Giáo án Tiếng Việt 2 - Tuần 5 - Năm học 2018-2019

Giáo án Tiếng Việt 2 - Tuần 5 - Năm học 2018-2019

NGÔI TRƯỜNG MỚI

I. Mục tiêu:

- Nghe - viết một đoạn văn. Viết đúng các từ chứa tiếng có vần ai/ ay. các từ chứa tiếng có thanh hỏi/ thanh ngã.

II. Khởi động:

Trò chơi: “Xà bông - ô mô - sunsilk.” + Làm bài tập 3(b) tr.50

Viết tên bài vào vở - Đọc mục tiêu

III. Hoạt động cơ bản:

Hoạt động 1: Nghe - viết đoạn văn

 Việc 1: Nghe GV đọc đoạn văn sẽ viết (cả lớp)

 Việc 2: Trả lời câu hỏi: (cả lớp)

- Dưới ngôi trường mới bạn HS thấy gì mới ?

Việc 3: Nghe cô đọc - viết vào bảng con từ khó: rung động, trang nghiêm, thân thương.

Việc 4: Nghe cô đọc viết đoạn văn vào vở ô li

 Việc 5: Đổi chéo vở soát lỗi

Hoạt động 2: Làm bài tập 2, 3(b) (tr.54)

 Trò chơi: Tiếp sức thi tìm nhanh, đúng.

 

docx 26 trang Người đăng haibinhnt91 Ngày đăng 04/06/2022 Lượt xem 437Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tiếng Việt 2 - Tuần 5 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 5
(Từ ngày 1/ 10 - 5/ 10/2018)
Tập đọc:
Bài: CHIẾC BÚT MỰC (2 tiết)
I. Mục tiêu:
- Đọc - hiểu được câu chuyện Chiếc bút mực.
 - Biết thể hiện sự cảm thông - Hợp tác - Ra quyết định giải quyết vấn đề.
II. Khởi động:
Trò chơi “Truyền thư” - ôn bài đọc thuộc và TLCH bài Trên chiếc bè.
Ghi tên bài vào vở rồi đọc mục tiêu bài học.
III. Hoạt động cơ bản:
HĐ 1: Luyện đọc
	Việc 1: Nghe cô đọc câu chuyện Chiếc bút mực. (cả lớp)
	Việc 2: Đọc từ ngữ và lời giải nghĩa (cặp đôi)
	Việc 3: Nghe cô đọc mẫu từ khó, câu rồi đọc theo. (cả lớp) 
	Việc 4: Đọc nối tiếp câu (N 6) 	
Việc 5: Đọc nối tiếp đoạn (nhóm 6)
Việc 6: Thi đọc đoạn trước lớp (cả lớp)
HĐ 2: Tìm hiểu bài
	Việc 1: Đọc thầm bài và TLCH cá nhân trong SGK (tr.41) 
 Việc 2: Chia sẻ trong nhóm
 Việc 3: Chia sẻ trước lớp
HĐ 3: Luyện đọc lại bài
	Việc 1: Đọc đoạn, bài. (nhóm)
	Việc 2: Thi đọc đoạn, toàn bài trước lớp (cá nhân, nhóm)
IV. Hoạt động ứng dụng:
	+ Kể cho người thân nghe về trường học của em. Những điều em thích. Những điều em chưa thích.
Kể chuyện:
Bài: CHIẾC BÚT MỰC 
I. Mục tiêu:
Kể câu chuyện Chiếc bút mực.
II. Khởi động:
Trò chơi “Bông hoa may mắn” Kể lại câu chuyện Bím tóc đuôi sam.
 Ghi tên bài vào vở rồi đọc mục tiêu bài học.
III. Hoạt động cơ bản:
Hoạt động 1: Dựa theo tranh trong sgk tr.33 , kể lại từng đoạn câu chuyện Chiếc bút mực. 
	Việc 1: Kể từng đoạn câu chuyện (cá nhân)
	Việc 2: Kể từng đoạn trong nhóm 
	Việc 3: Thi kể đoạn trước lớp 
Hoạt động 2: Kể lại toàn bộ câu chuyện.
	Việc 1: Thực hiện cặp đôi. 
	Việc 1: Kể trước lớp.
III. Hoạt động ứng dụng:
	Về nhà kể lại câu chuyện Chiếc bút mực cho người thân nghe.
Chính tả (Nghe - viết):
Bài: CHIẾC BÚT MỰC
I. Mục tiêu:
- Nghe - viết đúng một đoạn văn. Viết đúng các từ chứa tiếng có ia / ya; en / eng.
II. Khởi động:
Trò chơi: “Hộp quà bí mật” + làm bài tập 3(b) tr.37.
 Ghi tên bài vào vở rồi đọc mục tiêu bài học.
III. Hoạt động cơ bản:
Hoạt động 1: Nghe - viết đoạn văn
	Việc 1: Nghe GV đọc đoạn văn sẽ viết (cả lớp)
	Việc 2: TLCH: (cả lớp)
- Vì sao bạn Lan khóc ?
Việc 3: Nghe cô đọc viết vào bảng con từ khó.
Việc 4: Nghe cô đọc viết đoạn văn vào vở ô li
 Việc 5: Đổi chéo vở soát lỗi
Hoạt động 2: Làm bài tập (tr.42) 
	Việc 1: Trả lời câu hỏi và làm bài 2, 3(b) vào vở cá nhân
 Việc 2: Chia sẻ bài làm trước lớp.
	Việc 3: Thi đọc thuộc bảng chữ cái vừa viết.
IV. Hoạt động ứng dụng:
	Làm bài 3(a) vào vở SGK tr.42. Viết lại những chữ em viết sai ở nhà.
Tập đọc:
Bài: MỤC LỤC SÁCH
I. Mục tiêu:
- Đọc - hiểu bài Mục lục sách
II. Khởi động:
Trò chơi: “Chanh chua - Cua kẹp” và ôn bài Đọc và TLCH bài Chiếc bút mực. 
Ghi tên bài vào vở rồi đọc mục tiêu bài học.
III. Hoạt động cơ bản:
Hoạt động 1: Luyện đọc
	Việc 1: Nghe cô đọc bài (cả lớp)
	Việc 2: Đọc từ ngữ và giải nghĩa (cặp đôi)
	Việc 3: Nghe cô đọc mẫu từ khó, câu rồi đọc theo. (cả lớp) 
	Việc 4: Đọc nối tiếp dòng (nhóm 6)
 	Việc 5: Thi đọc cả bài trước lớp (cả lớp)
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
	Việc 1: Đọc thầm bài và TLCH cá nhân trong SGK (tr.43) 
	Việc 2: Chia sẻ trong nhóm
 Việc 3: Chia sẻ trước lớp
Hoạt động 3: Luyện đọc lại bài
	Việc 1: Đọc bài cá nhân
	Việc 2: Thi đọc toàn bài trước lớp
IV. Hoạt động ứng dụng:
	Đọc lại bài Trên chiếc bè cho người thân nghe.
Luyện từ và câu:
Bài: TÊN RIÊNG. CÂU KIỂU AI LÀ GÌ ? 
I. Mục tiêu:
- Biết được tên riêng và cách viết hoa tên người, sông, núi, ...
- Đặt câu theo mẫu Ai là gì ?
II. Khởi động:
Trò chơi “Thụt - Thò” - ôn bài giới thiệu về bản thân về ngày, tháng, năm sinh.
Ghi tên bài vào vở đọc và mục tiêu bài học.
III. Hoạt động cơ bản:
Hoạt động 1: Bài tập 1. (tr.44)
	Việc 1: Làm việc cá nhân.
Việc 2: Chia sẻ cặp đôi và đọc ghi nhớ trong sgk.
	Việc 2: Chia sẻ trước lớp.
Hoạt động 2: (Bài 2 tr. 44)
	Việc 1: Làm việc cá nhân.
	Việc 2: Chia sẻ cặp đôi.
Hoạt động 3: Bài 3 (tr. 44) 
	Việc 1: Làm việc cá nhân
	Việc 2: Chia sẻ cặp đôi.
Việc 3: Chia sẻ trước lớp.
IV. Hoạt động ứng dụng:
	Hỏi người thân tên con suối, dòng sông, ngọn núi ở quê em. Viết những tên em hỏi được vào vở.
Tập viết:
Bài: CHỮ HOA D 
I. Mục tiêu:
- Viết chữ hoa D (cỡ vừa và nhỏ). Câu ứng dụng theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu đều nét và nối nét đúng qui định.
II. Khởi động:
Hát bài - Viết chữ hoa D vào bảng con.
III. Hoạt động cơ bản:
Hoạt động 1: Viết chữ hoa D
	Việc 1: Quan sát cô viết mẫu và nghe nêu quy trình viết chữ.
	Việc 2: Viết chữ hoa D vào bảng con.
 Việc 3: Viết chữ Dân vào bảng con.
Hoạt động 2: Viết vào vở Tập viết 2 (Tập 1)
	Việc 1: Em viết vào vở Tập viết 2 (Tập 1)
	Việc 2: Bình chọn bài viết đẹp trong nhóm, cả lớp.
IV. Hoạt động ứng dụng:
	Luyện viết thêm chữ hoa B , C , D ở nhà.
Chính tả (Nghe - viết):
Bài: CÁI TRỐNG TRƯỜNG EM
I. Mục tiêu:
- Nghe - viết đúng hai khổ thơ. Viết đúng các từ chứa tiếng có l/ n. en/ eng; i/ iê.
II. Khởi động:
Trò chơi: “Xà bông - ô mô - sunsilk.” + Làm bài tập 3(a) tr.42
Viết tên bài vào vở - Đọc mục tiêu
III. Hoạt động cơ bản:
Hoạt động 1: Nghe - viết đoạn văn
	Việc 1: Nghe GV đọc đoạn văn sẽ viết (cả lớp)
	Việc 2: TLCH: (cả lớp)
- Tìm những từ ngữ tả cái trống như con người ?
- Một khổ thơ có mấy dòng thơ ?
- Trong 2 khổ thơ đầu có mấy dấu câu là những dấu nào ?
- Chữ đầu dòng thơ viết như thế nào ? Đó là những chữ nào ? Vì sao ?
- Đây là bài thơ 4 chữ vì vậy ta nên trình bày thế nào cho đẹp ?
Việc 3: Nghe cô đọc viết vào bảng con từ khó.
Việc 4: Nghe cô đọc viết đoạn thơ vào vở ô li
 Việc 5: Đổi chéo vở soát lỗi
Hoạt động 2: Làm bài tập (tr.46) 
	Việc 1: TLCH và làm bài 2 cá nhân trong vở
 Việc 2: Chia sẻ cặp đôi.
Việc 3: Chia sẻ bài làm trước lớp.
IV. Hoạt động ứng dụng:
	Làm bài 3 tr.47 ở nhà.
Tập làm văn:
Bài: TRẢ LỜI CÂU HỎI: ĐẶT TÊN CHO BÀI
 LUYỆN TẬP VỀ MỤC LỤC SÁCH
I. Mục tiêu:
- Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp với tình huống.
 - Biết giao tiếp - Hợp tác; Tư duy sáng tạo: độc lập suy nghĩ - Tìm kiếm thông tin.
II. Khởi động:
Trò chơi “Bông hoa may mắn” + kể một việc làm tốt của em hoặc của bạn em.
III. Hoạt động cơ bản:
Hoạt động 1: Bài 1 sgk (tr.47)
 	Việc 1: Làm việc cá nhân
	Việc 2: Chia sẻ cặp đôi
	Việc 2: Chia sẻ nhóm
 Việc 3: Chia sẻ trước lớp
Hoạt động 2: Bài 2,3 sgk (tr.47) 
	Việc 1: Làm việc cá nhân 
 Việc 2: Chia sẻ cặp đôi
Việc 2: Chia sẻ trước lớp.
IV. Hoạt động ứng dụng:
	Kể cho người thân nghe câu chuyện Vẽ ngựa.
TUẦN 6
(Từ ngày 8/ 10 - 12/ 10/2018)
Tập đọc:
Bài: MẨU GIẤY VỤN (2 tiết)
I. Mục tiêu:
- Đọc - hiểu được câu chuyện Mẩu giấy vụn.
 - Biết tự nhận thức về bản thân - Xác định giá trị - Ra quyết định.
 - Biết giữ vệ sinh môi trường lớp học luôn sạch đẹp.
II. Khởi động:
Trò chơi “Truyền thư” - ôn bài đọc thuộc và TLCH bài Mục lục sách.
Ghi tên bài vào vở rồi đọc mục tiêu bài học.
III. Hoạt động cơ bản:
Hoạt động 1: Luyện đọc
	Việc 1: Nghe cô đọc câu chuyện Mẩu giấy vụn. (cả lớp)
	Việc 2: Đọc từ ngữ và lời giải nghĩa (cặp đôi)
	Việc 3: Nghe cô đọc mẫu rồi đọc theo. (cả lớp) 
+ Đọc từ ngữ: rộng rãi, sáng sủa, lắng nghe, im lặng, xì xào, nổi lên.
 	+ Đọc câu: Lớp ta hôm nay sạch sẽ quá ! // Thật đáng khen !//
	 Các em hãy lắng nghe và cho cô biết / mẩu giấy đang nói gì nhé !//
	Việc 4: Đọc nối tiếp câu trong nhóm 	
Việc 5: Đọc nối tiếp đoạn trong nhóm
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
	Việc 1: Đọc thầm bài và TLCH cá nhân trong SGK (tr.49) 
	Đọc đoạn 1- trả lời câu 1
	Đọc đoạn 2 - trả lời câu 2
	Đọc đoạn 4 - trả lời câu 3
Đọc toàn bài - trả lời câu 4
 Việc 2: Chia sẻ trong nhóm
 Việc 3: Chia sẻ trả lời câu hỏi trước lớp
Hoạt động 3: Luyện đọc lại bài
	Việc 1: Đọc đoạn, bài. (nhóm)
	Việc 2: Thi đọc đoạn, toàn bài trước lớp (cá nhân, nhóm)
IV. Hoạt động ứng dụng:
	+ Kể cho người thân nghe về một ngày học vui ở trường.
Kể chuyện:
Bài: MẨU GIẤY VỤN 
I. Mục tiêu:
Kể câu chuyện Mẩu giấy vụn.
II. Khởi động:
Trò chơi “Bông hoa may mắn” Kể lại câu chuyện Chiếc bút mực.
 Ghi tên bài vào vở rồi đọc mục tiêu bài học.
III. Hoạt động cơ bản:
Hoạt động 1: Dựa theo tranh trong sgk tr.49 , kể lại từng đoạn câu chuyện Mẩu giấy vụn.
	Việc 1: Kể từng đoạn câu chuyện (cá nhân)
	Việc 2: Kể từng đoạn trong nhóm 
	Việc 3: Thi kể đoạn trước lớp 
Hoạt động 2: Kể lại toàn bộ câu chuyện.
	Việc 1: Thực hiện cặp đôi. 
	Việc 2: Kể trước lớp.
III. Hoạt động ứng dụng:
	Về nhà kể lại câu chuyện Mẩu giấy vụn cho người thân nghe.
Chính tả (Nghe - viết):
Bài: MẨU GIẤY VỤN
I. Mục tiêu:
- Nghe - viết đúng một đoạn văn. Viết đúng các từ chứa tiếng có ia / ay; s / x.
II. Khởi động:
Hát bài: Thật là hay
- Ôn bài: Nghe và viết đúng các từ sau vào bảng con: long lanh , non nước , chen chúc , leng keng , lỡ hẹn.
 Ghi tên bài vào vở rồi đọc mục tiêu bài học.
III. Hoạt động cơ bản:
Hoạt động 1: Nghe - viết đoạn văn
	Việc 1: Nghe GV đọc đoạn văn sẽ viết (cả lớp)
	Việc 2: TLCH: (cả lớp)
- Đoạn viết kể về ai ?
- Bạn gái đã làm gì ?
- Bạn gái nghe mẩu giấy nói gì ?
Việc 3: Nghe cô đọc viết vào bảng con từ khó.
Việc 4: Nghe cô đọc viết đoạn văn vào vở ô li
 Việc 5: Đổi chéo vở soát lỗi
Hoạt động 2: Làm bài tập 2 (tr.50) 
	Việc 1: Làm bài cá nhân trong phiếu bài tập.
 Việc 2: Chia sẻ bài cặp đôi.
Hoạt động 2: Làm bài tập 3(a) (tr.50) 
	Việc 1: Làm bài trong nhóm.
 Việc 2: Thi là bài tiếp sức. “Ai nhanh, Ai đúng”
IV. Hoạt động ứng dụng:
	Làm bài 3(b) vào vở SGK tr.50. Viết lại những chữ em viết sai ở nhà.
Tập đọc:
Bài: NGÔI TRƯỜNG MỚI
I. Mục tiêu:
- Đọc - hiểu bài Ngôi trường mới
II. Khởi động:
Trò chơi: “Chanh chua - Cua kẹp” và ôn bài Đọc và TLCH bài Mẩu giấy vụn. 
Ghi tên bài vào vở rồi đọc mục tiêu bài học.
III. Hoạt động cơ bản:
Hoạt động 1: Luyện đọc
	Việc 1: Nghe cô đọc câu chuyện Ngôi trường mới. (cả lớp)
	Việc 2: Đọc từ ngữ và lời giải nghĩa (cặp đôi)
	Việc 3: Nghe cô đọc mẫu rồi đọc theo. (cả lớp) 
+ Đọc từ ngữ: lợp lá, lấp ló, bỡ ngỡ, quen thân, rung động.
 	+ Đọc câu: Em bước vào lớp, / vừa bỡ ngỡ / vừa thấy quen thân. //
	 Dưới mái trường mới, / sao tiếng trống rung động kéo dài ! //
	 Cả đến chiếc thước kẻ, / chiếc bút chì / sao cũng đáng yêu đến thế !//
	Việc 4: Đọc nối tiếp câu trong nhóm 	
Việc 5: Đọc nối tiếp đoạn trong nhóm
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
	 ... ục tiêu bài học.
III. Hoạt động cơ bản:
Hoạt động 1: Bài tập 1. (tr.59)
	Việc 1: Làm việc cá nhân.
Việc 2: Chia sẻ cặp đôi .
Hoạt động 2: (Bài 2,3,4 tr. 59)
	Việc 1: Làm việc cá nhân.
	Việc 2: Chia sẻ trong nhóm.
	Việc 3: Chia sẻ trước lớp.
IV. Hoạt động ứng dụng:
	Tìm thêm từ chỉ hoạt động.
Tập viết:
Bài: CHỮ HOA E, Ê 
I. Mục tiêu:
- Viết chữ hoa E, Ê (cỡ vừa và nhỏ). Câu ứng dụng theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu đều nét và nối nét đúng qui định.
II. Khởi động:
Hát bài - Viết chữ hoa Đ, Đẹp vào bảng con.
III. Hoạt động cơ bản:
Hoạt động 1: Viết chữ hoa E, Ê
	Việc 1: Quan sát cô viết mẫu và nghe nêu quy trình viết chữ.
	Việc 2: Viết chữ hoa E, Ê vào bảng con.
 Việc 3: Viết chữ Em vào bảng con.
Hoạt động 2: Viết câu ứng dụng: Em yêu trường em.
	Việc 1: Trả lời câu hỏi: để trường lớp sạch đẹp em cần phải làm gì ?
	Việc 2: quan sát và nghe cô viết mẫu và nêu quy trình viết câu ứng dụng.
Hoạt động 3: Viết vào vở Tập viết 2 (Tập 1)
	Việc 1: Em viết vào vở Tập viết 2 (Tập 1)
	Việc 2: Bình chọn bài viết đẹp trong nhóm, cả lớp.
IV. Hoạt động ứng dụng:
	Luyện viết thêm chữ hoa Đ , E, Ê ở nhà.
Chính tả (Nghe - viết):
Bài: CÔ GIÁO LỚP EM
I. Mục tiêu:
- Nghe - viết 2 khổ thơ. Viết đúng các từ chứa tiếng có ui / uy; tr / ch; iên/ iêng.
II. Khởi động:
Trò chơi: “Trời mưa” + Làm bài tập 3(b) tr.57
Viết tên bài vào vở - Đọc mục tiêu
III. Hoạt động cơ bản:
Hoạt động 1: Nghe - viết đoạn văn
	Việc 1: Nghe cô đọc 2 khổ thơ sẽ viết (cả lớp)
	Việc 2: Trả lời câu hỏi: (cả lớp)
Dòng thơ nào nói lên tình cảm của học sinh đối với cô giáo ?
Việc 3: Nghe cô đọc - viết vào bảng con từ khó: thoang thoảng, hương nhài, ghé, cô giáo, giảng, yêu thương.
Việc 4: Nghe cô đọc viết đoạn thơ vào vở ô li
 Việc 5: Đổi chéo vở soát lỗi
Hoạt động 2: Làm bài tập 2 (tr.61) 
	Việc 1: Cá nhân làm trong phiếu bài tập
	Việc 2: Chia sẻ bài trong nhóm
Hoạt động 3: Làm bài tập 3(b) (tr.61) 
	Trò chơi: Tiếp sức thi tìm nhanh, đúng.
IV. Hoạt động ứng dụng:
	Làm bài 3(a) tr.56 ở nhà.
Tập làm văn:
Bài: KỂ NGẮN THEO TRANH – THỜI KHÓA BIỂU
I. Mục tiêu:
 - Biết kể được câu chuyện ngắn có tên: Bút của cô giáo. Chép lại thời khóa biểu ngày hôm sau của lớp em.
 - Biết Thể hiện sự tự tin khi tham gia các hoạt động học tập - Lắng nghe tích cực - Quản lí thời gian.
II. Khởi động:
Trò chơi “Con thỏ” + Đọc mục lục sách tuần 7.
III. Hoạt động cơ bản:
Hoạt động 1: Bài 1 sgk (tr.62)
 	Việc 1: Làm việc cá nhân
	Việc 2: Chia sẻ trong nhóm mỗi bạn kể một tranh nối tiếp.
 Việc 3: Chia sẻ trước lớp
Hoạt động 2: Bài 2,3 sgk (tr.62)
 	Việc 1: Làm việc cá nhân
	Việc 2: Chia sẻ trong nhóm.
 IV. Hoạt động ứng dụng:
	Kể lại câu chuyện Bút của cô giáo cho người thân nghe.
TUẦN 8
(Từ ngày 22/ 10 - 26/ 10/2018)
Tập đọc:
Bài: NGƯỜI MẸ HIỀN (2 tiết)
I. Mục tiêu:
- Đọc - hiểu được câu chuyện Người mẹ hiền.
 - Biết thể hiện sự cảm thông - Kiểm soát cảm xúc - Tư duy phê phán.
II. Khởi động:
Trò chơi “Cá nhảy” - ôn bài đọc Thời khóa biểu của em.
Ghi tên bài vào vở rồi đọc mục tiêu bài học.
III. Hoạt động cơ bản:
Hoạt động 1: Luyện đọc
	Việc 1: Nghe cô đọc câu chuyện Người mẹ hiền. (cả lớp)
	Việc 2: Đọc từ ngữ và lời giải nghĩa (cặp đôi)
	Việc 3: Nghe cô đọc mẫu rồi đọc theo. (cả lớp) 
+ Đọc từ ngữ: không nén nổi, trốn ra sao được, lấm lem, nghiêm giọng.
 	+ Đọc câu: 
- Giờ ra chơi, / Minh thầm thì với Nam: // “Ngoài phố có gánh xiếc. // Bọn mình ra xem đi !” //
- Cô xoa đầu Nam / và gọi Minh đang thập thò ở của lớp vào, nghiêm giọng hỏi: //
	Việc 4: Đọc nối tiếp câu trong nhóm 	
Việc 5: Đọc nối tiếp đoạn trong nhóm
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
	Việc 1: Đọc thầm bài và TLCH cá nhân trong SGK (tr.63) 
	Đọc đoạn 1- trả lời câu 1
	Đọc đoạn 2 - trả lời câu 2
	Đọc đoạn 3 - trả lời câu 3
	Đọc đoạn 3 - trả lời câu 4, 5
 Việc 2: Chia sẻ trong nhóm
 Việc 3: Chia sẻ trả lời câu hỏi trước lớp
Hoạt động 3: Luyện đọc lại bài
	Việc 1: Đọc đoạn, bài. (nhóm)
	Việc 2: Thi đọc đoạn, toàn bài trước lớp (cá nhân, nhóm)
IV. Hoạt động ứng dụng:
	+ Kể về cô (thầy) giáo lớp 1 của em cho người thân nghe.
Kể chuyện:
Bài: NGƯỜI MẸ HIỀN 
I. Mục tiêu:
Kể câu chuyện Người mẹ hiền.
II. Khởi động:
Hát bài về thầy (cô) giáo - Kể lại câu chuyện Người thầy cũ.
 Ghi tên bài vào vở rồi đọc mục tiêu bài học.
III. Hoạt động cơ bản:
Hoạt động 1: Dựa theo tranh vẽ, kể lại từng đoạn câu chuyện Người mẹ hiền bằng lời của em:
	Việc 1: Em quan sát tranh và kể (cá nhân)
	Việc 2: Chia sẻ cùng bạn trong nhóm 
Hoạt động 2: Kể lại toàn bộ câu chuyện.
	Việc 1: Kể nối tiếp đoạn trong nhóm. 
Việc 2: Thi kể đoạn trước lớp 
Hoạt động 3: Dựng lại câu chuyện theo vai 
	Việc 1: Phân vai các bạn trong nhóm (1 Người dẫn chuyện, 1 Minh,1 Nam, 1 bác bảo vệ, 1 cô giáo). 
Việc 2: Thực hiện trong nhóm 
Việc 3: Thi đóng vai trước lớp 
III. Hoạt động ứng dụng:
	Về nhà kể lại câu chuyện Người mẹ hiền cho người thân nghe.
Chính tả (Nghe - viết):
Bài: NGƯỜI MẸ HIỀN
I. Mục tiêu:
- Nghe - viết đúng một đoạn văn. Viết đúng các từ chứa tiếng có vần ao / au; các từ chứa tiếng bắt đầu bằng r / d / gi; các từ chứa tiếng có vần uôn / uông.
II. Khởi động:
 Trò chơi: Trời mưa - Trời nắng - Ôn bài: Làm bài 3(a) tr.61 
 Ghi tên bài vào vở rồi đọc mục tiêu bài học.
III. Hoạt động cơ bản:
Hoạt động 1: Nghe - viết đoạn văn
	Việc 1: Nghe GV đọc đoạn văn sẽ viết (cả lớp)
	Việc 2: Trả lời câu hỏi: (cả lớp)
+ Cô giáo làm gì khi Nam khóc ?
Việc 3: Nghe cô đọc viết vào bảng con từ khó: xấu hổ, thập thò, nghiêm giọng.
Việc 4: Nghe cô đọc viết đoạn văn vào vở ô li
 Việc 5: Đổi chéo vở soát lỗi
Hoạt động 2: Làm bài tập 2, 3(a) (tr.65) 
	Việc 1: Làm bài cá nhân trong phiếu bài tập.
 Việc 2: Chia sẻ bài cặp đôi.
	Việc 3: Đại diện nhóm trình bày kết quả trước lớp.
IV. Hoạt động ứng dụng:
	Làm bài 3(b) vào vở SGK tr.65. Viết lại những chữ em viết sai ở nhà.
Tập đọc:
Bài: BÀN TAY DỊU DÀNG
I. Mục tiêu:
- Đọc - hiểu bài Bàn tay dịu dàng
II. Khởi động:
Trò chơi: “Chanh chua - Cua kẹp” và ôn bài Đọc và TLCH bài Người mẹ hiền. 
Ghi tên bài vào vở rồi đọc mục tiêu bài học.
III. Hoạt động cơ bản:
Hoạt động 1: Luyện đọc
	Việc 1: Nghe cô đọc câu chuyện Bàn tay dịu dàng. (cả lớp)
	Việc 2: Nghe cô đọc mẫu rồi đọc theo. (cả lớp) 
 	+ Đọc từ: dịu dàng, âu yếm, khẽ nói, nặng trĩu nỗi buồn, buồn bã.
+ Đọc câu: 
- Thế là / chẳng bao giờ/ An còn được bà kể chuyện cổ tích, / chẳng bao giờ / An còn được bà âu yếm, / vuốt ve... //
Việc 3: Đọc nối tiếp câu trong nhóm.
Việc 4: Đọc nối tiếp đoạn trong nhóm.
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
	Việc 1: Đọc thầm bài và trả lời câu hỏi cá nhân trong SGK (tr.66) 
	Đọc đoạn 1,2 - trả lời câu hỏi 1, 2
	Đọc đoạn 3 - trả lời câu hỏi 3
	 Việc 2: Chia sẻ trả lời câu hỏi trong nhóm
 Việc 3: Chia sẻ trả lời câu hỏi trước lớp.
Hoạt động 3: Luyện đọc lại bài
	Việc 1: Mỗi bạn đọc một đoạn, nối tiếp nhau đến hết bài (trong nhóm)
	Việc 2: Thi đọc toàn bài trước lớp (cá nhân, nhóm)
IV. Hoạt động ứng dụng:
Đọc lại bài và trả lời các câu hỏi.
Luyện từ và câu:
Bài: TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG, TRẠNG THÁI. DẤU PHẨY
I. Mục tiêu:
- Nhận biết các từ chỉ hoạt động, trạng thái. Biết dùng dấu phẩy trong câu.
II. Khởi động:
Trò chơi “Tìm từ nhanh” - ôn bài tìm từ chỉ hoạt động.
Ghi tên bài vào vở đọc và mục tiêu bài học.
III. Hoạt động cơ bản:
Hoạt động 1: Bài tập 1. (tr.67)
	Việc 1: Làm việc cá nhân.
Việc 2: Chia sẻ cặp đôi .
Hoạt động 2: (Bài 2,3,4 tr. 67)
	Việc 1: Làm việc cá nhân trong phiếu bài tập.
	Việc 2: Chia sẻ trong nhóm.
	Việc 3: Chia sẻ trước lớp.
IV. Hoạt động ứng dụng:
 Cùng người thân chơi trò thi tìm các từ ngữ chỉ hoạt động nấu ăn. (M: nấu cơm)
Tập viết:
Bài: CHỮ HOA G 
I. Mục tiêu:
- Viết chữ hoa G (cỡ vừa và nhỏ). Câu ứng dụng theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu đều nét và nối nét đúng qui định.
II. Khởi động:
Hát bài - Viết chữ hoa E, Ê vào bảng con.
III. Hoạt động cơ bản:
Hoạt động 1: Viết chữ hoa G (cả lớp)
	Việc 1: Quan sát cô viết mẫu và nghe nêu quy trình viết chữ.
	Việc 2: Viết chữ hoa G vào bảng con.
 Việc 3: Viết chữ Góp vào bảng con.
Hoạt động 2: Viết câu ứng dụng: Góp sức chung tay. (Cả lớp)
	Việc 1: Trả lời câu hỏi Góp sức chung tay có nghĩa là gì ? 
	Việc 2: Quan sát và nghe cô viết mẫu và nêu quy trình viết câu ứng dụng.
Hoạt động 3: Viết vào vở Tập viết 2 (Tập 1) (Cả lớp)
	Việc 1: Em viết vào vở Tập viết 2 (Tập 1)
	Việc 2: Bình chọn bài viết đẹp trong nhóm, cả lớp.
IV. Hoạt động ứng dụng:
	Luyện viết thêm chữ hoa E,, Ê , G ở nhà.
Chính tả (Nghe - viết):
Bài: BÀN TAY DỊU DÀNG
I. Mục tiêu:
- Nghe - viết đúng một đoạn văn. Viết đúng các từ chứa tiếng có vần ao / au; các từ chứa tiếng bắt đầu bằng r / d / gi; các từ chứa tiếng có vần uôn / uông.
II. Khởi động:
Trò chơi: “Trời mưa” + Làm bài tập 3(b) tr.65
Viết tên bài vào vở - Đọc mục tiêu
III. Hoạt động cơ bản:
Hoạt động 1: Nghe - viết đoạn văn
	Việc 1: Nghe đọc đoạn văn sẽ viết (cả lớp)
	Việc 2: Trả lời câu hỏi: (cả lớp)
Từ ngữ nào thể hiện tình cảm của thầy đối với An ?
	Việc 3: Nghe cô đọc - viết vào bảng con từ khó: buồn bã, dịu dàng, trìu mến.
Việc 4: Nghe cô đọc viết đoạn thơ vào vở ô li
 Việc 5: Đổi chéo vở soát lỗi
Hoạt động 2: Làm bài tập 2 (tr.69) 
	Việc 1: Cá nhân làm trong phiếu bài tập
	Việc 2: Chia sẻ bài trong nhóm
Hoạt động 3: Làm bài tập 3(b) (tr.69) 
	Trò chơi: Tiếp sức thi điền nhanh, đúng.
IV. Hoạt động ứng dụng:
	Làm bài 3(a) tr.69 ở nhà.
Tập làm văn:
Bài: MỜI, NHỜ, YÊU CẦU, ĐỀ NGHỊ
 KỂ NGẮN THEO CÂU HỎI
I. Mục tiêu:
 - Biết nói lời mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị phù hợp tình huống.
 - Biết giao tiếp: cởi mở, tự tin trong giao tiếp, biết lắng nghe ý kiến người khác.
- Hợp tác - Ra quyết định - Tự nhận thức về bản thân - Lắng nghe phản hồi tích cực
II. Khởi động:
Trò chơi “Con thỏ” + Kể câu chuyện Bút của cô giáo.
III. Hoạt động cơ bản:
Hoạt động 1: Bài 1 sgk (tr.69)
 	Việc 1: Làm việc (cặp đôi)
	Việc 2: Chia sẻ trong nhóm.
Hoạt động 2: Bài 2 sgk (tr.69)
 	Việc 1: Trả lời câu hỏi cá nhân
	Việc 2: Chia sẻ trong nhóm.
Hoạt động 3: Bài 3 sgk (tr.69)
 	Việc 1: Viết đoạn văn ngắn vào vở cá nhân
	Việc 2: Chia sẻ trước lớp.
 IV. Hoạt động ứng dụng:
	Đọc bài văn của em cho người thân nghe.

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_tieng_viet_2_tuan_5_nam_hoc_2018_2019.docx