Giáo án Tiếng việt lớp 2 tuần 23

Giáo án Tiếng việt lớp 2 tuần 23

MÔN : TẬP ĐỌC

Bài 45 : BÁC SĨ SÓI

I.MỤC TIÊU :

-Đọc trôi chảy từng đoạn, toàn bài. Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài.

• -Hiểu nội dung truyện : Sói gian ngoan bày mưu kế định lừa ngựa để ăn thịt, không ngờ Ngựa thông minh dùng mẹo trị lại.Trả lời được câu hỏi SGK

 -Giáo dục HS biết thật thà với bạn bè.

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 Gv : Tranh minh hoạ SGK. Bảng phụ.

 

doc 17 trang Người đăng duongtran Lượt xem 5775Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tiếng việt lớp 2 tuần 23", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MÔN : TẬP ĐỌC
Bài 45 : BÁC SĨ SÓI
I.MỤC TIÊU : 
-Đọc trôi chảy từng đoạn, toàn bài. Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài.
•	-Hiểu nội dung truyện : Sói gian ngoan bày mưu kế định lừa ngựa để ăn thịt, không ngờ Ngựa thông minh dùng mẹo trị lại.Trả lời được câu hỏi SGK
 -Giáo dục HS biết thật thà với bạn bè.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 Gv : Tranh minh hoạ SGK. Bảng phụ.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1.KT bài cũ : (4 phút)
 - Cho 3 hs đọc bài “Cò và Cuốc” và trả lời câu hỏi về nội dung bài.
 2.Bài mới :
 a) Giới thiệu bài: “Bác sĩ Sói” (Dùng tranh để giới thiệu)
 b) Các hoạt động dạy học: 
TL 
HOẠT ĐỘNG DẠY 
HOẠT ĐỘNG HỌC 
30ph
*Hoạt động 1: Luyện đọc 
Mục tiêu : Đọc đúng toàn bài 
Giáo viên đọc mẫu lần 1 
 +Y/C hs phát hiện từ khó, đọc từ khó, 
-Hướng dẫn luyện đọc câu.
Y/C đọc nối tiếp đoạn :
-Đọc đoạn trong nhóm, thi đọc.
-Nhận xét tuyên dương.
- Đọc nối tiếp câu
 mũ, khoan thai, bình tĩnh, giở trò,
+ Nó bèn  đeo lên mắt/ cặp vào cổ,/ một áo choàng khoác lên người,/  chụp lên đầu.//
+ Sói mừng rơn,/ mon men lại phía sau/ định lựa miếng/ đớp sâu vào đùi ngựa cho ngựa hết chạy.
-Đọc, giải nghĩa từ.
+ thèm rõ dãi, khoan thai, phát hiện, bình tĩnh,làm phúc, đá một cú trời giáng
-Hs trong nhóm đọc với nhau
-Đại diện nhóm thi đọc.
TIẾT 2 (Chuyển tiết)
TL 
HOẠT ĐỘNG DẠY 
HOẠT ĐỘNG HỌC 
20 ph
15 ph
4ph
*Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài
Mục tiêu :Hs biết cái gia phải trả của Sói khi dùng mưu lừa Ngựa.
Câu 1: Từ ngữ nào tả sự thèm thuồng của Sói khi thấy Ngựa?
Câu 2: Sói làm gì để lừa Ngựa?
Câu 3: Ngựa bình tĩnh giả đau như thế nào? 
Câu 4: Tả lại cảnh Sói bị Ngựa đá?
Câu 5: Chọn tên cho truyện theo gợi ý.
*Hoạt động 3 : Luyện đọc lại
Mục tiêu : Học sinh đọc lại toàn baì theo vai.
- Cho học sinh phân vai, đọc từng nhóm
-Nhận xét tuyên dương.
Củng cố: 
+Nội dung bài nói lên điều gì ?
- Nhận xét tiết học 
Thèm rỏ dãi.
- Nó giả làm bác sĩ khám bệnh cho Ngựa.
- Ngựa nói là mình bị đau ở chân sau, nhờ Sói xem giúp.
- Sói tưởng đánh lừa được Ngựa, mon men lại phía sau Ngựa, lựa miếng đớp vào đùi Ngựa. Ngựa thấy Sói cúi xuống đúng tầm liền tung vó đá một cú trời giáng, làm Sói bật ngửa, bốn cẳng huơ giữa trời, kính vỡ tan, mũ văng ra.
- Học sinh thảo luận để chọn tên truyện và nêu cách giải thích vì sao chọn tên ấy.
+ “Sói và Ngựa”: tên và cuộc đấu trí của 2 nhân vật.
+ “Lừa người lại bị người lừa”: thể hiện nọi dung chính của chuyện.
+ “Anh Ngựa thông minh”: vì tên nhân vật này đáng được ca ngợi trong truyện.
- 2, 3 nhóm học sinh phân vai thi đọc truyện.
-Thi đọc toàn bài.
-Sói gian ngoan bày mưu kế định lừa ngựa để ăn thịt, không ngờ Ngựa thông minh dùng mẹo trị lại
MÔN : KỂ CHUYỆN
BÀI 23 : BÁC SĨ SÓI
I. MỤC TIÊU : 
 -Dưa vào trí nhớ và tranh kể được từng đoạn câu chuyện.
 - HS khá giỏi biết phân vai dựng lại câu chuyện
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 Giáo viên : Nội dung câu chuyện.Tranh minh hoạ SGK
 Học sinh : xem trước truyện.
III. CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1.Kiểm tra bài cũ : (4 phút)
 -3 hs nối tiếp kể lại từng đoạn câu chuyện “ Một trí khôn hơn trăm trí khôn”
 2.Bài mới :
 a/ Giới thiệu bài : “Bác sĩ sói”
 b/ Các hoạt động dạy học: 
TL
HOẠT ĐỘNG DẠY 
HOẠT ĐỘNG HỌC
17 ph
14 ph
4ph
*Hoạt động 1: Hướng dẫn kể chuyện
Mục tiêu : Dựa vào tranh kể lại từng đoạn câu chuyyện.
*Y/C hs kể lại được từng đoạn câu chuyện theo tranh
a) Hướng dẫn kể từng đoạn theo tranh
-Bức tranh minh hoạ điều gì ?
-Sói lúc này ăn mặc như thế nào ?
 -Bức tranh 3 vẽ cảnh gì ?
Bức tranh 4 minh hoạ điều gì ?
 -Cho hs kể trong nhóm
 -Từng nhóm trình bày trước lớp
*Hoạt động 2 : Kể toàn bộ câu chuyện
Mục tiêu : Biết. phân vai dựng lại câu chuyện.
-Y/C kể toàn bộ câu chuyện. Kể lại câu chuyện theo vai.
-Các nhóm phân vai thi kể lại câu chuyện.
-Nhận xét tuyên dương.
Củng cố dặn dò 
Y/C hs nêu ý nghĩa của câu chuyện? 
 nhận xét tiết học 
-Hs nêu yêu cầu.
-quan sát tranh 
 -Bức tranh vẽ chú ngựa đang ăn cỏ và một con sói đang thèm thịt ngựa đến rõ dãi
 -Sói mặc áo khoác trắng đầu đội một chiếc mũ có thêu chữ thập đỏ , mắt đeo kính , cổ đeo ống nghe . Sói đang đóng giả làm bác sĩ 
 -Ngựa tung vó đá sói sói mon men lại gần ngựa dỗ dành ngựa để nó khám bệnh cho. Ngựa bình tĩnh đối phó với sói
 -Ngựa tung vó đá cho sói một cú trời gián.Sói bị hất tung về phía sau mũ văng ra , kính vỡ tan 
 -hs kể trong nhóm 
 -Đại diện nhóm trình bày
 -Nêu yêu cầu.
-3 em đóng vai người dẫn chuyện , sói ,ngựa 
 -Hs thực hiện 
-Thi kể trước lớp.
-Nhận xét lời bạn kể.
Sói gian ngoan định dùng mưu kế định lừa ngựa để ăn thịt, không ngờ bị Ngựa thông minh dùng mẹo trị lại)
MÔN : CHÍNH TẢ
BÁC SĨ SÓI
.MỤC TIÊU:
 -Chép lại chính xác bài chính tả, trình bày đúng tóm tắt truyện “Bác sĩ Sói” 
 -Làm đúng các bài tập 2b, 3b
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
 GV : Bảng phụ viết sẵn 2 lần nội dungBT2a hoặc 2b, viết sẵn bài chính tả.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 1.Kiểm tra bài cũ: (4 phút)
	-3 hs lên bảng viêt, lớp viết bảng con 6 tiếng bắt đầu bằng r/d/gi.
	-GV nhận xét.
 2.Bài mới:
 a)Giới thiệu : Chép đoạn trong bài “Bác sĩ Sói”
 b) Các hoạt động dạy học :
TL
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
20 ph
10ph
5ph
Hoạt động 1 : Hướng dẫn tập chép
Mục tiêu : Chép chính xác tóm tắt trong truyện “ Bác sĩ Sói”
- Giáo viên đọc đoạn chép trên bảng.
-Hướng dẫn hs nhận xét bài chính tả.
+ Tìm tên riêng trong đoạn chép
+ Lời của Sói được đặt trong dấu gì?
-Y/C hs tìm từ khó.
-Hướng dẫn viết bài vào vở.
- Chữa bài
-Chấm bài. (5 – 7 bài)
Hoạt động 2 : Hướng dẫn luyện tập
Mục tiêu : phân biệt ươc/ươt
Bài tập 2 a: Chon từ ngữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống : 
-GV nhận xét chốt lại : nối liền, lối đi, ngọn lửa, một nửa,
Bài tập 3b : Thi tìm nhanh các từ 
-b : Chứa tiếng có vần ươc (hoặc ươt)
-Nhận xét . 
Củng cố 
GV nhận xét tiết học , yêu cầu HS về nhà viết lại cho đúng những từ ngữ viết sai trong bài chính tả .
-3 học sinh đọc lại .
- Ngựa , Sói
- Trong dấu ngoặc kép sau dấu hai chấm
- chữa, giúp, trời giáng,
-Đọc, phân tích từ khó
-Viết bảng con.
-Hs chép bài.
- Nhìn bảng soát lỗi
-Hs đọc yêu cầu.
-Hs tìm cá nhân. Phát biểu.
- HS đọc kết quả
-Hs nêu yêu cầu.
-Hs thi tìm.
- Đọc kết quả
Dòng nước, cái lược, rước đèn,..
lướt sóng, lần lượt, tóc mượt,..
TẬP ĐỌC
Bài 46 : NỘI QUY ĐẢO KHỈ
I.MỤC TIÊU : 
 -Biết nghỉ hơi đúng, đọc rõ ràng, rành mạch từng điều trong bảng nội quy qui 
 - Hiểu và có ý thức tuân theo nội qui.
 - Giáo dục hs biết tuân thủ nội qui.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 GV: Tranh minh hoạ SGK.
 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1.KT bài cũ : (4 phút)
 - Cho 3 hs đọc bài “Bác sĩ Sói” và trả lời câu hỏi về nội dung bài.
 2.Bài mới :
 a) Giới thiệu bài: “ Nội quy đảo khỉ”. (Dùng tranh để giới thiệu)
 b) Các hoạt động dạy học: 
TL 
HOẠT ĐỘNG DẠY 
HOẠT ĐỘNG HỌC 
12ph
12ph
7ph
4ph
*Hoạt động 1: Luyện đọc 
Mục tiêu : Đọc đúng toàn bài 
Giáo viên đọc mẫu lần 1
 +Y/C hs phát hiện từ khó, đọc từ khó
-Hướng dẫn luyện đọc câu.
-Gv chia đoạn : (2 đoạn)
-Y/C đọc nối tiếp đoạn :
-Đọc đoạn trong nhóm, thi đọc.
*Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.
Mục tiêu : Hs hiểu được những qui định trong nội quy đảo khỉ.
-Câu 1: Nội quy Đảo Khỉ có mấy điều?
- Em hiểu những điều qui định nói trên như thế nào?
-Trêu chọc thú sẽ làm chúng tức giận, lồng lộn trong chuồng, hoặc làm chúng bị thương, có thể gặp nguy hiểm.
- Thức ăn lạ có thể làm thú mắc bệnh, ốm hoặc chết.
- Để đảo là điểm du lịch hấp dẫn thu hút khách tham quan.
- Vì sao đọc xong nội quy Khỉ Nâu lại khoái chí?
-Nhận xét kết luận : Những quy định ở đảo khỉ.
-Giáo dục hs : Hs biết tuân theo nội qui.
*Hoạt động 3 : Luyện đọc lại
Mục tiêu : Học sinh đọc lại toàn bài.
- Cho HS đọc theo vai.
-Nhận xét tuyên dương.
Củng cố
+Nội dung bài nói lên điều gì ?
Nhận xét tiết học
- Đọc nối tiếp
tham quan, khành khạch, khoái chí,..
1.// Mua vé tham quan trước khi lên đảo.//
2.// Không trêu chọc thú nuôi trong chuồng.//
-Đọc, giải nghĩa từ.
+ nội qui, du lịch, bảo tồn, quản lý,..
-Hs trong nhóm đọc với nhau
-Đại diện thi đọc nhóm đôi.
-Nội quy Đảo Khỉ có 4 điều
HS thảo luận nhóm
Điều 1: Ai cũng phải mua vé. Có vé mới được lên đảo.
Điều 2: Không trêu chọc thú, lấy đá ném thú, lấy que chọc thú,...
Điều 3: Có thể cho thú ăn nhưng không cho thú ăn thức ănlạ.
Điều 4: Không vứt rác, khạc nhổ; đi vệ sinh đúng nơi qui định để đảm bảo luôn sạch đẹp.
- Khỉ Nâu khoái chí vì bản nội quy này bảo vệ loài khỉ, yêu cầu mọi người giữ sạch, đẹp hòn đảo nơi khỉ sinh sống.
- Mỗi dãy 2 em phân vai đọc lại.
- HS1: Đọc lời người dẫn chuyện.
- HS2: Đọc các mục trong bản nội quy.
-Thi đọc toàn bài theo cặp.
 4
MÔN : LUYỆN TỪ VÀ CÂU
BÀI 23 :MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ MUÔNG THÚ. 
ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI NHƯ THẾ NÀO ?
MỤC TIÊU:
 - Xếp được tên một số con vật theo nhóm thích hợp ( BT1)
-Biết đặt và trả lời các câu hỏi có cụm từ như thế nào ?
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 GV : Tranh ảnh về các loài chim tr 35 SGK. Tranh phóng to 16 loài thú, bút dạ, bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 1. Kiểm tra bài cũ : (4 phút)
 - Cho treo tranh ở Bt1 tiết trước, cho hs nêu tên các loài chim.
 - nhận xét ghi điểm.
 2. Bài mới : 
 a)Giới thiệu bài : “Từ ngữ muôn thú. Đặt và trả lời câu hỏi với cụm từ như thế nào ?”
 b) Các hoạt động dạy học :
TL
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
20 ph
10 ph
5ph
* Hoạt động1: Hướng dẫn làm BT 1,2
mục tiêu : Hs biết sắp xếp tên các con vật theo nhóm thích hợp, 
Bài tập 1 : xếp tên các con vật sau đây vào nhóm thích hợp.
-GV đính tranh 16 loài thú lên bảng. 
-Nhận xét .
Bài tâïp 2 : Dựa vào hiểu biết của em về các con vật, trả lời những câu hỏi sau :
-GV gợi ý.Trả lời câu hỏi về đặc điểm các con vật
-Nhận xét.
* Hoạt động2: Hướng dẫn làm Bt 3.
Mục tiêu : Hs biết đặt câu hỏi theo từ đã cho sẵn.
Bài tâïp 3 : Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm dưới đây :
-GV gợi ý.
Bài 3 Yêu cầu chúng ta làm gì?
 + Trâu cày rất khoẻ
- Đọc câu mẫu
-Chấm, nhận xét .
Củng cố –dặn dò 
 về làm BT3 vào vở
 nhận xét tiết học 
-Hs đọc yêu cầu.
-Hs quan sát và trao đổi nhóm 2
-Hs lên bảng điền vào mẫu bài tập. 
+ thú dữ ,nguy hiểm : hổ ,báo, gấu , lợn lòi, chó sói, sư tử, bò rừng, tê giác.
+thú không nguy hiểm : thỏ, ngựa vằn, khỉ, vượn, sóc, chồn, cáo, hươu.
- Đọc kết quả
-Hs đọc yêu cầu. 
-Hs trao đổi nhóm đôi, thực hành hỏi đáp theo cặp
a/ Thỏ chạy như thế nào ?
-Thỏ chạy nhanh như bay.
b-Sóc chuyền cành từ cây này sang cây khác như thế nào?
-Sóc chuyền cành từ cây này sang cây khác rất khéo léo
c- Gấu đi như thế nào?
-Gấu đi rất chậm 
d-Voi kéo gỗ như thế nào ?
-Voi kéo gỗ rất khoẻ 
-Hs đọc yêu cầu. 
- Đặt câu hỏi cho các bộ phận dược in đậm trong các câu dưới đây 
- Trâu cày như thế nào?
- Thực hành H-Đ
b- Ngựa phi nhanh như bay
Ngựa phi như thế nào?
c- Thấy một chú ngựa đang ăn cỏ sói thèm rõ dãi
Thấy một chú ngựa đang ăn cỏ sói thèm như thế nào?
d-Đọc xong nội qui khỉ Nâu cười khành khạch
Đọc xong nội qui khỉ Nâu cười như thế nào?
MÔN : TẬP VIẾT
BÀI 21 : CHỮ HOA T
. MỤC TIÊU:
 - Biết viết chữ hoa T ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng Thẳng ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) Thẳng như ruột ngựa ( 3lần)
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 Mẫu chữ cái hoaoT, câu ứng dụng Thẳng như ruột ngựa 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 1. Kiểm tra bài cũ: (4 phút)
	 - Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh.
 2./ Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
10ph
20ph
5ph
Hoạt động1
A .Hướng dẫn viết chữ hoa
-GT chữ mẫu 
Chữ T hoa cao mấy li, gồm mấy nét, đó là những nét nào?
Nêu cách viết:
+Nét 1:Đặt bút giữa ĐK 4 và ĐK 5 viết nét cong trái.DB trên ĐK6
+Nét 2:Từ điểm DB của nét 1, viết nét lượn ngang từ trái sang phải,DB trên ĐK 6
+Nét 3:Từ điểm DB của nét 2, viết tiếp nét cong trái to,nét cong trái này cắt nét lượn ngang, tạo 1 vòng xoắn nhỏ ở đầu chữ rồi vòng xuống dưới, phần cuối nét uốn cong vào trongDB ở ĐK2
GV viết chữ T lên bảng 
 Nhận xét , sửa sai cho HS
b.HD viết cụm từ ứng dụng:
GT cụm từ
Giải nghĩa:là thẳng thắn không ưng điều gì là nói ngay
HD HS quan sát độ cao của các con chữ
Hoạt đông2:
-Yêu cầu viết vở
Thu vở chấm , nhận xét
. Củng cố, dặn dò:về nhà viết phần luyện viết thêm
 Nhận xét tiết học
-Quan sátvà nhận xét chữ T
-Chữ T hoa cao 5 li, gồm 1 nét viết liền , là kết hợp của 3 nét cơ bản , 2 nét cong trái và 1 nét lượn ngang
-HS viết bc2,3 lần
-Đọc:Thẳng như ruột ngựa
- Nêu khoảng cách , độ cao từng con chữ
-viết bài
+1 dòng chữ T cỡ vừa
+2 dòng chữ T cỡ nhỏ
+1 dòng chữ Thẳng cỡ vừa
+1dòng chữ Thẳng cỡ nhỏ
+3 dòng cụm từ ứng dụng
MÔN : CHÍNH TẢ
BÀI 2 : NGÀY HỘI ĐUA VOI Ở TÂY NGUYÊN
I.MỤC TIÊU: 
-Nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng một đoạn trong truyện “Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên”
 -Làm đúng các bài tập 2a
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 GV : Bảng phụ, bút dạ viết nội dung BT 2a. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 1.Kiểm tra bài cũ: (4 phút)
	-Viết bảng con các từ ngữ sau : củi lửa, lung linh, nung nấu, nêu gương.
 2.Bài mới:
 a)Giới thiệu : Nghe viết bài “Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên”
 b) Các hoạt động dạy học :
TL
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
20 ph
10 ph
5ph
Hoạt động 1 : Hướng dẫn nghe-viết
Mục tiêu : Viết chính xác một đoạn trong truyện “Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên”
- Giáo viên đọc đoạn viết.
-Y/C hs nêu nội dung bài 
+ Đồng bào Tây Nguyên mở hội đua voi vào mùa nào?
+ Tìm câu tả đàn voi vào hội
-Hướng dẫn hs nhận xét bài chính tả.
Những chữ nào trong bài chính tả được viết hoa? Vì sao?
-Y/C hs tìm từ khó 
-Hướng dẫn viết bài vào vở : Gv đọc.
- Chữa bài
-Chấm bài. (5 – 7 bài)
Hoạt động 2 : Hướng dẫn luyện tập
Mục tiêu : Hs biết điền từ phân biệt l/n, 
Bài tập 2: Gv chọn bài tập 2a :
a)Điền vào chỗ trống l hay n :
-Gv đính bài tập lên nbảng
-Gv nhận xét.
Củng cố 
GV nhận xét tiết học , yêu cầu HS về nhà viết lại cho đúng những từ ngữ viết sai trong bài chính tả .
-3 học sinh đọc lại .
- Mùa xuân
- Hàng trăm con voi nục nịch kéo đến
-Tây Nguyên,Ê–đê,Mơ– nông, vì đó là tên riêng chỉ vùng đất dân tộc
 +Tây Nguyên, nườm nượp.
-Đọc, phân tích từ khó
-Viết bảng con.
-Hs nghe viết bài vào vở.
- Nhìn sách chữa lỗi
-Hs đọc yêu cầu.
-Cho 3 nhóm lên bảng thi tim tiếp sức..
-Hs viết lại bảng con các từ vừa tìm.
- Đọc kết quả
 Năm gian lều nhỏ thấp le te
Ngõ tối đêm sâu đóm lập loè
Lưng dậu phất phơ màu khói nhạt
Làn ao lóng lánh bóng trăng loe
TẬP LÀM VĂN : 	TIẾT 23
ĐÁP LỜI KHẲNG ĐỊNH - VIẾT NỘI QUY 
I. MỤC TIÊU :
 -Biết đáp lại lơì xin lỗi trong giao tiếp đơn giản
-Biết sắp xếp các câu đã cho thành một đoạn văn hợp lí
-Phát triển học sinh năng lực tư duy ngôn ngữ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 GV : Tranh minh hoạ BT1. băng giấy viết các câu ở BT3.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 1.Kiểm bài cũ : (4 phút)
 - GV gọi hs nêu lại các từ chỉ hoạt động, hình dáng của loài chim. 2.Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: HD làm bài tập 1,2.
Mục tiêu: HS biết đáp lời khẳng định
Bài 1 : Đọc lời nhân vật trong các tranh sau
- HS nêu yêu cầu
HS quan sát tranh .
Bức tranh thể hiện nội dung trao đổi giữa ai với ai ? Trao đổi về việc gì ? 
-Cuộc trao đổi giữa các bạn HS đi xem xiếc với cô bán vé
 – Các bạn hỏi cô : “ Cô ơi hôm nay có xiếc hổ phải không cô ? ”
 Cô đáp “ Có chứ ! ” làm các bạn rất thích thú .
-Từng cặp HS thực hành đóng vai hỏi đáp theo lời các nhân vật trong tranh .
-Cần hỏi đáp với thái độ vui vẻ , niềm nở , lịch sự .
HS 1 : Bạn HS .
HS 2 : Cô bán vé .
Bài 2 : Nói lời đáp của em
- HS nêu yêu cầu
-GV giúp HS nắm được các tình huống và yêu cầu của bài tập .
-GV giới thiệu tranh , ảnh hươu , sao và báo
- Sau đó treo bảng phụ ghi nội dung bài tập 2a và 3 mẫu trả lời .
1 cặp HS đóng vai thực hành hỏi đáp .
Nhiều cặp HS nhìn SGK tiếp sức nhau thực hành hỏi đáp trước lớp : Theo các tình huống a, b , c . 
Mục tiêu : Hs biết viết được 2,3 câu về nội qui trường.
Bài 3 : Viết .Chép lại từ 2-3 điều nội quy
- Nêu yêu cầu
-GV giúp HS nắm được yêu cầu tập và treo bảng nội quy của nhà trường lên bảng .
1 ; 2 HS đọc thành tiếng bảng nội quy của nhà trường rành mạch , rõ ràng .
HS tự chọn và chép vào vở 2 ; 3 điều trong bảng nội quy .
GV lưu ý HS trình bày đúng quy định .
5 ; 6 HS đọc bài làm và giải thích lí do em chọn và chép 2 ; 3 điều đó .
GV kiểm tra chấm vở 1 số bài .
3. Củng cố dặn dò : 
GV nhận xét tiết học . 
Yêu cầu HS thực hành những điều đã học : Đáp lời khẳng định thể hiện thái độ lịch sự , lễ phép , ghi nhớ và tuân theo nội quy của nhà trường .

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN_23.doc