NGÔI TRƯỜNG MỚI
I. Mục tiêu:
- Nghe - viết một đoạn văn. Viết đúng các từ chứa tiếng có vần ai/ ay. các từ chứa tiếng có thanh hỏi/ thanh ngã.
II. Khởi động:
Trò chơi: “Xà bông - ô mô - sunsilk.” + Làm bài tập 3(b) tr.50
Viết tên bài vào vở - Đọc mục tiêu
III. Hoạt động cơ bản:
Hoạt động 1: Nghe - viết đoạn văn
Việc 1: Nghe GV đọc đoạn văn sẽ viết (cả lớp)
Việc 2: Trả lời câu hỏi: (cả lớp)
- Dưới ngôi trường mới bạn HS thấy gì mới ?
Việc 3: Nghe cô đọc - viết vào bảng con từ khó: rung động, trang nghiêm, thân thương.
Việc 4: Nghe cô đọc viết đoạn văn vào vở ô li
Việc 5: Đổi chéo vở soát lỗi
Hoạt động 2: Làm bài tập 2, 3(b) (tr.54)
Trò chơi: Tiếp sức thi tìm nhanh, đúng.
TUẦN 5 (Từ ngày 1/ 10 - 5/ 10/2018) Tập đọc: Bài: CHIẾC BÚT MỰC (2 tiết) I. Mục tiêu: - Đọc - hiểu được câu chuyện Chiếc bút mực. - Biết thể hiện sự cảm thông - Hợp tác - Ra quyết định giải quyết vấn đề. II. Khởi động: Trò chơi “Truyền thư” - ôn bài đọc thuộc và TLCH bài Trên chiếc bè. Ghi tên bài vào vở rồi đọc mục tiêu bài học. III. Hoạt động cơ bản: HĐ 1: Luyện đọc Việc 1: Nghe cô đọc câu chuyện Chiếc bút mực. (cả lớp) Việc 2: Đọc từ ngữ và lời giải nghĩa (cặp đôi) Việc 3: Nghe cô đọc mẫu từ khó, câu rồi đọc theo. (cả lớp) Việc 4: Đọc nối tiếp câu (N 6) Việc 5: Đọc nối tiếp đoạn (nhóm 6) Việc 6: Thi đọc đoạn trước lớp (cả lớp) HĐ 2: Tìm hiểu bài Việc 1: Đọc thầm bài và TLCH cá nhân trong SGK (tr.41) Việc 2: Chia sẻ trong nhóm Việc 3: Chia sẻ trước lớp HĐ 3: Luyện đọc lại bài Việc 1: Đọc đoạn, bài. (nhóm) Việc 2: Thi đọc đoạn, toàn bài trước lớp (cá nhân, nhóm) IV. Hoạt động ứng dụng: + Kể cho người thân nghe về trường học của em. Những điều em thích. Những điều em chưa thích. Kể chuyện: Bài: CHIẾC BÚT MỰC I. Mục tiêu: Kể câu chuyện Chiếc bút mực. II. Khởi động: Trò chơi “Bông hoa may mắn” Kể lại câu chuyện Bím tóc đuôi sam. Ghi tên bài vào vở rồi đọc mục tiêu bài học. III. Hoạt động cơ bản: Hoạt động 1: Dựa theo tranh trong sgk tr.33 , kể lại từng đoạn câu chuyện Chiếc bút mực. Việc 1: Kể từng đoạn câu chuyện (cá nhân) Việc 2: Kể từng đoạn trong nhóm Việc 3: Thi kể đoạn trước lớp Hoạt động 2: Kể lại toàn bộ câu chuyện. Việc 1: Thực hiện cặp đôi. Việc 1: Kể trước lớp. III. Hoạt động ứng dụng: Về nhà kể lại câu chuyện Chiếc bút mực cho người thân nghe. Chính tả (Nghe - viết): Bài: CHIẾC BÚT MỰC I. Mục tiêu: - Nghe - viết đúng một đoạn văn. Viết đúng các từ chứa tiếng có ia / ya; en / eng. II. Khởi động: Trò chơi: “Hộp quà bí mật” + làm bài tập 3(b) tr.37. Ghi tên bài vào vở rồi đọc mục tiêu bài học. III. Hoạt động cơ bản: Hoạt động 1: Nghe - viết đoạn văn Việc 1: Nghe GV đọc đoạn văn sẽ viết (cả lớp) Việc 2: TLCH: (cả lớp) - Vì sao bạn Lan khóc ? Việc 3: Nghe cô đọc viết vào bảng con từ khó. Việc 4: Nghe cô đọc viết đoạn văn vào vở ô li Việc 5: Đổi chéo vở soát lỗi Hoạt động 2: Làm bài tập (tr.42) Việc 1: Trả lời câu hỏi và làm bài 2, 3(b) vào vở cá nhân Việc 2: Chia sẻ bài làm trước lớp. Việc 3: Thi đọc thuộc bảng chữ cái vừa viết. IV. Hoạt động ứng dụng: Làm bài 3(a) vào vở SGK tr.42. Viết lại những chữ em viết sai ở nhà. Tập đọc: Bài: MỤC LỤC SÁCH I. Mục tiêu: - Đọc - hiểu bài Mục lục sách II. Khởi động: Trò chơi: “Chanh chua - Cua kẹp” và ôn bài Đọc và TLCH bài Chiếc bút mực. Ghi tên bài vào vở rồi đọc mục tiêu bài học. III. Hoạt động cơ bản: Hoạt động 1: Luyện đọc Việc 1: Nghe cô đọc bài (cả lớp) Việc 2: Đọc từ ngữ và giải nghĩa (cặp đôi) Việc 3: Nghe cô đọc mẫu từ khó, câu rồi đọc theo. (cả lớp) Việc 4: Đọc nối tiếp dòng (nhóm 6) Việc 5: Thi đọc cả bài trước lớp (cả lớp) Hoạt động 2: Tìm hiểu bài Việc 1: Đọc thầm bài và TLCH cá nhân trong SGK (tr.43) Việc 2: Chia sẻ trong nhóm Việc 3: Chia sẻ trước lớp Hoạt động 3: Luyện đọc lại bài Việc 1: Đọc bài cá nhân Việc 2: Thi đọc toàn bài trước lớp IV. Hoạt động ứng dụng: Đọc lại bài Trên chiếc bè cho người thân nghe. Luyện từ và câu: Bài: TÊN RIÊNG. CÂU KIỂU AI LÀ GÌ ? I. Mục tiêu: - Biết được tên riêng và cách viết hoa tên người, sông, núi, ... - Đặt câu theo mẫu Ai là gì ? II. Khởi động: Trò chơi “Thụt - Thò” - ôn bài giới thiệu về bản thân về ngày, tháng, năm sinh. Ghi tên bài vào vở đọc và mục tiêu bài học. III. Hoạt động cơ bản: Hoạt động 1: Bài tập 1. (tr.44) Việc 1: Làm việc cá nhân. Việc 2: Chia sẻ cặp đôi và đọc ghi nhớ trong sgk. Việc 2: Chia sẻ trước lớp. Hoạt động 2: (Bài 2 tr. 44) Việc 1: Làm việc cá nhân. Việc 2: Chia sẻ cặp đôi. Hoạt động 3: Bài 3 (tr. 44) Việc 1: Làm việc cá nhân Việc 2: Chia sẻ cặp đôi. Việc 3: Chia sẻ trước lớp. IV. Hoạt động ứng dụng: Hỏi người thân tên con suối, dòng sông, ngọn núi ở quê em. Viết những tên em hỏi được vào vở. Tập viết: Bài: CHỮ HOA D I. Mục tiêu: - Viết chữ hoa D (cỡ vừa và nhỏ). Câu ứng dụng theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu đều nét và nối nét đúng qui định. II. Khởi động: Hát bài - Viết chữ hoa D vào bảng con. III. Hoạt động cơ bản: Hoạt động 1: Viết chữ hoa D Việc 1: Quan sát cô viết mẫu và nghe nêu quy trình viết chữ. Việc 2: Viết chữ hoa D vào bảng con. Việc 3: Viết chữ Dân vào bảng con. Hoạt động 2: Viết vào vở Tập viết 2 (Tập 1) Việc 1: Em viết vào vở Tập viết 2 (Tập 1) Việc 2: Bình chọn bài viết đẹp trong nhóm, cả lớp. IV. Hoạt động ứng dụng: Luyện viết thêm chữ hoa B , C , D ở nhà. Chính tả (Nghe - viết): Bài: CÁI TRỐNG TRƯỜNG EM I. Mục tiêu: - Nghe - viết đúng hai khổ thơ. Viết đúng các từ chứa tiếng có l/ n. en/ eng; i/ iê. II. Khởi động: Trò chơi: “Xà bông - ô mô - sunsilk.” + Làm bài tập 3(a) tr.42 Viết tên bài vào vở - Đọc mục tiêu III. Hoạt động cơ bản: Hoạt động 1: Nghe - viết đoạn văn Việc 1: Nghe GV đọc đoạn văn sẽ viết (cả lớp) Việc 2: TLCH: (cả lớp) - Tìm những từ ngữ tả cái trống như con người ? - Một khổ thơ có mấy dòng thơ ? - Trong 2 khổ thơ đầu có mấy dấu câu là những dấu nào ? - Chữ đầu dòng thơ viết như thế nào ? Đó là những chữ nào ? Vì sao ? - Đây là bài thơ 4 chữ vì vậy ta nên trình bày thế nào cho đẹp ? Việc 3: Nghe cô đọc viết vào bảng con từ khó. Việc 4: Nghe cô đọc viết đoạn thơ vào vở ô li Việc 5: Đổi chéo vở soát lỗi Hoạt động 2: Làm bài tập (tr.46) Việc 1: TLCH và làm bài 2 cá nhân trong vở Việc 2: Chia sẻ cặp đôi. Việc 3: Chia sẻ bài làm trước lớp. IV. Hoạt động ứng dụng: Làm bài 3 tr.47 ở nhà. Tập làm văn: Bài: TRẢ LỜI CÂU HỎI: ĐẶT TÊN CHO BÀI LUYỆN TẬP VỀ MỤC LỤC SÁCH I. Mục tiêu: - Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp với tình huống. - Biết giao tiếp - Hợp tác; Tư duy sáng tạo: độc lập suy nghĩ - Tìm kiếm thông tin. II. Khởi động: Trò chơi “Bông hoa may mắn” + kể một việc làm tốt của em hoặc của bạn em. III. Hoạt động cơ bản: Hoạt động 1: Bài 1 sgk (tr.47) Việc 1: Làm việc cá nhân Việc 2: Chia sẻ cặp đôi Việc 2: Chia sẻ nhóm Việc 3: Chia sẻ trước lớp Hoạt động 2: Bài 2,3 sgk (tr.47) Việc 1: Làm việc cá nhân Việc 2: Chia sẻ cặp đôi Việc 2: Chia sẻ trước lớp. IV. Hoạt động ứng dụng: Kể cho người thân nghe câu chuyện Vẽ ngựa. TUẦN 6 (Từ ngày 8/ 10 - 12/ 10/2018) Tập đọc: Bài: MẨU GIẤY VỤN (2 tiết) I. Mục tiêu: - Đọc - hiểu được câu chuyện Mẩu giấy vụn. - Biết tự nhận thức về bản thân - Xác định giá trị - Ra quyết định. - Biết giữ vệ sinh môi trường lớp học luôn sạch đẹp. II. Khởi động: Trò chơi “Truyền thư” - ôn bài đọc thuộc và TLCH bài Mục lục sách. Ghi tên bài vào vở rồi đọc mục tiêu bài học. III. Hoạt động cơ bản: Hoạt động 1: Luyện đọc Việc 1: Nghe cô đọc câu chuyện Mẩu giấy vụn. (cả lớp) Việc 2: Đọc từ ngữ và lời giải nghĩa (cặp đôi) Việc 3: Nghe cô đọc mẫu rồi đọc theo. (cả lớp) + Đọc từ ngữ: rộng rãi, sáng sủa, lắng nghe, im lặng, xì xào, nổi lên. + Đọc câu: Lớp ta hôm nay sạch sẽ quá ! // Thật đáng khen !// Các em hãy lắng nghe và cho cô biết / mẩu giấy đang nói gì nhé !// Việc 4: Đọc nối tiếp câu trong nhóm Việc 5: Đọc nối tiếp đoạn trong nhóm Hoạt động 2: Tìm hiểu bài Việc 1: Đọc thầm bài và TLCH cá nhân trong SGK (tr.49) Đọc đoạn 1- trả lời câu 1 Đọc đoạn 2 - trả lời câu 2 Đọc đoạn 4 - trả lời câu 3 Đọc toàn bài - trả lời câu 4 Việc 2: Chia sẻ trong nhóm Việc 3: Chia sẻ trả lời câu hỏi trước lớp Hoạt động 3: Luyện đọc lại bài Việc 1: Đọc đoạn, bài. (nhóm) Việc 2: Thi đọc đoạn, toàn bài trước lớp (cá nhân, nhóm) IV. Hoạt động ứng dụng: + Kể cho người thân nghe về một ngày học vui ở trường. Kể chuyện: Bài: MẨU GIẤY VỤN I. Mục tiêu: Kể câu chuyện Mẩu giấy vụn. II. Khởi động: Trò chơi “Bông hoa may mắn” Kể lại câu chuyện Chiếc bút mực. Ghi tên bài vào vở rồi đọc mục tiêu bài học. III. Hoạt động cơ bản: Hoạt động 1: Dựa theo tranh trong sgk tr.49 , kể lại từng đoạn câu chuyện Mẩu giấy vụn. Việc 1: Kể từng đoạn câu chuyện (cá nhân) Việc 2: Kể từng đoạn trong nhóm Việc 3: Thi kể đoạn trước lớp Hoạt động 2: Kể lại toàn bộ câu chuyện. Việc 1: Thực hiện cặp đôi. Việc 2: Kể trước lớp. III. Hoạt động ứng dụng: Về nhà kể lại câu chuyện Mẩu giấy vụn cho người thân nghe. Chính tả (Nghe - viết): Bài: MẨU GIẤY VỤN I. Mục tiêu: - Nghe - viết đúng một đoạn văn. Viết đúng các từ chứa tiếng có ia / ay; s / x. II. Khởi động: Hát bài: Thật là hay - Ôn bài: Nghe và viết đúng các từ sau vào bảng con: long lanh , non nước , chen chúc , leng keng , lỡ hẹn. Ghi tên bài vào vở rồi đọc mục tiêu bài học. III. Hoạt động cơ bản: Hoạt động 1: Nghe - viết đoạn văn Việc 1: Nghe GV đọc đoạn văn sẽ viết (cả lớp) Việc 2: TLCH: (cả lớp) - Đoạn viết kể về ai ? - Bạn gái đã làm gì ? - Bạn gái nghe mẩu giấy nói gì ? Việc 3: Nghe cô đọc viết vào bảng con từ khó. Việc 4: Nghe cô đọc viết đoạn văn vào vở ô li Việc 5: Đổi chéo vở soát lỗi Hoạt động 2: Làm bài tập 2 (tr.50) Việc 1: Làm bài cá nhân trong phiếu bài tập. Việc 2: Chia sẻ bài cặp đôi. Hoạt động 2: Làm bài tập 3(a) (tr.50) Việc 1: Làm bài trong nhóm. Việc 2: Thi là bài tiếp sức. “Ai nhanh, Ai đúng” IV. Hoạt động ứng dụng: Làm bài 3(b) vào vở SGK tr.50. Viết lại những chữ em viết sai ở nhà. Tập đọc: Bài: NGÔI TRƯỜNG MỚI I. Mục tiêu: - Đọc - hiểu bài Ngôi trường mới II. Khởi động: Trò chơi: “Chanh chua - Cua kẹp” và ôn bài Đọc và TLCH bài Mẩu giấy vụn. Ghi tên bài vào vở rồi đọc mục tiêu bài học. III. Hoạt động cơ bản: Hoạt động 1: Luyện đọc Việc 1: Nghe cô đọc câu chuyện Ngôi trường mới. (cả lớp) Việc 2: Đọc từ ngữ và lời giải nghĩa (cặp đôi) Việc 3: Nghe cô đọc mẫu rồi đọc theo. (cả lớp) + Đọc từ ngữ: lợp lá, lấp ló, bỡ ngỡ, quen thân, rung động. + Đọc câu: Em bước vào lớp, / vừa bỡ ngỡ / vừa thấy quen thân. // Dưới mái trường mới, / sao tiếng trống rung động kéo dài ! // Cả đến chiếc thước kẻ, / chiếc bút chì / sao cũng đáng yêu đến thế !// Việc 4: Đọc nối tiếp câu trong nhóm Việc 5: Đọc nối tiếp đoạn trong nhóm Hoạt động 2: Tìm hiểu bài ... ục tiêu bài học. III. Hoạt động cơ bản: Hoạt động 1: Bài tập 1. (tr.59) Việc 1: Làm việc cá nhân. Việc 2: Chia sẻ cặp đôi . Hoạt động 2: (Bài 2,3,4 tr. 59) Việc 1: Làm việc cá nhân. Việc 2: Chia sẻ trong nhóm. Việc 3: Chia sẻ trước lớp. IV. Hoạt động ứng dụng: Tìm thêm từ chỉ hoạt động. Tập viết: Bài: CHỮ HOA E, Ê I. Mục tiêu: - Viết chữ hoa E, Ê (cỡ vừa và nhỏ). Câu ứng dụng theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu đều nét và nối nét đúng qui định. II. Khởi động: Hát bài - Viết chữ hoa Đ, Đẹp vào bảng con. III. Hoạt động cơ bản: Hoạt động 1: Viết chữ hoa E, Ê Việc 1: Quan sát cô viết mẫu và nghe nêu quy trình viết chữ. Việc 2: Viết chữ hoa E, Ê vào bảng con. Việc 3: Viết chữ Em vào bảng con. Hoạt động 2: Viết câu ứng dụng: Em yêu trường em. Việc 1: Trả lời câu hỏi: để trường lớp sạch đẹp em cần phải làm gì ? Việc 2: quan sát và nghe cô viết mẫu và nêu quy trình viết câu ứng dụng. Hoạt động 3: Viết vào vở Tập viết 2 (Tập 1) Việc 1: Em viết vào vở Tập viết 2 (Tập 1) Việc 2: Bình chọn bài viết đẹp trong nhóm, cả lớp. IV. Hoạt động ứng dụng: Luyện viết thêm chữ hoa Đ , E, Ê ở nhà. Chính tả (Nghe - viết): Bài: CÔ GIÁO LỚP EM I. Mục tiêu: - Nghe - viết 2 khổ thơ. Viết đúng các từ chứa tiếng có ui / uy; tr / ch; iên/ iêng. II. Khởi động: Trò chơi: “Trời mưa” + Làm bài tập 3(b) tr.57 Viết tên bài vào vở - Đọc mục tiêu III. Hoạt động cơ bản: Hoạt động 1: Nghe - viết đoạn văn Việc 1: Nghe cô đọc 2 khổ thơ sẽ viết (cả lớp) Việc 2: Trả lời câu hỏi: (cả lớp) Dòng thơ nào nói lên tình cảm của học sinh đối với cô giáo ? Việc 3: Nghe cô đọc - viết vào bảng con từ khó: thoang thoảng, hương nhài, ghé, cô giáo, giảng, yêu thương. Việc 4: Nghe cô đọc viết đoạn thơ vào vở ô li Việc 5: Đổi chéo vở soát lỗi Hoạt động 2: Làm bài tập 2 (tr.61) Việc 1: Cá nhân làm trong phiếu bài tập Việc 2: Chia sẻ bài trong nhóm Hoạt động 3: Làm bài tập 3(b) (tr.61) Trò chơi: Tiếp sức thi tìm nhanh, đúng. IV. Hoạt động ứng dụng: Làm bài 3(a) tr.56 ở nhà. Tập làm văn: Bài: KỂ NGẮN THEO TRANH – THỜI KHÓA BIỂU I. Mục tiêu: - Biết kể được câu chuyện ngắn có tên: Bút của cô giáo. Chép lại thời khóa biểu ngày hôm sau của lớp em. - Biết Thể hiện sự tự tin khi tham gia các hoạt động học tập - Lắng nghe tích cực - Quản lí thời gian. II. Khởi động: Trò chơi “Con thỏ” + Đọc mục lục sách tuần 7. III. Hoạt động cơ bản: Hoạt động 1: Bài 1 sgk (tr.62) Việc 1: Làm việc cá nhân Việc 2: Chia sẻ trong nhóm mỗi bạn kể một tranh nối tiếp. Việc 3: Chia sẻ trước lớp Hoạt động 2: Bài 2,3 sgk (tr.62) Việc 1: Làm việc cá nhân Việc 2: Chia sẻ trong nhóm. IV. Hoạt động ứng dụng: Kể lại câu chuyện Bút của cô giáo cho người thân nghe. TUẦN 8 (Từ ngày 22/ 10 - 26/ 10/2018) Tập đọc: Bài: NGƯỜI MẸ HIỀN (2 tiết) I. Mục tiêu: - Đọc - hiểu được câu chuyện Người mẹ hiền. - Biết thể hiện sự cảm thông - Kiểm soát cảm xúc - Tư duy phê phán. II. Khởi động: Trò chơi “Cá nhảy” - ôn bài đọc Thời khóa biểu của em. Ghi tên bài vào vở rồi đọc mục tiêu bài học. III. Hoạt động cơ bản: Hoạt động 1: Luyện đọc Việc 1: Nghe cô đọc câu chuyện Người mẹ hiền. (cả lớp) Việc 2: Đọc từ ngữ và lời giải nghĩa (cặp đôi) Việc 3: Nghe cô đọc mẫu rồi đọc theo. (cả lớp) + Đọc từ ngữ: không nén nổi, trốn ra sao được, lấm lem, nghiêm giọng. + Đọc câu: - Giờ ra chơi, / Minh thầm thì với Nam: // “Ngoài phố có gánh xiếc. // Bọn mình ra xem đi !” // - Cô xoa đầu Nam / và gọi Minh đang thập thò ở của lớp vào, nghiêm giọng hỏi: // Việc 4: Đọc nối tiếp câu trong nhóm Việc 5: Đọc nối tiếp đoạn trong nhóm Hoạt động 2: Tìm hiểu bài Việc 1: Đọc thầm bài và TLCH cá nhân trong SGK (tr.63) Đọc đoạn 1- trả lời câu 1 Đọc đoạn 2 - trả lời câu 2 Đọc đoạn 3 - trả lời câu 3 Đọc đoạn 3 - trả lời câu 4, 5 Việc 2: Chia sẻ trong nhóm Việc 3: Chia sẻ trả lời câu hỏi trước lớp Hoạt động 3: Luyện đọc lại bài Việc 1: Đọc đoạn, bài. (nhóm) Việc 2: Thi đọc đoạn, toàn bài trước lớp (cá nhân, nhóm) IV. Hoạt động ứng dụng: + Kể về cô (thầy) giáo lớp 1 của em cho người thân nghe. Kể chuyện: Bài: NGƯỜI MẸ HIỀN I. Mục tiêu: Kể câu chuyện Người mẹ hiền. II. Khởi động: Hát bài về thầy (cô) giáo - Kể lại câu chuyện Người thầy cũ. Ghi tên bài vào vở rồi đọc mục tiêu bài học. III. Hoạt động cơ bản: Hoạt động 1: Dựa theo tranh vẽ, kể lại từng đoạn câu chuyện Người mẹ hiền bằng lời của em: Việc 1: Em quan sát tranh và kể (cá nhân) Việc 2: Chia sẻ cùng bạn trong nhóm Hoạt động 2: Kể lại toàn bộ câu chuyện. Việc 1: Kể nối tiếp đoạn trong nhóm. Việc 2: Thi kể đoạn trước lớp Hoạt động 3: Dựng lại câu chuyện theo vai Việc 1: Phân vai các bạn trong nhóm (1 Người dẫn chuyện, 1 Minh,1 Nam, 1 bác bảo vệ, 1 cô giáo). Việc 2: Thực hiện trong nhóm Việc 3: Thi đóng vai trước lớp III. Hoạt động ứng dụng: Về nhà kể lại câu chuyện Người mẹ hiền cho người thân nghe. Chính tả (Nghe - viết): Bài: NGƯỜI MẸ HIỀN I. Mục tiêu: - Nghe - viết đúng một đoạn văn. Viết đúng các từ chứa tiếng có vần ao / au; các từ chứa tiếng bắt đầu bằng r / d / gi; các từ chứa tiếng có vần uôn / uông. II. Khởi động: Trò chơi: Trời mưa - Trời nắng - Ôn bài: Làm bài 3(a) tr.61 Ghi tên bài vào vở rồi đọc mục tiêu bài học. III. Hoạt động cơ bản: Hoạt động 1: Nghe - viết đoạn văn Việc 1: Nghe GV đọc đoạn văn sẽ viết (cả lớp) Việc 2: Trả lời câu hỏi: (cả lớp) + Cô giáo làm gì khi Nam khóc ? Việc 3: Nghe cô đọc viết vào bảng con từ khó: xấu hổ, thập thò, nghiêm giọng. Việc 4: Nghe cô đọc viết đoạn văn vào vở ô li Việc 5: Đổi chéo vở soát lỗi Hoạt động 2: Làm bài tập 2, 3(a) (tr.65) Việc 1: Làm bài cá nhân trong phiếu bài tập. Việc 2: Chia sẻ bài cặp đôi. Việc 3: Đại diện nhóm trình bày kết quả trước lớp. IV. Hoạt động ứng dụng: Làm bài 3(b) vào vở SGK tr.65. Viết lại những chữ em viết sai ở nhà. Tập đọc: Bài: BÀN TAY DỊU DÀNG I. Mục tiêu: - Đọc - hiểu bài Bàn tay dịu dàng II. Khởi động: Trò chơi: “Chanh chua - Cua kẹp” và ôn bài Đọc và TLCH bài Người mẹ hiền. Ghi tên bài vào vở rồi đọc mục tiêu bài học. III. Hoạt động cơ bản: Hoạt động 1: Luyện đọc Việc 1: Nghe cô đọc câu chuyện Bàn tay dịu dàng. (cả lớp) Việc 2: Nghe cô đọc mẫu rồi đọc theo. (cả lớp) + Đọc từ: dịu dàng, âu yếm, khẽ nói, nặng trĩu nỗi buồn, buồn bã. + Đọc câu: - Thế là / chẳng bao giờ/ An còn được bà kể chuyện cổ tích, / chẳng bao giờ / An còn được bà âu yếm, / vuốt ve... // Việc 3: Đọc nối tiếp câu trong nhóm. Việc 4: Đọc nối tiếp đoạn trong nhóm. Hoạt động 2: Tìm hiểu bài Việc 1: Đọc thầm bài và trả lời câu hỏi cá nhân trong SGK (tr.66) Đọc đoạn 1,2 - trả lời câu hỏi 1, 2 Đọc đoạn 3 - trả lời câu hỏi 3 Việc 2: Chia sẻ trả lời câu hỏi trong nhóm Việc 3: Chia sẻ trả lời câu hỏi trước lớp. Hoạt động 3: Luyện đọc lại bài Việc 1: Mỗi bạn đọc một đoạn, nối tiếp nhau đến hết bài (trong nhóm) Việc 2: Thi đọc toàn bài trước lớp (cá nhân, nhóm) IV. Hoạt động ứng dụng: Đọc lại bài và trả lời các câu hỏi. Luyện từ và câu: Bài: TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG, TRẠNG THÁI. DẤU PHẨY I. Mục tiêu: - Nhận biết các từ chỉ hoạt động, trạng thái. Biết dùng dấu phẩy trong câu. II. Khởi động: Trò chơi “Tìm từ nhanh” - ôn bài tìm từ chỉ hoạt động. Ghi tên bài vào vở đọc và mục tiêu bài học. III. Hoạt động cơ bản: Hoạt động 1: Bài tập 1. (tr.67) Việc 1: Làm việc cá nhân. Việc 2: Chia sẻ cặp đôi . Hoạt động 2: (Bài 2,3,4 tr. 67) Việc 1: Làm việc cá nhân trong phiếu bài tập. Việc 2: Chia sẻ trong nhóm. Việc 3: Chia sẻ trước lớp. IV. Hoạt động ứng dụng: Cùng người thân chơi trò thi tìm các từ ngữ chỉ hoạt động nấu ăn. (M: nấu cơm) Tập viết: Bài: CHỮ HOA G I. Mục tiêu: - Viết chữ hoa G (cỡ vừa và nhỏ). Câu ứng dụng theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu đều nét và nối nét đúng qui định. II. Khởi động: Hát bài - Viết chữ hoa E, Ê vào bảng con. III. Hoạt động cơ bản: Hoạt động 1: Viết chữ hoa G (cả lớp) Việc 1: Quan sát cô viết mẫu và nghe nêu quy trình viết chữ. Việc 2: Viết chữ hoa G vào bảng con. Việc 3: Viết chữ Góp vào bảng con. Hoạt động 2: Viết câu ứng dụng: Góp sức chung tay. (Cả lớp) Việc 1: Trả lời câu hỏi Góp sức chung tay có nghĩa là gì ? Việc 2: Quan sát và nghe cô viết mẫu và nêu quy trình viết câu ứng dụng. Hoạt động 3: Viết vào vở Tập viết 2 (Tập 1) (Cả lớp) Việc 1: Em viết vào vở Tập viết 2 (Tập 1) Việc 2: Bình chọn bài viết đẹp trong nhóm, cả lớp. IV. Hoạt động ứng dụng: Luyện viết thêm chữ hoa E,, Ê , G ở nhà. Chính tả (Nghe - viết): Bài: BÀN TAY DỊU DÀNG I. Mục tiêu: - Nghe - viết đúng một đoạn văn. Viết đúng các từ chứa tiếng có vần ao / au; các từ chứa tiếng bắt đầu bằng r / d / gi; các từ chứa tiếng có vần uôn / uông. II. Khởi động: Trò chơi: “Trời mưa” + Làm bài tập 3(b) tr.65 Viết tên bài vào vở - Đọc mục tiêu III. Hoạt động cơ bản: Hoạt động 1: Nghe - viết đoạn văn Việc 1: Nghe đọc đoạn văn sẽ viết (cả lớp) Việc 2: Trả lời câu hỏi: (cả lớp) Từ ngữ nào thể hiện tình cảm của thầy đối với An ? Việc 3: Nghe cô đọc - viết vào bảng con từ khó: buồn bã, dịu dàng, trìu mến. Việc 4: Nghe cô đọc viết đoạn thơ vào vở ô li Việc 5: Đổi chéo vở soát lỗi Hoạt động 2: Làm bài tập 2 (tr.69) Việc 1: Cá nhân làm trong phiếu bài tập Việc 2: Chia sẻ bài trong nhóm Hoạt động 3: Làm bài tập 3(b) (tr.69) Trò chơi: Tiếp sức thi điền nhanh, đúng. IV. Hoạt động ứng dụng: Làm bài 3(a) tr.69 ở nhà. Tập làm văn: Bài: MỜI, NHỜ, YÊU CẦU, ĐỀ NGHỊ KỂ NGẮN THEO CÂU HỎI I. Mục tiêu: - Biết nói lời mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị phù hợp tình huống. - Biết giao tiếp: cởi mở, tự tin trong giao tiếp, biết lắng nghe ý kiến người khác. - Hợp tác - Ra quyết định - Tự nhận thức về bản thân - Lắng nghe phản hồi tích cực II. Khởi động: Trò chơi “Con thỏ” + Kể câu chuyện Bút của cô giáo. III. Hoạt động cơ bản: Hoạt động 1: Bài 1 sgk (tr.69) Việc 1: Làm việc (cặp đôi) Việc 2: Chia sẻ trong nhóm. Hoạt động 2: Bài 2 sgk (tr.69) Việc 1: Trả lời câu hỏi cá nhân Việc 2: Chia sẻ trong nhóm. Hoạt động 3: Bài 3 sgk (tr.69) Việc 1: Viết đoạn văn ngắn vào vở cá nhân Việc 2: Chia sẻ trước lớp. IV. Hoạt động ứng dụng: Đọc bài văn của em cho người thân nghe.
Tài liệu đính kèm: