Giáo án Toán 2 tuần 13 tiết 5: 15, 16, 17, 18 trừ đi một số

Giáo án Toán 2 tuần 13 tiết 5: 15, 16, 17, 18 trừ đi một số

TOÁN

15, 16, 17, 18 TRỪ ĐI MỘT SỐ

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp HS:

- Biết thực hiện các phép tính trừ dạng : 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.

- Lập và học thuộc lòng các công thức: 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.

2. Kỹ năng:

- Ap dụng để giải các bài toán có liên quan.

3. Thái độ:

- Yêu thích học Toán.

 

doc 6 trang Người đăng duongtran Lượt xem 1931Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 2 tuần 13 tiết 5: 15, 16, 17, 18 trừ đi một số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN
15, 16, 17, 18 TRỪ ĐI MỘT SỐ
I. MỤC TIÊU
Kiến thức: Giúp HS:
Biết thực hiện các phép tính trừ dạng : 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
Lập và học thuộc lòng các công thức: 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
Kỹ năng: 
Aùp dụng để giải các bài toán có liên quan.
Thái độ: 
Yêu thích học Toán.
II. CHUẨN BỊ
GV: Que tính.
HS: Vở, bảng con, que tính.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) Luyện tập.
Đặt tính rồi tính
 84 – 47 30 – 6 74 – 49 62 – 28 
- GV nhận xét. 
3.Giới thiệu: (1’)
GV giới thiệu ngắn gọn và ghi tên bài lên bảng.
4.Phát triển các hoạt động (27’)
v Hoạt động 1: 15 trừ đi một số.
+ MT : Giúp HS thực hiện được 15 trừ đi một số.
+PP :Trực quan, thảo luận. 
Bước 1: 15 – 6
Nêu bài toán: Có 15 que tính, bớt đi 6 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
Làm thế nào để tìm được số que tính còn lại?
Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả.
Hỏi: 15 que tính, bớt 6 que tính còn bao nhiêu que tính?
Vậy 15 trừ 6 bằng mấy?
Viết lên bảng: 15 – 6 = 9
Bước 2:
Nêu: tương tự như trên, hãy cho biết 15 que tính bớt 7 que tính bằng mấy que tính?
Yêu cầu HS đọc phép tính tương ứng.
Viết lên bảng: 15 – 7 = 8
Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả của các phép trừ: 15 – 8; 15 – 9.
Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh bảng công thức 15 trừ đi một số.
v Hoạt động 2: 16 trừ đi một số.
+ MT : Giúp HS nắm được cách trừ 16 trừ đi một số.
+PP : Trực quan, thảo luận
Nêu: Có 16 que tính, bớt đi 9 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
Hỏi: 16 bớt 9 còn mấy?
Vậy 16 trừ 9 bằng mấy?
Viết lên bảng: 16 – 9 = 7.
Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả của 16 – 8; 16 – 7.
Yêu cầu HS đọc đồng thanh các công thức 16 trừ đi một số.
v Hoạt động 3: 17, 18 trừ đi một số.
+ MT : Giúp HS nắm được cách trừ 17, 18 trừ đi một số.
+ PP : Trực quan, thảo luận. 
Yêu cầu HS thảo luận nhóm để tìm kết quả của các phép tính: 
	17 – 8; 17 – 9; 18 – 9
Gọi 1 HS lên bảng điền kết quả các phép tính trên bảng các công thức.
Yêu cầu cả lớp nhận xét sau đó đọc lại bảng các công thức: 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
v Hoạt động 4: Luyện tập, thực hành.
+ MT : Giúp HS vận dụng kiến thức làm đúng các bài tập.
+ PP : Luyện tập, thực hành. Trò chơi.
Bài 1:
Yêu cầu HS nhớ lại bảng trừ và ghi ngay kết quả vào Vở bài tập.
Yêu cầu HS báo cáo kết quả.
Hỏi thêm: Có bạn HS nói khi biết 15 – 8 = 7, muốn tính 15 – 9 ta chỉ cần lấy 7 –1 và ghi kết quả là 6. Theo em, bạn đó nói đúng hay sai? Vì sao?
Yêu cầu HS tập giải thích với các trường hợp khác.
Trò chơi: Nhanh mắt, khéo tay.
Nội dung: bài tập 2.
Cách chơi: thi giữa các tổ. Chọn 4 thư ký (mỗi tổ cử 1 bạn). Khi GV hô lệnh bắt đầu, tất cả HS trong lớp cùng thực hiện nối phép tính với kết quả đúng. Bạn nào nối xong thì giơ tay. Các thư ký ghi số bạn giơ tay của các tổ. Sau 5 phút, tổ nào có nhiều bạn xong nhất và đúng là tổ chiến thắng.
5. Củng cố – Dặn dò (3’)
Cho HS đọc lại bảng các công thức 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
Nhận xét tiết học.
Dặn dò HS về nhà học thuộc các công thức trên.
Chuẩn bị: 55 – 8 ; 56 – 7 ; 37 – 8 ; 68 – 9
- Hát
- HS thực hiện.
- Hoạt động lớp.
- Nghe và phân tích bài toán.
- Thực hiện phép trừ 15 – 6
- Thao tác trên que tính.
- Còn 9 que tính.
- 15 – 6 bằng 9.
- Thao tác trên que tính và trả lời: 15 que tính, bớt 7 que tính còn 8 que tính.
- 15 trừ 7 bằng 8.
- 15 – 8 = 7
 15 – 9 = 6
- HS đọc bài
- Hoạt động lớp, cá nhân.
- Thao tác trên que tính và trả lời: còn lại 7 que tính.
- 16 bớt 9 còn 7
- 16 trừ 9 bằng 7
- Trả lời: 16 – 8 = 8
 16 – 7 = 9
- HS đọc bài
- Hoạt động nhóm, cá nhân.
- Thảo luận theo cặp và sử dụng que tính để tìm kết quả.
- Điền số để có:
	17 – 8 = 9
	17 – 9 = 8
	18 – 9 = 9
- Đọc bài và ghi nhớ.
- Hoạt động cá nhân.
- Ghi kết quả các phép tính.
- Nối tiếp nhau báo cáo kết quả của từng phép tính. Mỗi HS chỉ đọc kết quả của 1 phép tính.
- Cho nhiều HS trả lời.
	Bạn đó nói đúng vì 8 + 1 = 9 nên 15 – 9 chính là 15 –8 –1 hay 7 – 1 (7 là kết quả bước tính 15 – 8)
- HS chơi.
- HS đọc.
ÔN LÀM VĂN
I.MỤC TIÊU :
1.Kiến thức : Giúp HS ôn lại kể về gia đình.
2.Kỹ năng : HS kể được về gia đình của mình, đủ ý trọn câu. Kể thành đoạn văn.
3.Thái độ : Giáo dục HS yêu thích học môn tiếng Việt. 
II.NỘI DUNG :
GV yêu cầu HS làm bài 1,2/ 110.
HS làm bài vào vở cho đến hết.
HS nhận xét, GV nhận xét chốt ý.
ÔN TOÁN
I.MỤC TIÊU :
1.Kiến thức : Giúp HS ôn lại phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.
2.Kỹ năng : HS vận dụng kiến thức làm đúng các bài tập.
3.Thái độ : Giáo dục HS yêu thích học toán.
II.NỘI DUNG :
GV yêu cầu HS làm bài 1,2/ 65.
HS làm bài vào vở cho đến hết, lưu ý trình bày sạch đẹp.
HS sửa bài nhận xét.à GV nhận xét chốt ý.
THỦ CÔNG 
GẤP, CẮT, DÁN HÌNH TRÒN (TIẾT 2)
I.MỤC TIÊU : 
1.Kiến thức : HS nắm chắc các bước gấp, cắt dán hình tròn. Gấp, cắt, dán được hình tròn đúng trên giấy màu.
2.Kỹ năng : HS cắt, gấp. Dán hình tròn trên giấy màu, đều và đẹp.
3.Thái độ : HS hứng thú trong giờ học thủ công.
II.CHUẨN BỊ :
GV: Hình mẫu.
HS : Giấy màu, kéo hồ.
III. CÁC HOẠT ĐỘ NG:
Hoạt động động của Thầy
Hoạt động của Trò.
1.Khởi động : (1’) Hát.
2.Bài cũ : (1’) Kiểm tra đồ dùng học tập của HS.
3.Giới thiệu : (1’) 
 Hôm nay chúng ta thực hành gấp, cắt dán hình tròn. Ghi bảng.
4.Phát triển các hoạt động.(26’)
* Hoạt động 1: Oân lại qui trình gấp, cắt, hình tròn, và thực hành vào vở.
 + MT : Giúp HS ôn lại qui trình gấp, cắt, hình tròn.
+ PP : Luyện tập, thực hành.
GV yêu cầu HS nhắc lại qui trình gấp hình tròn.
Bước 1 : Gấp hình.
Bước 2 : Cắt hình tròn.
Buớc 3 : Dán hình tròn.
à GV chia nhóm và cho HS thực hành, trình bày sản phẩm.
- GV gợi ý cho HS thực hành, trình bày sản phẩm.
-GV gợi ý cho HS một số sản phẩm từ hình tròn ta có thể làm bông hoa, chùm bóng bay.
-GV quan sát nhắc nhở những em làm chưa khéo.
* Hoạt động 2 : Nhận xét đánh giá.
+ MT : Giúp HS biết nhận xét bài của bạn mình.
+PP : Thực hành, đánh giá.
GV chọn một số bài dán lên bảng gọi từng học sinh nhận xét.
à GV nhận xét bổ sung.
5.Củng cố – dặn dò. (3’) 
GV nhận xét tiết học.
Chuẩn bị : bài tuần 14.
Hoạt động lớp, cá nhân.
HS nêu.
HS nhận xét góp ý.
HS tự thao tác trên giấy màu.
HS thực hành vào vở.
HS quan sát nhận xét.

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN 5.doc