Số học sinh của bốn trường tiểu học như sau:
b) Viết tên các trường theo thứ tự có số học sinh từ ít nhất đến nhiều nhất?
Thành Công
Viết số thành tổng trăm, chục, đơn vị (theo mẫu).
Mẫu: 346 = 300 + 40 + 6
525 = 500 + 20 + 5
106 = 100 + 6
810 = 800 + 10
433 = 400 + 30 + 3
777 = 700 +70 + 7
CHỦ ĐỀ 14 ÔN TẬP CUỐI NĂM BÀI 68 ÔN TẬP CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 1 Tìm chỗ đậu cho tàu. 2 Số? a) 251 252 253 ? ? 256 ? ? 259 254 255 257 258 b) 992 993 ? ? 996 ? 998 ? 1000 994 995 997 999 c) 590 592 594 ? 598 ? ? 604 ? 596 600 602 606 3 >, <, = ? < < < > > > > < 4 a) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn. 435, 490, 527, 618 b) Trong các số trên, số nào lớn nhất, số nào bé nhất? Số bé nhất Số lớn nhất 5 Tìm chữ số thích hợp. 2 9 < 210 ? 0 890 < 90 ? 9 45 > 458 ? 9 701 > 70 ? 0 1 Số học sinh của bốn trường tiểu học như sau: a) Trường nào có nhiều học sinh nhất? Trường nào có ít học sinh nhất? Trường Đoàn Kết có nhiều học sinh nhất. Trường Thành Công có ít học sinh nhất. b) Viết tên các trường theo thứ tự có số học sinh từ ít nhất đến nhiều nhất? Thành Công Chiến Thắng Hòa Bình Đoàn Kết. 2 Viết số thành tổng trăm, chục, đơn vị (theo mẫu). Mẫu: 346 = 300 + 40 + 6 525 = 500 + 20 + 5 106 = 100 + 6 810 = 800 + 10 433 = 400 + 30 + 3 777 = 700 +70 + 7 3 Tìm quả bóng cho cá heo. Số ? 4 a) 100 + = 106 b) 600 + 30 + = 634 ? ? 6 4 5 a) Ghép ba thẻ số dưới đây được các số có ba chữ số nào? 405 450 504 540 b) Tìm số lớn nhất và số bé nhất trong các số có ba chữ số ghép được ở câu a. Số lớn nhất: 540 Số bé nhất: 405
Tài liệu đính kèm: