TOÁN
ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ (TT)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Giúp HS củng cố, khắc sâu về:
- Cộng trừ nhẩm trong bảng.
- Cộng trừ số trong phạm vi 100.
2. Kỹ năng: Tìm số hạng chưa biết trong một tổng, số bị trừ hoặc số trừ chưa biết trong một hiệu khi đã biết các thành phần còn lại.
- Giải bài toán về ít hơn.
- Bài toán trắc nghiệm có 4 lựa chọn. Biểu tượng về hình tứ giác.
3. Thái độ: Ham thích học Toán.
II. CHUẨN BỊ
- GV: SGK. Bảng phụ.
- HS: Vở bài tập, bảng con.
TOÁN ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ (TT) I. MỤC TIÊU Kiến thức: Giúp HS củng cố, khắc sâu về: Cộng trừ nhẩm trong bảng. Cộng trừ số trong phạm vi 100. Kỹ năng: Tìm số hạng chưa biết trong một tổng, số bị trừ hoặc số trừ chưa biết trong một hiệu khi đã biết các thành phần còn lại. Giải bài toán về ít hơn. Bài toán trắc nghiệm có 4 lựa chọn. Biểu tượng về hình tứ giác. Thái độ: Ham thích học Toán. II. CHUẨN BỊ GV: SGK. Bảng phụ. HS: Vở bài tập, bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) Ôn tập về phép cộng và phép trừ. Đặt tính rồi tính: 90 – 32 ; 56 + 44 ; 100 – 7. Sửa bài 4. GV nhận xét. 3.Giới thiệu: (1’) GV giới thiệu ngắn gọn và ghi tên bài lên bảng. 4.Phát triển các hoạt động (27’) v Hoạt động 1: Oân tập +PP : Trực quan, động não, thực hành. Bài 1: Yêu cầu HS tự làm bài. Gọi 1 HS đọc chữa bài sau đó gọi HS nhận xét Nhận xét và cho điểm. Bài 2: Yêu cầu 3 HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm bài vào vở. Yêu cầu HS nêu rõ cách đặt tính và thực hiện phép tính: 100 – 2; 100 – 75; 48 + 48 Nhận xét và cho điểm. v Hoạt động 2: Tìm số hạng, số bị trừ hoặc số trừ . +PP : Trực quan, thực hành. Bài 3: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? Viết lên bảng: x + 16 = 20 và hỏi: x là gì trong phép cộng x + 16 = 20? Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào? Yêu cầu HS làm ý a, 1 HS làm trên bảng lớp Nhận xét và cho điểm. Viết tiếp: x – 28 = 14 và hỏi x là gì trong phép trừ x – 28 = 14. Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào? Yêu cầu HS làm tiếp ý b. Nhận xét và cho điểm. Viết lên bảng: 35 – x = 15 và yêu cầu tự làm bài. Tại sao x lại bằng 35 trừ 15? Nhận xét và cho điểm. v Hoạt động 3: Biểu tượng về hình tứ giác. +PP : Trực quan, thực hành. Bài 5: Treo bảng phụ và đánh số từng phần Yêu cầu HS quan sát và kể tên các hình tứ giác ghép đôi. Hãy kể tên các hình tứ giác ghép ba. Hãy kể tên các hình tứ giác ghép tư. Có tất cả bao nhiêu hình tứ giác. Yêu cầu HS làm bài vào Vở bài tập. à GV nhận xét chốt ý. 5. Củng cố – Dặn dò (3’) Nhận xét tiết học, biểu dương các em học tốt. Nhắc nhở các em còn chưa chú ý. Dặn dò HS tự ôn lại các kiến thức về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100, tìm số hạng, tìm số bị trừ, tìm số trừ. Giải bài toán có lời văn. Hình tứ giác. Chuẩn bị: Ôn tập về hình học. - Hát - HS thực hiện . Bạn nhận xét. - Hoạt động lớp, cá nhân. Tự làm bài. Đọc chữa bài, các HS khác kiểm tra bài của mình theo bài của bạn đọc chữa. Làm bài. Cả lớp nhận xét bài của bạn trên bảng. 3 HS lần lượt trả lời. - Hoạt động lớp, cá nhân. Tìm x X là số hạng chưa biết Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết. x + 16 = 20 x = 20 – 16 x = 4 x là số bị trừ. Ta lấy hiệu cộng với số trừ. x – 28 = 14 x = 14 + 28 x = 42 35 – x = 15 x = 35 – 15 x = 20 Vì x là số trừ trong phép trừ 35–x= 15. Muốn tính số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu. - Hoạt động lớp. HS quan sát và nêu: Hình ( 1 + 2 ) Hình ( 1+2+4), hình (1+2+3) Hình ( 2+3+4+5 ). Có tất cả 4 hình tứ giác. D. 4
Tài liệu đính kèm: