TOÁN
53 - 15
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
Giúp học sinh:
- Củng cố tên gọi các thành phần và kết quả trong phép tính trừ, tìm số bị trừ.
- Củng cố biểu tượng về hình vuông.
2. Kỹ năng:
- Biết thực hiện phép tính có nhớ dạng 53 – 15. Tính đúng nhanh, chính xác.
- Ap dụng phép trừ có dạng 53 –15 để giải các bài toán liên quan (tìm x, tìm hiệu).
3. Thái độ:
- Ham thích học Toán.
TOÁN 53 - 15 I. MỤC TIÊU Kiến thức: Giúp học sinh: - Củng cố tên gọi các thành phần và kết quả trong phép tính trừ, tìm số bị trừ. Củng cố biểu tượng về hình vuông. Kỹ năng: Biết thực hiện phép tính có nhớ dạng 53 – 15. Tính đúng nhanh, chính xác. Aùp dụng phép trừ có dạng 53 –15 để giải các bài toán liên quan (tìm x, tìm hiệu). Thái độ: Ham thích học Toán. II. CHUẨN BỊ GV: Que tính. Bộ thực hành Toán. Bảng phụ. HS: Vở bài tập, bảng con, que tính. III. CÁC HOẠT ĐỘNG Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) 33 - 5 Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu sau + HS 1: Đặt tính rồi tính: 73 – 6; 43 – 5. Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính 73–6. + HS 2: Tìm x: x + 7 = 53 Nêu cách thực hiện phép tính 73 – 7. Nhận xét và cho điểm HS. 3.Giới thiệu: (1’) Trong tiết học hôm nay, chúng ta cùng nhau học về cách thực hiện phép tính trừ 53 –15 và giải các bài toán có liên quan. 4.Phát triển các hoạt động (28’) v Hoạt động 1: Phép trừ 53 – 15. +MT : Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng 53 - 15 +PP : Trực quan, thảo luận, phân tích Bước 1: Nêu vấn đề: Đưa ra bài toán: Có 53 que tính, bớt 15 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? Muốn biết còn bao nhiêu que tính ta phải làm gì? Bước 2: Đi tìm kết quả. Yêu cầu HS lấy 5 bó que tính và 3 que tính rời. Yêu cầu 2 em ngồi cạnh nhau cùng thảo luận để tìm cách bớt 15 que tính và nêu kết quả. Yêu cầu HS nêu cách làm. Lưu ý: Có thể hướng dẫn cả lớp tìm kết quả như sau: Chúng ta phải bớt bao nhiêu que tính? 15 que tính gồm mấy chục và mấy que tính? Vậy để bớt được 15 que tính trước hết chúng ta bớt 5 que tính. Để bớt 5 que tính, ta bớt 3 que tính rời trước, sau đó tháo 1 bó qua tính và bớt tiếp 2 que. Ta còn 8 que tính rời. Tiếp theo bớt 1 chục que nữa.1 chục là 1 bó, ta bớt đi 1 bó que tính. Như vậy còn 3 bó que tính và 8 que rời là 38 que tính. 53 que tính bớt 15 que tính còn lại bao nhiêu que tính? Vậy 53 trừ 15 bằng bao nhiêu? Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính Gọi 1 HS lên bảng đặt tính và thực hiện tính. Hỏi: Em đã đặt tính như thế nào? Hỏi tiếp: Em thực hiện tính như thế nào? Yêu cầu một số HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính. v Hoạt động 2: Luyện tập – thực hành. +MT : Aùp dụng phép trừ có dạng 53 –15 để giải các bài toán liên quan (tìm x, tìm hiệu). Củng cố tên gọi các thành phần và kết quả trong phép tính trừ, tìm số bị trừ, biểu tượng về hình vuông. +PP :Thực hành, luyện tập. Bài 1: Tính ? Yêu cầu HS tự làm vào Vở bài tập. Gọi 3 HS lên bảng làm bài. Yêu cầu HS nhận xét bài bạn. Yêu cầu nêu cách tính của 83 – 19, 63 – 36, 43–28. Nhận xét và cho điểm HS. Bài 2:Đặt tính rồi tính ? Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài. Hỏi: Muốn tính hiệu khi biết số bị trừ và số trừ ta làm thế nào? Yêu cầu HS tự làm bài. Gọi 3 HS lên bảng. Yêu cầu 3 HS lên bảng lần lượt nêu cách đặt tính và thực hiện từng phép tính. Bài 3: Tìm x ? - Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm số hạng trong một tổng; số bị trừ trong một hiệu; sau đó cho HS làm bài. Kết luận về kết quả của bài. Bài 4 : Giải toán ? - Bài toán cho gì, bài toán hỏi gì ? à GV nhận xét chốt ý. Bài 5: Vẽ mẫu lên bảng và hỏi: Mẫu vẽ hình gì? Muốn vẽ hình vuông ta phải nối mấy điểm với nhau? Yêu cầu HS tự vẽ hình? à GV nhận xét. 5. Củng cố – Dặn dò (2’) Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính 53 –15. Nhận xét tiết học. Dặn dò HS ôn tập cách trừ phép trừ có dạng nhớ 53 – 15 (có thể cho một vài phép tính để HS làm ở nhà). Chuẩn bị: Luyện tập. - Hát HS thực hiện. Bạn nhận xét. Hoạt động lớp, cá nhân. - Lấy que tính và nói: Có 53 que tính. - Thao tác trên que tính và trả lời, còn 38 que tính. - Nêu cách bớt. - 15 que tính. - Gồm 1 chục và 5 que tính rời. - Thao tác theo GV. - Còn lại 38 que tính. - 53 trừ 15 bằng 38. 53 -15 38 - Viết 53 rồi viết 15 dưới 53 sao cho 5 thẳng hàng với cột 3, 1 thẳng hàng với cột 5 chục. Viết dấu trừ và kẻ vạch ngang. - 3 không trừ được 5, lấy 13 trừ 5 bằng 8, viết 8 nhớ 1. 1 thêm 1 bằng 2, 5 trừ 2 bằng 3, viết 3. - Hoạt động lớp, cá nhân.. - HS làm bài. HS nhận xét bài bạn. Hai HS ngồi cạnh đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau. 3 HS lên bảng lần lượt trả lời. Đọc yêu cầu. Lấy số bị trừ trừ đi số trừ. HS làm bài. Cả lớp nhận xét bài các bạn trên bảng. 63 83 53 -24 -39 -17 39 44 36 Nhắc lại qui tắc và làm bài. HS trả lời. Giải Số tuổi năm nay bố có là ? 63-34 = 29 ( tuổi) Đáp số : 29 (tuổi) Hình vuông. Nối 4 điễm với nhau. - Vẽ hình. 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra lẫn nhau. - HS nêu.
Tài liệu đính kèm: