TOÁN
BẢNG CHIA 5
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Giúp HS:
- Lập bảng chia 5.
2. Kỹ năng:
- Thực hành chia 5 vào việc giải toán. Tính nhanh, chính xác.
3. Thái độ:
- Ham thích môn học.
II. CHUẨN BỊ
- GV: Chuẩn bị các tấm bìa, mỗi tấm có 5 chấm tròn.
- HS: Vở.
TOÁN BẢNG CHIA 5 I. MỤC TIÊU Kiến thức: Giúp HS: Lập bảng chia 5. Kỹ năng: Thực hành chia 5 vào việc giải toán. Tính nhanh, chính xác. Thái độ: Ham thích môn học. II. CHUẨN BỊ GV: Chuẩn bị các tấm bìa, mỗi tấm có 5 chấm tròn. HS: Vở. III. CÁC HOẠT ĐỘNG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) Luyện tập. Sửa bài 4 : Số thuyền cần có là: 12 : 4 = 3 (thuyền) Đáp số: 3 thuyền. GV nhận xét 3.Giới thiệu: (1’) Bảng chia 5 4.Phát triển các hoạt động (27’) v Hoạt động 1: Giúp HS: Lập bảng chia 5. +MT : Giúp HS: Lập bảng chia 5, thuộc bảng chia 5. +PP : Động não, vấn đáp, thực hành. 1. Giới thiệu phép chia 5 a) Oân tập phép nhân 5 Gắn lên bảng 4 tấm bìa, mỗi tấm có 5 chấm tròn (như SGK). Mỗi tấm bìa có 5 chấm tròn. Hỏi 4 tấm bìa có tất cả bao nhiêu chấm tròn? b) Giới thiệu phép chia 5 Trên tất cả tấm bìa có 20 chấm tròn, mỗi tấm có 4 chấm tròn. Hỏi có mấy tấm bìa ? Nhận xét: Từ phép nhân 5 là 5 x 4 = 20 ta có phép chia 5 là 20 : 5 = 4. Lập bảng chia 5 GV cho HS thành lập bảng chia 5 (như bài học 104). Từ kết quả của phép nhân tìm được phép chia tương ứng. Ví dụ: Từ 5 x 1 = 5 có 5 : 5 = 1 Từ 5 x 2 = 10 có 10 : 2 = 5 Tổ chức cho HS đọc và học thuộc bảng 5. v Hoạt động 2: Thực hành. +MT : Giúp HS vận bảng chia 5 vào việc giải toán. +PP : Động não, vấn đáp, thực hành, thi đua. Bài 1 : HS vận dụng bảng chia 5 để tính nhẩm. Thực hiện phép chia, viết thương tương ứng vào ô trống ở dưới. GV nhận xét Bài 3 : GV cho HS đọc đề toán. Vài toán cho gì ? Hỏi gì ? HS chọn phép tính rồi tính: 20 : 5 = 4 Trình bày: Bài giải Số tờ báo trong mỗi tổ là: 20 : 5 = 4 (tờ báo) Đáp số : 4 tờ báo. GV nhận xét Bài 4 : HS đọc đề và phân tích đề toán. Gọi hai HS thi đua giải toán. HS chọn phép tính rồi tính: 20 : 5 = 4 Trình bày: Bài giải Số tổ được chia báo là là: 20 : 5 = 4 (tổ) Đáp số : 4 tổ. Chú ý: Ở bài toán 3 và bài toán 4 có cùng một phép chia 20 : 5 = 4, nhưng cần giúp HS biết dùng tên đơn vị của thương trong mỗi phép chia. GV nhận xét tuyên dương bạn làm đúng. 5. Củng cố – Dặn dò (3’) Nhận xét tiết học. Chuẩn bị: Một phần năm. Hát HS lên bảng sửa bài. Bạn nhận xét. - Hoạt động lớp, cá nhân. HS trả lời và viết phép nhân: 5 x 4 = 20. Có 20 chấm tròn. HS trả lời rồi viết 20 : 5 = 4. Có 4 tấm bìa. HS thành lập bảng chia 5. 5 : 5 = 1ø 10 : 5 = 2 15 : 5 = 3 20 : 5 = 4 25 : 5 = 5 30 : 2 = 6 35 : 5 = 7 40 : 5 = 8 45 : 5 = 9 50 : 5 = 10 HS đọc và học thuộc bảng 5. - Hoạt động lớp, cá nhân. HS tính nhẩm. HS làm bài. HS sửa bài. HS chọn phép tính rồi tính 2 HS lên bảng thực hiện, HS dưới lớp làm vào vở bài tập. HS sửa bài bằng thẻ đúng sai. HS chọn phép tính rồi tính 2 HS lên bảng thực hiện, HS dưới lớp làm vào vở bài tập. HS sửa bài.
Tài liệu đính kèm: