Toán
Ôn các số đến 100 (t1)
I.Mục tiêu :
- Giúp HS củng cố về đọc viết thứ tự các số trong phạm vi 100.
- Đọc số có 1 chữ số, số có 2 chữ số
- Số liền trớc, số liền sau.
II.Đồ dùng dạy học:
- Viết nội dung bài giảng
- Làm bảng số từ 0 đến 99 nhng cắt thành băng giấy(3băng).
III.Hoạt động dạy học:
Tuần 1 Thứ hai ngày 24 tháng 9 năm 2009 Toán ôn các số đến 100 (t1) I.Mục tiêu : - Giúp hs củng cố về đọc viết thứ tự các số trong phạm vi 100. - Đọc số có 1 chữ số, số có 2 chữ số - Số liền trớc, số liền sau. II.Đồ dùng dạy học: - Viết nội dung bài giảng - Làm bảng số từ 0 đến 99 nhng cắt thành băng giấy(3băng). III.Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. ổn định tổ chức : 2.Kiểm tra bài cũ: GV kiểm tra đồ dùng học sinh 3.Bài mới: HĐ1: Giới thiệu HĐ2: HD HS làm bài tập Bài 1 - GV cho hs nêu các số từ 0 đến 10. - Gọi hs nêu các số từ 10 đến 0. - Gọi hs lên bảng viết + Có bao nhiêu số có 1 chữ số ? + Số bé nhất có 1 chữ số ? + Số lớn nhất có 1 chữ số ? + Số 10 có mấy chữ số ? -Gv cho hs chơi đếm số + Số bé nhất có hai chữ số là số ? + Số lớn nhất có hai chữ số là? -Gv nhận xét bổ xung. - Gọi hs nêu yêu cầu. - Gv cho hs làm theo nhóm điền vào băng giấy. - Gv gọi đại diện của các nhóm nhận xét. - Nhận xét bổ sung 4. Củng cố dặn dò Nhận xét giờ học - ghi bài Về nhà hs điền bảng số từ 10 đến 99 trong vở bài tập. -HS nối tiếp nhau nêu + Từ 0 đến 10 (0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10) 10 đến 0 (10,9,8,7,6,5,4,3,2,1) + 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 + 0 + 9 + Số10 có hai chữ số là 0 và 1 Bài 2: -Hs nêu yêu cầu.2 hs trả lời. + 10 + 99 -Hs nhận xét . Bài 3: hs nêu yêu cầu của bài Số liền sau của 39 là 40 Số liền trớc của 90 là 89 Số liền sau của 99 là 100 Đại diện các nhóm nhận xét . Hs về làm bài tập. Thứ ba ngày 25 tháng 9 năm 2009 Toán: ôn tập các số đến 100 ( tiếp theo ) I.Mục tiêu : - Giúp hs củng cố về đọc viết so sánh các số có 2 chữ số. - Phân tích số có 2 chữ số theo cấu tạo thập phân - Thứ tự các số có 2 chữ số. II.Đồ dùng dạy học: - Kẻ sẵn bảng nội dung bài tập 1 - 2 hình vẽ, 2 bộ số cần điền. III.Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học ổn định tổ chức .Kiểm tra bài cũ: GV học sinh lên bảng làm bài tập. Gv nhận xét ghi điểm. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu HĐ2: HD HS làm bài tập -Gv phát phiếu cho hs -Gv cho hs làm cá nhân -Gọi đại diện lên làm -Gv nhận xét. -Học sinh nêu yêu cầu bài 2 - Gv cho 3 em lên làm Dới lớp làm bảng con. -Nhận xét – bổ sung -Gv cho hs đọc yêu cầu. - Gv gọi hs lên làm. - Lớp làm nháp. - Nhận xét bổ sung -Gv tổ chức cho hs chơi trò chơi “Đố vui” Nhận xét. Củng cố dặn dò Nhận xét giờ học - ghi bài Chuẩn bị giờ sau. 2 hs lên làm. Viết số liền trớc 90 Viết số liền sau 89 Bài 1:Hs đọc yêu cầu-hs làm cá nhân. Đại diện hs lên làm-nhận xét. HC HĐV Viết số Đọc số 8 5 85 Tám mơi năm 3 6 36 Ba mơi sáu 9 1 91 Chín mơi mốt Bài 2: Viết các số theo mẫu 98 = 90 + 8 61 = 60 + 1 88 = 80 + 8 3 em lên làm - nhận xét bổ sung Bài 3:Hs nêu yêu cầu . -4 hs lên bảng làm. Điền dấu = 34 < 38 27 < 72 72 > 70 68 = 68 Trò chơi “Đố vui” Đại diện nhóm đố đại diện nhóm lên nhận xét. Hs về nhà ôn so sánh số có 2 chữ số. Thứ t ngày 26 tháng 9 năm 2009 Toán: Số hạng - tổng I.Mục tiêu : - Bớc đầu biết gọi thành phần và kết quả của phép cộng: Số hạng - tổng. - Củng cố khắc sâu về phép cộng các số có 2 chữ số - Củng cố kiến thức về giải toán có lời văn bằng một phép tính cộng II.Đồ dùng dạy học: - Viết sẵn bảng nội dung bài tập 1 - Các thanh thẻ ghi số hạng - tổng III.Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Kiểm tra bài cũ: -Gv gọi 2 hs lên làm. - Gv nhận xét ghi điểm. 2.Bài mới: HĐ1: Giới thiệu -Gv nêu yêu cầu bài học HĐ2: Dạy bài mới -Gv viết lên bảng 35 +24=59 - Gv cho hs xác định thành phần của phép cộng.Nêu tổng của phép cộng. - Gv nhận xét. HĐ3: HD HS làm bài tập -Gv cho hs nêu yêu cầu - Hs làm nháp - Gv cho hs nối tiếp điền - Nhận xét – bổ sung - Gv cho hs đọc yêu cầu. - Gv gọi 3hs lên làm - Dới lớp làm bảng con. - Gv nhận xét bổ xung. - Nêu lại cách đặt tính rồi tính. -Gọi hs nêu yêu cầu - tóm tắt - Gv yêu cầu 1hs lên làm. - Lớp làm vở. 4. Củng cố dặn dò Nhận xét giờ học - ghi bài Chuẩn bị giờ sau 2HS lên bảng làm bài 5 trang 4 Hs nhận xét bổ xung. Hs đọc phép tính-nêu thành phần . . . 35 + 24 = 59 Số hạng số hạng Tổng Chú ý: 35 + 24 cũng gọi là tổng Bài 1:Nêu yêu cầu-Hs lên làm. SH 12 43 5 65 SH 5 26 22 0 Tổng 17 69 27 65 Bài 2:Hs nêu yêu cầu. Hs làm nháp-4 hs lên bảng làm. + 42 53 + 30 + 9 36 22 28 20 78 75 58 29 Hs nêu yêu cầu- Hs làm vở-2em làm. Bài 3: Giải: Cả 2 buổi bán đợc số xe là: 12 + 20 = 32(xe) Đáp số: 32 xe Thứ năm ngày 27 tháng 9 năm 2009 Toán Luyện tập I.Mục tiêu : - Giúp hs củng cố tên gọi các thành phần và kết quả trong phép cộng - Thực hiện phép cộng không nhớ các số có 2 chữ số. - Giải bài toán có lời văn bằng 1 phép tính cộng II.Đồ dùng dạy học: - Viết sẵn bảng nội dung bài tập 1 - Viết sẵn nội dung kiểm tra III.Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 hs lên làm - nhận xét Gv nhận xét ,ghi điểm. 3.Bài mới: HĐ1: Giới thiệu HĐ2:HD HS làm bài tập -Gv cho hs nêu yêu cầu bài 1 - Gọi 4em lên làm. - Lớp làm bảng con. - Gv nhận xét bổ xung. -Gv nêu yêu cầu - 4em lên bảng làm. - Lớp làm bảng - Nhận xét - bổ sung. - Gv gọi hs nêu yêu cầu. - Hs tóm tắt . - Gọi hs lên bảng giải. - Gv nhận xét ghi điểm - GV yêu cầu lớp làm vào vở. - Gv nhận xét. -Gv cho hs chơi trò chơi“Đố vui theo cặp đôi.Đại diện của các cặp đố nhau.Nối tiếp hỏi và trả lời. Nhận xét bổ sung. 4. Củng cố dặn dò Nhận xét giờ học - ghi bài Chuẩn bị giờ sau. Bài 2 .3 hs lên làm. + 52 + 30 + 20 22 28 9 74 58 29 Bài 1.Hs nêu yêu cầu cầu. 4 em lên làm. + + + + 34 53 29 62 5 42 26 40 5 71 Hs nhận xét sửa sai. Bài 2: 4 hs lên làm-lớp làm bảng con. 50 + 10 + 20 = 80 60 + 20 + 10 = 90 50 + 30 = 80 60 + 30 = 90 40 + 10 + 10 = 60 40 + 20 = 60 Bài 3: HS đọc yêu cầu bài Học sinh làm vào vở, bảng. Bài 4: Hs đọc yêu cầu Giải: Tất cả có số học sinh là: 25 + 32 = 57(học sinh) Đáp số: 57 học sinh Hs hoạt động theo cặp đôi. VD.3 cộng mấy bằng 9? Về nhà ôn cách thực hiện cộng không nhớ. Thứ sáu ngày 28 tháng 9 năm 2009 Toán Đề xi mét I.Mục tiêu : Nắm đợc tên gọi, kí hiệu và độ lớn của đơn vị đo độ dài dm Mối quan hệ giữa dm và cm (1dm=10 cm). Thực hiện phép tính cộng,trừ số đo độ dài có đơn vị dm. Bớc đầu tập đo và ớc lợng độ dài theo đơn vị dm. II.Đồ dùng dạy học: Băng giấy dài 10cm, thớc có chia vạch dm,cm. III.Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học ổn định tổ chức Kiểm tra bài cũ: Gọi 2hs làm bài 3(trang 6) Gv nhận xét ghi điểm. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu HĐ2: Dạy bài mới -Gv giới thiệu thớc. - Giảng đơn vị đo dm - nhận xét - Hs đọc đơn vị đo . - Gv cho hs thực hành vẽ đoạn thẳng 1dm.Gv nhận xét. HĐ3: HD HS làm bài tập -Gv nêu yêu cầu bài1. - Hs so sánh nêu ý kiến - Nhận xét - bổ sung -Gv cho hs đọc yêu cầu bài 2 - Hs làm nháp - Gọi 4hs lên bảng làm - Nhận xét - bổ sung. -Gọi hs nêu yêu cầu. - Hs dới lớp làm bảng con - Nhận xét - bổ sung - Gv cho hs đọc yêu cầu bài 3 - Hs làm - nhận xét bổ sung 4. Củng cố dặn dò Nhận xét giờ học - ghi bài Chuẩn bị giờ sau. Hs làm bảng. -HS quan sát - trả lời 1 dm =10 cm 10 cm = 1dm -Đề xi mét là một đơn vị đo độ dài -Viết tắt dm Hs đọc . Bài 1: Hs trả lời Độ dài đoạn thẳng AB lớn hơn 1dm Độ dài đoạn thẳng CD lớn hơn 1dm. Đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng CD. Đoạn thẳng CD ngắn hơn đoạn AB. Bài 2: HS nêu yêu cầu của bài Gọi hs lên làm - nhận xét 8dm + 2dm = 10dm 10dm - 9dm = 1dm 3dm + 2dm = 5dm 35dm - 3dm = 32dm Bài 3: HS nêu yêu cầu của bài Hs không dùng thớc đo .hãy ớc lợng độ dài của mỗi đoạn thẳng. Hs ghi số mình ớc lợng vào bài. Hs dùng thớc kiểm tra số đã ớc lợng VD 95 cm 120dm Hs thực hành làm bài của mình. Về nhà Thực hành đo đơn vị dm
Tài liệu đính kèm: