TẬP ĐỌC
Tiết 22+23: NGƯỜI MẸ HIỀN
I .MỤC TIÊU:
- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng ;bước đầu đọc rõ lời các nhân vật trong bài .Hiểu được từ mới và ND bài đọc .
- HS đọc rõ ràng, lưu loát .Bước đầu biết đọc diễn cảm .
-HD HS yếu đọc rõ ràng , phân biết được lời nhân vật .
- Hs có ý thức kính yêu, tôn trọng cô giáo như người mẹ hiền của mình
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh, b/p
Soạn: 3/10/2010 Giảng :T2.4/10/2010 Tập đọc Tiết 22+23: người mẹ hiền I .Mục tiêu: - Biết ngắt, nghỉ hơi đúng ;bước đầu đọc rõ lời các nhân vật trong bài .Hiểu được từ mới và ND bài đọc . - HS đọc rõ ràng, lưu loát .Bước đầu biết đọc diễn cảm . -HD HS yếu đọc rõ ràng , phân biết được lời nhân vật . - Hs có ý thức kính yêu, tôn trọng cô giáo như người mẹ hiền của mình II. Đồ dùng dạy học: Tranh, b/p III. HĐ day học: ND & TG HĐ của Gv HĐ của Hs (Tiết 1 ) A.KT bài cũ: (5p) - Gọi 2 hs đọc bài : "Thời khoá biểu " và trả lời câu hỏi - Nhận xét ghi điểm. - 2 hs đọc B. Bài mới: 1. GT bài : (2' ) - Nêu nhiệm vụ của tiết học . - Theo dõi 2. HD luyện đọc :(10p) - Đọc mẫu và g/t về tác giả - Theo dõi - Y/c hs đọc nối tiếp câu . - Gv theo dõi đưa ra từ khó - H/D đọc từ khó: - Gọi hs đọc Cn - Đt - Đọc nối tiếp - Theo dõi - Đọc Cn - Đt - HD chia đoạn ? ( 4 đoạn ) - Treo bảng phụ – HD đọc ngắt câu . Cô xoa đầu Nam/ và gọi Minh đang thập thò ở cửa lỗ vào,/ nghiêm giọng hỏi:// " Từ nay các em có chốn học đi chơi nữa không ?// " - Gọi hs đọc Cn- Đt + Bài có mấy vai đọc ? ( 4 vai đọc ) Lời Minh: hào hứng, rụt rè, hối lỗi Lời bác bảo vệ: nghiêm nhưng nhẹ nhàng Lời cô giáo: khi ân cần trìu mến, khi nghiêm khắc Lời kể : chậm rãi - Y/c hs đọc nối tiếp đoạn. -HD tìm hiểu từ mới :(chú giải ) - Trả lời - 1hs đọc - Theo dõi - Đọc Cn - Đt - Trả lời - Đọc nối tiếp - Giải nghĩa - Chia lớp làm 4 nhóm - Y/c đọc nối tiếp trong nhóm * Gv h/d hs yếu kém đọc đánh vần và phân tích từng âm trong tiếng để các em nắm được và đọc tốt hơn. - Nhận nhóm - Đọc nối tiếp nhóm - Gọi 2 nhóm lên thi đọc - Gv theo dõi nhận xét - Thi đọc - Nhận xét (Tiết 2 ) - Đọc Đt đoạn 1 - Đọc Đt 3. Tìm hiểu bài (15p) - y/c hs đọc thầm từng đoạn và trả lời câu hỏi. + Giờ ra chơi. Minh rủ Nam đi đâu ? - Gọi 2 hs nhắc lại lời thầm thì của Minh với Nam + Các bạn ấy định ra phố bằng cách nào ? + Khi Nam bị bác bảo vệ giữ lại, cô giáo làm gì ? + Việc làm của cô giáo thể hiện thái độ thế nào ? ( Cô rất dịu dàng, yêu thương học trò +. Cô giáo làm gì khi Nam khóc ? ( Cô xoa đầu Nam an ủi ) - Gv: Lần trước, bị bác bảo vệ giữ lại, Nam khóc vì sợ. Lần này, vì sao Nam bật khóc ? ( vì đau và xấu hổ ) + Người mẹ hiền trong bài là ai ? ( Là cô giáo ) - Treo tranh nói lại nội dung bài + ND bài này nói lên điều gì ? - Đọc thầm - Trả lời -Nhận xét bổ xung -2 HS nêu . 4. Luyện đọc lại: (7p) - Y/c 4 hs đọc phân vai ( Gv h/d ) - Gv nhận xét - Gọi hs đọc cả bài -Nhận xét ghi điểm . - Đọc phân vai - Nhận xét - 1hs đọc cả bài C.Củng cố dặn dò (2p ) + Vì sao cô giáo trong bài được gọi là " Người mẹ hiền " ? -Nhận xét tiết học . - V/n đọc lại bài và chuẩn bị bài sau - Trả lời - Nghe và thực hiện . Soạn : 3/10/2010 Giảng T3.5/10/2010 Chính tả : Tập chép Tiết 8 : Người mẹ hiền . I.Mục tiêu : - Chép lại chính xác bài chính tả , trình bày đúng lời nói nhân vật trong bài . - Làm được các bài tập trong SGK . - HS tích cực, tự giác làm bài tập . II.Đồ dùng dạy học : III.HĐ dạy học : ND & TG HĐ của GV HĐ của HS A.KT bài cũ :(5p) B.Bài mới : 1.GT bài :(2p) 2.HD tập chép : ( 22p) 3.HD luyện tập : *Bài 2 (5p) *Bài 3 :(5p) C.Củng cố dặn dò : (2p) -Gọi HS lên bảng viết các từ :Vui vẻ, Tàu Thuỷ, Đồi núi, luỹ tre, ... -Nhận xét : -Nêu nhiệm vụ của tiết học: -Đọc đoạn tập chép . -Y/c HS đọc . +Vì sao bạn Nam khóc ? +Cô giáo nghiêm giọng hỏi 2 bạn thế nào? +2 bạn trả lời ra sao ? +Trong bài có những dấu câu nào ? +Dấu gạch ngang đặt ở đâu ? +Dấu chấm hỏi đặt ở đâu ? -Y/c viết từ khó vào bảng con . -Nhận xét : -Nhìn bảng chép bài . -Soát lỗi . -Thu vở chấm bài . -Gọi HS đọc y/c của bài tập . -HD làm bài . -Cho HS lên bảng –lớp làm vở . a.Một con Ngựa đau cả tàu bỏ cỏ . b.Trèo cao ngã đau . -Nhận xét : -Y/c HS tự làm bài và trình bày bài tập . a.Con dao, tiếng rao hàng, giao bài tập về nhà, dè dặt, giặt giũ, ... b.Muốn biết phải hỏi, muốn giỏi phải học Uống nước ao sâu, lên cày ruộng cạn . -Nhận xét : -Nhận xét tiết học : -Dặn về nhà xem lại bài . -Chuẩn bị bài sau . -2 HS thực hiện . -Nghe . -Theo dõi . -1 HS đọc . -Trả lời . -Nhận xét . -Viết bảng con . -Nhận xét . -Chép bài . -Nộp vở . -1 HS đọc . -Lên bảng . -Nhận xét . -Tự làm bài . -Trình bày bài tập -Nhận xét . -Nghe và thực hiện . Soạn: 3/10/2010 Giảng :T4.6/10/2010 Tập đọc : Tiết 24 : Bàn tay dịu dàng . I.Mục tiêu : - Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ ; bước đầu biết đọc lời nhân vật phù hợp với nội dung . -Hiểu được từ mới và ND của bài đọc . -HS trả lời được các câu hỏi trong SGK. Đọc bài lưu loát, rõ ràng . -HD HS yếu cách luyện đọc . -HS tích cực, tự giác học tập . II.Đồ dùng dạy học : III.HĐ dạy học : ND & TG HĐ của GV HĐ của HS A.KT bài cũ:(5p) B.Dạy bài mới : 1.GT bài :(2p). 2.HD luyện đọc : (10p) 3.HD tìm hiểu bài (15p) 4.Luyện đọc lại : (6p) C.Củng cố dặn dò (2p) -Gọi HS lên bảng đọc và trả lời bài :Người mẹ hiền . -Nhận xét ghi điểm . -Nêu nhiệm vụ của tiết học . -Đọc mẫu : -Gọi HS đọc nối tiếp câu . -HD đọc từ khó . -Đọc đt , cn . -Nhận xét . -HD chia đoạn : -HD đọc ngắt giọng : *Thế là / chẳng bao giờ/ An còn được nghe bà k/c cổ tích/ chẳng bao giờ còn được bà âu yếm/ vuốt ve .// -Nhận xét : -Y/c đọc nối tiếp đoạn . -HD tìm hiểu từ mới :( chú giải ) -Y/c đọc trong nhóm . -Y/c đại diện nhóm thi đọc . -Nhận xét ghi điểm . -Y/c cả lớp đọc đồng thanh .cả bài . -Y/c đọc thầm và trả lời câu hỏi . +Chuyện gì xảy ra với An và gia đình ? +Từ ngữ nào cho thấy An rất buồn ? +Khi thấy An chưa làm bài tập , thái độ của Thầy giáo thế nào ? +Theo em vì sao Thầy có thái độ như thế ? +An trả lời Thầy thế nào ? +Những từ ngữ hình ảnh nào cho ta thấy rõ thái độ của Thầy giáo ? +Thầy giáo của An là người thế nào ? *ND : -Y/c HS đọc theo vai . -HS thi đọc . -Nhận xét ghi điểm . -Nhận xét tiết học : -Dặn về nhà đọc lại bài . -Chuẩn bị tiết sau : -2 HS thực hiện . -Nghe . -Theo dõi . -Đọc nối tiếp . -2 HS đọc . -Nhận xét . -Trả lời . -Đọc đt, cn . -Nhận xét : -Đọc nối tiếp đoạn -Đọc chú giải . -Đọc nhóm . -Thi đọc . -Nhận xét . -Đọc đt, cn. -Đọc thầm . -Trả lời . -Nhận xét . -2 HS nêu . -Đọc theo vai -Thi đọc . -Nhận xét . -Nghe và thực hiện . Luyện từ và câu . Tiết 8 : Từ chỉ hoạt động, trạng thái .Dấu phẩy . I.Mục tiêu : - Nhận biết và bước đầu biết dùng một số từ chỉ hoạt động , trạng thái của loài vật và sự vẩttong câu . - Biết đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu . - HS tích cực, tự giác học tập . II.Đồ dùng học tập : III.HĐ dạy học : ND & TG HĐ của GV HĐ của HS A.KTbàicũ:(10p) B.Bài mới : 1.GT bài :(2p) 2.HD luyện tập : *Bài 1 :(10p) Làm miệng : *Bài 2 :(6p) Điền từ : *Bài 3 :(10p) Tìm từ chỉ HĐ : C.Củng cố dặn dò :(3p) -Y/c HS làm bài vào giấy kiểm tra . -Điền từ chỉ hoạt động, trạng thái và chỗ chấm : a.Chúng em ...... cô giáo giảng bài . b.Thầy Sơn ...... môn toán . c.Bạn Ngọc ......giỏi nhất lớp . d.Mẹ ......chợ mua cá về nấu canh . e.Hà đang ......bàn ghế . -Thu bài chấm và chữa . -Nhận xét . -Nêu nhiệm vụ của tiết học . -Treo bảng phụ y/c HS đọc câu a . +Từ nào chỉ loài vật trong câu ? +Con trâu đang làm gì ? *Ăn chính là từ chỉ hoạt động của con trâu -Y/c làm tiếp câu b, c. b : uống ; c : toả . -Y/c cả lớp đọc đt . -Nhận xét : -Y/c điền các từ chỉ hoạt động .thích hợp vào chỗ trống . *Con mèo con mèo, đuổi theo con chuột *Giơ vuốt nhe nanh; Con chuột chạy quanh ; luồn hang luồn hốc . -Nhận xét khen ngợi : -Gọi HS đọc y/c của bài tập . -Y/c tìm từ chỉ HĐ trong câu , người ta dùng dấu phẩy , suy nghĩ đặt dấu phẩy vào đâu ? -Gọi HS lên bảng ghi dấu phẩy . * Lớp em học tập tốt, lao động tốt . -Nhận xét : -Y/c tự làm các câu còn lại . -Nhận xét tiết học : -Dặn về nhà xem lại bài tập . -Chuẩn bị tiết sau : -Thực hành làm bài kt . -Nghe . -Theo dõi . -Trả lời . -Nhận xét . -Theo dõi thực hiện . -1 HS đọc . -1 HS lên bảng . -Nhận xét bổ xung -Nghe và thực hiện . Soạn: 6/10/2010 Giảng :T5.7/10/2010 Tiết 8: Tập làm văn mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị kể ngắn theo câu hỏi I. Mục tiêu: - Biết nói lời mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị phù hợp với tình huống giao tiếp đơn giản. Biết trả lời câu hỏi về thầy giáo ( cô giáo ) lớp 1. Biết dựa vào câu trả lời để viết được một đoạn văn ngắn. - Rèn kĩ năng nghe và nói, viết về lời mời, nhờ, đề nghị - Hs có ý thức mời, nhờ, đề nghị , yêu cầu theo nội dung cho phù hợp II.Đồ dùng dạy học: B/p III. HĐ dạy học : ND & TG Hđ của Gv Hđ của Hs A. KT bài cũ: (5p) - KT bài 2 tuần 7 của hs - Nhận xét - 1 hs lên làm B. Bài mới: 1. GT bài: ( 2' ) - Ghi bảng - Theo dõi 2. H/D làm bài tập *Bài 1: (10p) Tập nói những câu mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị đối với bạn. - Gọi hs đọc y/c b/t và các tình huống trong sgk - HĐ hs cách nói và đóng vai VD: a) Hs 1: Chào cậu. Nhà bạn nhiều cây quá Hs 2: A! Nam ! Bạn vào chơi - Y/c hs thực hiện theo cặp b) Hs 1: Làm ơn chép hộ mình bài hát này nhé Hs 2: Tớ rất thích bài hát tia nắng, hạt mưa, nhờ cậu chép lại cho tớ với c) Hải ơi đừng nói chuyện nữa để nghe cô giáo giảng bài . - Nhận xét khen ngợi -1 HS đọc. - Theo dõi - Đóng vai - Thực hành theo cặp - Nhận xét *Bài 2: (8p) Trả lời câu hỏi . - Gọi hs đọc y/c b/t và các câu hỏi - H/D hs hình dung và nhớ lại cô giáo lớp 1 của mình để trả lời câu hỏi a) Cô giáo lớp 1 em tên là gì ? b) Tình cảm của cô đối với hs ntn? c) Em nhớ nhất điều gì ở cô? d) Tình cảm của em đối với cô giáo ntn ? - Nhận xét khen ngợi -2 HS đọc. - Nhớ lại và trả lời các câu hỏi - Nối tiếp trả lời -Nhận xét . *Bài 3: (12p) Dựa vào các câu trả lời của bài tập 2, em hãy viết một đoạn khoảng 4,5 câu nói về cô giáo cũ của em . - 1 hs đọc y/c b/t - H/d hs dùng những câu trả lời của bt 2 để viết lại thành một đoạn văn - Y/c hs suy nghĩ ngồi viết bài - Theo dõi giúp đỡ hs * HD hs yếu cách chọn từ, câu, để viết thành một đoạn văn - Gọi 3 hs đọc bài làm - Nhận xét - Theo dõi - Suy nghĩ - Viết bài -Trình bày bài tập - Nhận xét C.Củng cố dặn dò : ( 2' ) - Nhắc lại nội dung bài -Nhận xét tiết học : - V/n xem lại bài và chuẩn bị bài sau -Nghe và thực hiện. Tiết 3: Tập viết Bài 8: Chữ hoa : G I. Mục tiêu: 1. KT: Biết viết chữ hoa G theo cữ nhỏ và vừa. Biết viết ứng dụng cụm từ" Gớp sức chung tay" 2. KN: Hs viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định 3. TĐ: Hs có tính cẩn thận, kiên trì và giữ gìn vở sạch chữ đẹp II. Chuẩn bị : Mẫu chữ, VTV III. Hoạt động dạy học : ND & TG Hđ của Gv Hđ của Hs A. KTBC: ( 3' ) - 2 hs viết: E,Ê và nhắc lại câu ứng dụng - Nhận xét ghi điểm - 2 hs lên bảng B. Bài mới: 1. Gt bài:(2' ) - Ghi bảng - Theo dõi 2. Hd viết chữ G a) Q/s- n/x:( 3' ) b) H/d Viết b/c ( 2' ) - G/t khung chữ và cấu tạo nét trên bìa chữ mẫu - Cao 8 li( 9 đường kẻ ngang) - Gồm 2 nét : N1 là kết hợp của nét cong dưới và cong dưới nối liền nhau, tạo vòng xoắn to ở đầu chữ. N2 là nét khuyết ngược. - Chỉ dẫn cách viết: N1 viết tương tự như C hoa, DB ở ĐK3 N2: Từ điểm DB của nét 1, chuyển hướng xuống, viết nét khuyết ngược , DB ở ĐK 2 - Gv viết chữ cái hoa G lên bảng, vừa viết vừa nhắc lại cách viết - H/d hs cách viết - Y/c hs viết chứ G vào b/c - Nhận xét uấn nắn cách viết - Q/s - Theo dõi - Q/s - Theo dõi - Q/s - theo dõi - Theo dõi - Viết b/c 3. H/d viết cụm từ ứng dụng a) Gt cụm từ ứng dụng ( 2' ) b) Q/s- n/x( 3' ) c) Viết b/c ( 2' ) - Treo bảng phụ cụm từ ư/d - Gọi 2hs đọc " Góp sức chung tay" - Gọi hs nêu ý nghĩa cụm từ ( cùng nhau đoàn kết làm việc ) - Y/c hs q/s và n/x + Những chữ cao 1 li: o, ư, c, u, n, a + Chữ cái cao 1, 25 li: s + Chữ cái cao 1, 5 li: t + Chữ cao 2 li: p + Những chữ cái cao 2,5 li: h, g, y + chữ cái cao 4 li: G + Cách đặt dấu thanh ở các chữ - Y/c hs nhớ khoảng cách các chữ - Gv viết mẫu chữ Góp - Hd hs viết chữ Góp trên b/c - Y/c hs viết b/c - Gv uấn nắn hs - Q/s - 2hs đọc - Nêu ý nghĩa - Q/s theo dõi - Nghe nhớ - Q/s- Theo dõi - Viết b/c 4. Hd viết VTV ( 20' ) - Y/c hs viết : + 1 dòng chữ cái G cỡ vừa, 1 dòng nhở + 1 dòng Góp cỡ vừa, 1 dòng nhở + 2 dòng u/d cỡ nhở - Thu 5 bài bài chấm điểm - Nhận xét sửa sai - Nghe nhớ - Viết bài vào vở theo y/c - Nộp bài C. C2 - D2 ( 2' ) - Nhắc lại nội dung bài - V/n viết tiếp phần ở dưới - Nghe - Nhớ Tiết 2: Chính tả ( Nghe viết ) Bài : bàn tay dịu dàng I. Mục tiêu: 1. KT: Hs nghe viết đúng một đoạn văn của bài " Bàn tay dịu dàng " . Biết viết hoa chữ đầu tên bài, đầu câu và tên riêng người. Viết các tiếng có ao/au; r/d/gi 2. KN: Hs trình bày đúng một đoạn văn, đúng lời của an và làm đúng các bài tập 3. TĐ: Hs có tính cẩn thận, rèn chữ viết đẹp và giữ gìn vở sạch chữ đẹp II. Chuẩn bị : B/p, b/c III. Hoạt dộng dạy học : ND & TG Hđ của Gv Hđ của Hs A. KTBC: ( 4' ) - Gọi 2 hs lên làm bt 3 ý b tuần 7 - Nhận xét ghi điểm - 2hs làm B. Bài mới: 1. GTbài:( 2' ) - Ghi bảng - Theo dõi 2. H/d nghe viết a) Chuẩn bị: ( 5' ) b) Đọc bài( 15' ) c) Chấm bài(2' ) - Đọc 1 lần bài chính tả - 2 hs đọc lại - Giúp hs nắm nội dung bài + An buồn bã nói với thầy điều gì ? ( Thưa thầy hôm nay em chưa làm bài tập ) + Khi biết An chưa làm bài tập, thái độ của thầy giáo ntn? ( Thầy không trách, chỉ nhẹ nhàng xoa đầu An với bàn tay đầy trìu mến, yêu thương) - Nhận xét + Bài chính tả có chữ nào viết hoa? ( Chữ đầu dòng tên bài ) + Khi xuống dòng chữ đầu câu viết ntn? ( Viết lùi vào một ô , dặt câu nói của An sau dấu hai chấm, thêm dấu ngạch ngang ở đầu câu ) - H/d hs viết b/c tiếng khó - Y/c hs viết b/c: bài làm, thì thào, trìu mến - Đọc bài viết - Y/c hs viết bài vào vở - Theo dõi uấn nắn hs - Thu bài chấm điểm - Nhận xét sửa sai - Theo dõi - Trả lời - Trả lời - Trả lời - Trả lời - Theo dõi - Viết b/c - Nghe viết - Nộp bài 3. H/d làm b/t (7' ) Bài 2: Tìm 3 từ có tiếng mang vần ao, 3 từ có tiếng mang vần au Bài 3: a) Đặt câu để phân biệt các tiếng: rao,dao,giao - Gọi 1hs đọc yc bt - H/d hs cách làm - Y/c hs làm vào vở - Gọi 2 hs lên bảng làm - Nhận xét ghi điểm VD: bao nhiêu, bảo ban, bạo dạn....... báu vật, quý báu, cháu chắt...... * TCTV: Biết dùng từ đặt câu đúng - Gọi 1hs đọc y/c b/t 3 ý a - H/d hs cách làm( b/p ) M: Em không nghịch dao Người bán hàng vừa đi vừa rao Cô giáo giao bài tập cho chúng em làm - Y/c hs làm vở - Gọi 3 hs lên bảng làm - Nhận xét ghi điểm và chữa bài - Theo dõi - Làm vở - 2 hs lên làm - Theo dõi - Theo dõi - Làm vở C. C2 - D2 ( 2' ) - Nhắc lại nội dung bài - Vn làm ý b bt 3 và chuẩn bị bài sau - Nghe - Nhớ Tiết 3: Tập làm văn Bài : mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị kể ngắn theo câu hỏi I. Mục tiêu: 1. KT: Giúp hs biết nói lời mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị phù hợp với tình huống giao tiếp. Biết trả lời câu hỏi về thầy giáo ( cô giáo ) lớp 1. Biết dựa vào câu trả lời để viết được một đoạn văn ngắn 2. KN: Rèn kĩ năng nghe và nói, viết về lời mời, nhờ, đề nghị 3. TĐ: Hs có ý thức mời, nhờ, đề nghị , yêu cầu theo nội dung cho phù hợp II. Chuẩn bị : B/p III. Hoạt động dạy học : ND & TG Hđ của Gv Hđ của Hs A. KTBC: (4' ) - KT bài 2 tuần 7 của hs - Nhận xét - 1 hs lên làm B. Bài mới: 1. Gtbài: ( 2' ) - Ghi bảng - Theo dõi 2. H/d làm bài tập Bài 1: Tập nói những câu mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị đối với bạn ( 10' ) - Gọi 1hs đọc y/c b/t và các tình huống trong sgk - H/d hs cách nói và đóng vai VD: a) Hs 1: Chào cậu. Nhà bạn nhiều cây quá Hs 2: A! Nam ! Bạn vào chơi - Y/c hs thực hiện theo cặp b) Hs 1: Làm ơn chép hộ mình bài hát này nhé Hs 2: Tớ rất thích bài hát tia nắng, hạt mưa, nhờ cậu chép lại cho tớ với c) Hải ơi đừng nói chuyện nữa để nghe cô giáo giảng - Nhận xét khên ngợi - Theo dõi - Theo dõi - Đóng vai - Thực hành theo cặp - Nhận xét Bài 2: Trả lời câu hỏi ( 8' ) - Gọi 2 hs đọc y/c b/t và các câu hỏi - H/d hs hình dung và nhớ lại cô giáo lớp 1 của mình để trả lời câu hỏi a) Cô giáo lớp 1 em tên là gì ? b) Tình cảm của cô đối với hs ntn? c) Em nhớ nhất điều gì ở cô? d) Tình cảm của em đối với cô giáo ntn ? - Nhận xét khen ngợi - Theo dõi - Nhớ lại và trả lời các câu hỏi - Nối tiếp trả lời Bài 3: Dựa vào các câu trả lời của bài tập 2, em hãy viết một đoạn khoảng 4,5 câu nói về cô giáo cũ của em ( 10' ) - 1 hs đọc y/c b/t - H/d hs dùng những câu trả lời của bt 2 để viết lại thành một đoạn văn - Y/c hs suy nghĩ ngồi viết bài - Theo dõi giúp đỡ hs * TCTV: Hd hs cách chọn từ, câu, để viết thàmh một đoạn văn - Gọi 3hs đọc bài làm - Nhận xét - Theo dõi - Suy nghĩ - Viết bài - Nhận xét C. C2 - D2 ( 2' ) - Nhắc lại nội dung bài - V/n xem lại bài và chuẩn bị bài sau -Nghe - Nhớ
Tài liệu đính kèm: