung bài tập. 699 à à Hỏi : Số liền sau số 699 là số nào ? Vậy ta điền số 700 vào ô tròn. Số liền sau số 700 là số nào ? Vậy ta viết số 701 vào ô vuông. Yêu cầu HS đọc dãy số trên. 3 số này có đặc điểm gì ? Hãy tìm số để điền các ô trống còn lại sao cho chúng tạo thành các số tự nhiên liên tiếp. GV nhận xét tuyên dương. Chốt kiến thức : Các số có ba chữ số đứng liền nhau theo thứ tự từ bé đến lớn đều có trăm, chục, đơn vị. * Hoạt động 2 : Giải toán có lời văn : MT : Giúp HS rèn kỹ năng giải toán liên quan đến đơn vị tiền Việt Nam. PP : LT, TH, động não, giảng giải. Bài 4 : Gọi 1 HS đọc đề bài . Hướng dẫn HS phân tích đề bài + GV vẽ sơ đồ bài toán lên bảng. Bài toán cho gì ? Bài toán hỏi gì ? Bút chì màu : 800đồng Cái kéo : 200đồng ?đồng Cho HS tự giải toán, 1 HS lên bảng quay làm bài. GV chốt lại cách giải toán “ nhiều hơn”. Lưu ý HS đơn vị bài toán là (đồng) . Nếu có HS ghi tên đơn vị là 1000 (tiền) 5. Củng cố – dăn dò : (5’) Tổ chức trò chơi : “ Ai nhanh, ai đúng” Chia lớp làm hai đội, phát cho mỗi đội 1 cái rỗ, trong rổ đựng các dấu so sánh ( >, <, =). Yêu cầu mỗi đội cử 3 bạn lên bảng thi đua gắn dấu so sánh vào chỗ trống. Đội nào nhanh nhất + đúng à Thắng. Nhận xét đánh giá thi đua. Chốt kiến thức : So sánh các số có 3 chữ số , ta phải xét chữ số ở các hàng của 2 số . Dặn dò : Xem lại bài tập – Làm bài tâp 3/ VBT –77. Chuẩn bị : Luyện tập chung. Hát Lớp theo dõi, nhận xét sửa vở. Hoạt động lớp, nhóm. 1 HS nêu yêu cầu. Sửa bài : Nhận xét bài làm của 2 nhóm, giơ thẻ Đ,S à Sửa vở. Điền số thích hợp vào ô trống . Là số 700 Là số 701 - Đọc số : 699 , 700, 701. Đây là 3 số tự nhiên liên tiếp (3 số đứng liền nhau). HS làm vào vở. Sửa bài : Chia lớp làm 3 nhóm, 1 nhóm cử 3 bạn thi đua tiếp sức . Nhóm nào nhanh nhất + đúng -> Thắng. Hoạt động lớp. HS đọc đề trong VBT. HS : Giá tiền 1 chiếc bút chì màu là 800đồng, giá tiền một cái kéo nhiều hơn giá tiền một chiếc bút màu là 200đồng. HS : Hỏi giá tiền một cái kéo là bao nhiêu đồng ? HS lớp làm vào VBT. Sửa bài lớp nhận xét bài giải của các bạn, giơ thẻ Đ,S – sửa vở. 2 đội thi đua tiếp sức . Đội A Đội B 624542 400+50+7475 398399 700+35 753 830829 1000 999.
Tài liệu đính kèm: