I. Mục tiêu:
- Đọc - hiểu được câu chuyện Tìm ngọc.
II. Khởi động:
Trò chơi “Cá nhảy” - ôn bài đọc và TLCH Thời gian biểu của em.
Ghi tên bài vào vở rồi đọc mục tiêu bài học.
III. Hoạt động cơ bản:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Việc 1: Nghe cô đọc câu chuyện Tìm ngọc. (cả lớp)
Việc 2: Đọc từ ngữ và lời giải nghĩa (cặp đôi)
Việc 3: Nghe cô đọc mẫu rồi đọc theo. (cả lớp)
+ Đọc từ ngữ: rắn nước, Long Vương, đánh tráo.
+ Đọc câu:
Xưa / có chàng trai thấy một bọn trẻ định giết con rắn nước / liền bỏ tiền ra mua, / rồi thả rắn đi. // Không ngờ / con rắn ấy là con của Long Vương.//
Việc 4: Đọc nối tiếp câu trong nhóm
Việc 5: Đọc nối tiếp đoạn trong nhóm
Việc 6: Thi đọc giữa các nhóm đoạn, cả bài (cá nhân, đồng thanh)
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
Việc 1: Đọc thầm bài và TLCH cá nhân trong SGK (tr.138,139)
Việc 2: Chia sẻ trong nhóm
Việc 3: Chia sẻ trả lời câu hỏi trước lớp
Hoạt động 3: Luyện đọc lại bài
Việc 1: Đọc đoạn, bài. (nhóm)
Việc 2: Thi đọc đoạn, toàn bài trước lớp (cá nhân, nhóm, ĐT)
IV. Hoạt động ứng dụng:
+ Đọc lại bài và trả lời câu hỏi cuối bài (tr.138,139).
TUẦN 14 (Từ ngày 3/ 12 - 7/ 12/2018) Tập đọc: Bài: CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA (2 tiết) I. Mục tiêu: - Đọc - hiểu được câu chuyện Câu chuyện bó đũa. II. Khởi động: Trò chơi “Ai làm đúng” - ôn bài đọc thuộc lòng bài Quà của bố- TLCH 1,2. Ghi tên bài vào vở rồi đọc mục tiêu bài học. III. Hoạt động cơ bản: Hoạt động 1: Luyện đọc Việc 1: Nghe cô đọc câu chuyện Câu chuyện bó đũa. (cả lớp) Việc 2: Đọc từ ngữ và lời giải nghĩa (cặp đôi) Việc 3: Nghe cô đọc mẫu rồi đọc theo. (cả lớp) + Đọc từ ngữ: lúc nhỏ, lớn lên, lần lượt, đùm bọc lẫn nhau, bẻ gãy. + Đọc câu: Một hôm, / ông đạt một bó đũa / và một túi tiền trên bàn, / rồi gọi các con,/ cả trai, / gái, / dâu, rể lại bảo: // - Ai bẻ gãy được bó đũa này / thì cha thưởng cho túi tiền.// Việc 4: Đọc nối tiếp câu trong nhóm Việc 5: Đọc nối tiếp đoạn trong nhóm Việc 6: Thi đọc giữa các nhóm (cá nhân, đồng thanh, đoạn, cả bài) Hoạt động 2: Tìm hiểu bài Việc 1: Đọc thầm bài và TLCH cá nhân trong SGK (tr.113) Đọc đoạn 1, 2 - trả lời câu 1, 2, 3 Đọc đoạn 3 - trả lời câu 4, 5 Việc 2: Chia sẻ trong nhóm Việc 3: Chia sẻ trả lời câu hỏi trước lớp Hoạt động 3: Luyện đọc lại bài Việc 1: Đọc đoạn, bài. (nhóm) Việc 2: Thi đọc đoạn, toàn bài trước lớp (cá nhân, nhóm) IV. Hoạt động ứng dụng: + Đọc lại bài và trả lời câu hỏi cuối bài (tr.113). Kể chuyện: Bài: CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA I. Mục tiêu: Kể câu chuyện Câu chuyện bó đũa. II. Khởi động: Trò chơi Bắn tên - Kể lại câu chuyện Bông hoa niềm vui. Ghi tên bài vào vở rồi đọc mục tiêu bài học. III. Hoạt động cơ bản: Hoạt động 1: Dựa theo tranh kể lại từng đoạn 1 câu chuyện Câu chuyện bó đũa: Việc 1: Làm việc cá nhân Việc 2: Chia sẻ cùng bạn trong nhóm Hoạt động 2: Phân vai Việc 1: Nhóm phân vai Việc 2: Thực hiện thử trong nhóm Hoạt động 3: Thi trước lớp Việc 1: Các nhóm thực hiện. Việc 2: Bình chọn nhóm đóng vai hay nhất. III. Hoạt động ứng dụng: Về nhà kể lại câu chuyện Câu chuyện bó đũa cho người thân nghe. Chính tả (Nghe - viết): Bài: CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA I. Mục tiêu: - Nghe - viết đúng một đoạn văn. Viết đúng các từ chứa tiếng bắt đầu bằng l / n; các từ chứa tiếng có vần ăc / ăt; các từ chứa tiếng có i / iê. II. Khởi động: Trò chơi: Con thỏ - Ôn bài: Làm bài 3(a) tr.110 Ghi tên bài vào vở rồi đọc mục tiêu bài học. III. Hoạt động cơ bản: Hoạt động 1: Nghe - viết đoạn văn Việc 1: Nghe GV đọc đoạn văn sẽ viết (cả lớp) Việc 2: Trả lời câu hỏi: (cả lớp) + Em hiểu lời khuyên của người cha đối với các con trong đoạn văn như thế nào ? Việc 3: Nghe cô đọc viết vào bảng con từ khó: chia lẻ, thương yêu, đùm bọc lẫn nhau. Việc 4: Nghe cô đọc viết đoạn văn vào vở ô li Việc 5: Đổi chéo vở soát lỗi Hoạt động 2: Làm bài tập 2 (tr.114) Việc 1: Làm bài cá nhân trong phiếu bài tập. Việc 2: Chia sẻ bài cặp đôi. Việc 3: Đại diện nhóm trình bày kết quả trước lớp. IV. Hoạt động ứng dụng: Làm bài 3 vào vở SGK tr.114. Viết lại những chữ em viết sai ở nhà. Tập đọc: Bài: NHẮN TIN I. Mục tiêu: - Đọc - hiểu bài Nhắn tin II. Khởi động: Trò chơi: “Chuyền hoa” và ôn bài Đọc và TLCH bài Câu chuyện bó đũa. Ghi tên bài vào vở rồi đọc mục tiêu bài học. III. Hoạt động cơ bản: Hoạt động 1: Luyện đọc Việc 1: Thay nhau đọc tin nhắn. (cặp đôi) Việc 2: Nghe cô đọc mẫu rồi đọc theo. (cả lớp) + Đọc từ ngữ: Linh, lồng bàn, bộ que chuyền, quyển + Đọc câu: Em nhớ quét nhà, / học thuộc hai khổ thơ / và làm ba bài tập toán / chị đã đánh dấu. // Mai đi học, / bạn nhớ mang quyển bài hát / cho tớ mượn nhé. // Hoạt động 2: Tìm hiểu bài Việc 1: Thay nhau hỏi và trả lời câu hỏi trong SGK (tr.115) cặp đôi Việc 2: Chia sẻ trả lời câu hỏi trong nhóm Việc 3: Chia sẻ trả lời câu hỏi trước lớp. Hoạt động 3: Tập viết tin nhắn Việc 1: Mỗi bạn viết một tin nhắn Việc 2: Đọc tin nhắn của mình trước lớp IV. Hoạt động ứng dụng: Viết tin nhắn cho bố mẹ về việc em sang nhà bạn để mượn một quyển sách. Luyện từ và câu: Bài: TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM GIA ĐÌNH CÂU KIỂU AI LÀM GÌ ? I. Mục tiêu: - Mở rộng vốn từ về tình cảm anh em. Đặt câu theo mẫu Ai làm gì ? - Luyện tập dùng dấu chấm và dấu chấm hỏi. II. Khởi động: Trò chơi “Thò thụt” - ôn bài đặt 1 câu theo mẫu Ai làm gì ? về công việc gia đình. Ghi tên bài vào vở đọc và mục tiêu bài học. III. Hoạt động cơ bản: Hoạt động 1: Bài tập 1(tr.116) Việc 1: Làm việc cá nhân. Việc 2: Chia sẻ cặp đôi. Hoạt động 2: Bài 2, 3 (tr. 116) Việc 1: Thảo luận trong nhóm, làm bài trong phiếu bảng nhóm. Việc 2: Chia sẻ trước lớp. IV. Hoạt động ứng dụng: Cùng người thân hát các bài hát về tình cảm anh em. Tập viết: Bài: CHỮ HOA M I. Mục tiêu: - Viết chữ hoa M (cỡ vừa và nhỏ). Câu ứng dụng theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu đều nét và nối nét đúng qui định. II. Khởi động: Hát bài - Viết chữ hoa M vào bảng con. III. Hoạt động cơ bản: Hoạt động 1: Viết chữ hoa M (cả lớp) Việc 1: Quan sát cô viết mẫu và nghe nêu quy trình viết chữ. Việc 2: Viết chữ hoa M vào bảng con. Việc 3: Viết chữ Miệng vào bảng con. Hoạt động 2: Viết câu ứng dụng: Miệng nói tay làm. (Cả lớp) Việc 1: Trả lời câu hỏi Miệng nói tay làm có nghĩa là gì ? Việc 2: Quan sát và nghe cô viết mẫu và nêu quy trình viết câu ứng dụng. Hoạt động 3: Viết vào vở Tập viết 2 (Tập 1) (Cả lớp) Việc 1: Em viết vào vở Tập viết 2 (Tập 1) Việc 2: Bình chọn bài viết đẹp trong nhóm, cả lớp. IV. Hoạt động ứng dụng: Luyện viết thêm chữ hoa L, M ở nhà. Chính tả (Nghe - viết): Bài: TIẾNG VÕNG KÊU I. Mục tiêu: - Nghe - viết đúng một đoạn thơ. Viết đúng các từ chứa tiếng bắt đầu bằng l / n; các từ chứa tiếng có vần ăc / ăt; các từ chứa tiếng có i / iê. II. Khởi động: Trò chơi: “Trời - đất - tay - vai” + Làm bài 3 vào vở SGK tr.114 Viết tên bài vào vở - Đọc mục tiêu III. Hoạt động cơ bản: Hoạt động 1: Nghe - viết đoạn thơ Việc 1: Nghe đọc đoạn thơ sẽ viết (cả lớp) Việc 2: Trả lời câu hỏi: (cả lớp) Chữ đầu các dòng thơ viết như thế nào ? Việc 3: Nghe cô đọc - viết vào bảng con từ khó: kẽo kẹt, phơ phất, vương, giấc mơ, lặn lội, mênh mông. Việc 4: Nghe cô đọc viết đoạn thơ vào vở ô li Việc 5: Đổi chéo vở soát lỗi Hoạt động 2: Làm bài tập 2(a) (tr.118) Việc 1: Cá nhân làm trong phiếu bài tập Việc 2: Chia sẻ bài trong nhóm IV. Hoạt động ứng dụng: Làm bài 2(b,c) tr.118 ở nhà. Tập làm văn: Bài: QUAN SÁT TRANH, TRẢ LỜI CÂU HỎI. VIẾT TIN NHẮN I. Mục tiêu: - Quan sát tranh, trả lời đúng các câu hỏi về nội dung tranh. - Viết được một mẩu tin nhắn. II. Khởi động: Trò chơi “Người lịch sự” + đọc lại đoạn văn kể về gia đình của bạn. III. Hoạt động cơ bản: Hoạt động 1: Bài 1 sgk (tr.118) Việc 1: Làm việc cá nhân Việc 2: Chia sẻ cặp đôi Việc 3: Chia sẻ trong nhóm. Hoạt động 2: Bài 2 sgk (tr.118) Việc 1: Làm việc cá nhân Việc 2: Chia sẻ trong nhóm. Việc 3: Chia sẻ trước lớp. IV. Hoạt động ứng dụng: Thực hành viết tin nhắn. TUẦN 15 (Từ ngày 10/ 12 - 14/ 12/2018) Tập đọc: Bài: HAI ANH EM (2 tiết) I. Mục tiêu: - Đọc - hiểu được câu chuyện Hai anh em. II. Khởi động: Trò chơi “Cá nhảy” - ôn bài đọc Tin nhắn mà bạn viết tiết trước Ghi tên bài vào vở rồi đọc mục tiêu bài học. III. Hoạt động cơ bản: Hoạt động 1: Luyện đọc Việc 1: Nghe cô đọc câu chuyện Hai anh em. (cả lớp) Việc 2: Đọc từ ngữ và lời giải nghĩa (cặp đôi) Việc 3: Nghe cô đọc mẫu rồi đọc theo. (cả lớp) + Đọc từ ngữ: lấy lúa, rất đỗi, vất vả, ngạc nhiên. + Đọc câu: Nghĩ vậy, / người em ra đồng lấy lúa của mình / bỏ thêm vào phần của anh.// Thế rồi / anh ra đồng lấy lúa của mình / bỏ thêm vào phần của em. // Việc 4: Đọc nối tiếp câu trong nhóm Việc 5: Đọc nối tiếp đoạn trong nhóm Việc 6: Thi đọc giữa các nhóm (cá nhân, đồng thanh, đoạn, cả bài) Hoạt động 2: Tìm hiểu bài Việc 1: Đọc thầm bài và TLCH cá nhân trong SGK (tr.119) Việc 2: Chia sẻ trong nhóm Việc 3: Chia sẻ trả lời câu hỏi trước lớp Hoạt động 3: Luyện đọc lại bài Việc 1: Đọc đoạn, bài. (nhóm) Việc 2: Thi đọc đoạn, toàn bài trước lớp (cá nhân, nhóm) IV. Hoạt động ứng dụng: + Đọc lại bài và trả lời câu hỏi cuối bài (tr.119,120). Kể chuyện: Bài: HAI ANH EM I. Mục tiêu: Kể câu chuyện Hai anh em. II. Khởi động: Trò chơi Bắn tên - Kể lại câu chuyện Câu chuyện bó đũa. Ghi tên bài vào vở rồi đọc mục tiêu bài học. III. Hoạt động cơ bản: Hoạt động 1: Kể lại từng phần câu chuyện Hai anh em theo gợi ý trong sgk. Việc 1: Làm việc cá nhân Việc 2: Chia sẻ cùng bạn trong nhóm Việc 3: Chia sẻ trước lớp Hoạt động 2: Nêu ý nghĩa của hai anh em khi gặp nhau trên cánh đồng. Việc 1: Thực hiện cá nhân Việc 2: Chia sẻ trong nhóm Hoạt động 3: Kể lại toàn bộ câu chuyện Việc 1: Kể cá nhân. Việc 2: Kể trước lớp. Việc 3: Bình chọn bạn kể hay nhất. III. Hoạt động ứng dụng: Về nhà kể lại câu chuyện Hai anh em cho người thân nghe. Chính tả (Nghe - viết): Bài: HAI ANH EM I. Mục tiêu: - Nghe - viết đúng một đoạn văn. Viết đúng các từ chứa tiếng có vần ai / ay; các từ chứa tiếng bắt đầu bằng s / x; các từ chứa tiếng có vần ât / âc. II. Khởi động: Trò chơi: Con thỏ - Ôn bài Làm bài 2(b,c) tr.118 Ghi tên bài vào vở rồi đọc mục tiêu bài học. III. Hoạt động cơ bản: Hoạt động 1: Nghe - viết đoạn văn Việc 1: Nghe GV đọc đoạn văn sẽ viết (cả lớp) Việc 2: Trả lời câu hỏi: (cả lớp) + Tìm những câu nói lên suy nghĩ của người em trong bài chính tả. + Suy nghĩ của người em được ghi với những dấu câu nào ? Việc 3: Nghe cô đọc viết vào bảng con từ khó: nghĩ, phần, công bằng. Việc 4: Nghe cô đọc viết đoạn văn vào vở ô li Việc 5: Đổi chéo vở soát lỗi Hoạt động 2: Làm bài tập 2 tr.120 Việc 1: Chia hai đội thi tìm nhanh, đúng. Việc 2: Nhận xét, bình chọn đội thắng. Hoạt động 3: Làm bài tập 3(a)(tr.120) Việc 1: Làm bài cá nhân. Việc 2: Chia sẻ bài cặp đôi. IV. Hoạt động ứng dụng: Làm bài 3 (b) vào vở SGK tr.120. Viết lại những chữ em viết sai ở nhà. Tập đọc: Bài: BÉ HOA I. Mục tiêu: - Đọc - hiểu bài Bé Hoa II. Khởi động: Trò chơi: “Xà bông - ô mô - sunsilk” và ôn bài Đọc và TLCH bài Hai anh em. Ghi tên bài vào vở rồi đọc mục tiêu bài học. III. Hoạt động cơ bản: Hoạt động 1: Luyện đọc Việc 1: Nghe cô đọc câu chuyện Bé Hoa. (cả lớp) Việc 2: Đọc ... ĩa với từ đó. - Đội nào đọc không đúng hoặc đọc chậm thì đội đó mất lượt. - Mỗi từ đọc đúng được 1 điểm. Đội được nhiều điểm hơn là đội thắng. Hoạt động 2: Bài 2, 3 (tr. 133) Việc 1: Làm việc trong phiếu bài tập cá nhân. Việc 2: Chia sẻ trong nhóm. Việc 2: Chia sẻ trước lớp. IV. Hoạt động ứng dụng: Tìm thêm từ chỉ tính chất của các sự vật. Tập viết: Bài: CHỮ HOA O I. Mục tiêu: - Viết chữ hoa O (cỡ vừa và nhỏ). Câu ứng dụng theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu đều nét và nối nét đúng qui định. II. Khởi động: Hát bài - Viết chữ hoa O vào bảng con. III. Hoạt động cơ bản: Hoạt động 1: Viết chữ hoa O (cả lớp) Việc 1: Quan sát cô viết mẫu và nghe nêu quy trình viết chữ. Việc 2: Viết chữ hoa O vào bảng con. Việc 3: Viết chữ Ong vào bảng con. Hoạt động 2: Viết câu ứng dụng: Ong bay bướm lượn. (Cả lớp) Việc 1: Trả lời câu hỏi Ong bay bướm lượn có nghĩa là gì ? Việc 2: Quan sát và nghe cô viết mẫu và nêu quy trình viết câu ứng dụng. Hoạt động 3: Viết vào vở Tập viết 2 (Tập 1) (Cả lớp) Việc 1: Em viết vào vở Tập viết 2 (Tập 1) Việc 2: Bình chọn bài viết đẹp trong nhóm, cả lớp. IV. Hoạt động ứng dụng: Luyện viết thêm chữ hoa M , N, O ở nhà. Chính tả (Nghe - viết): Bài: TRÂU ƠI ! I. Mục tiêu: - Nghe - viết đúng bài ca dao . Viết đúng các từ chứa tiếng có vần au / ao; các từ chứa tiếng bắt đầu bằng ch / tr; các từ chứa tiếng có thanh hỏi / thanh ngã. II. Khởi động: Trò chơi: “Trời - đất - tay - vai” + Làm bài 3 (b) SGK tr.131 Viết tên bài vào vở - Đọc mục tiêu III. Hoạt động cơ bản: Hoạt động 1: Nghe - viết bài ca dao Việc 1: Nghe đọc bài ca dao sẽ viết (cả lớp) Việc 2: Trả lời câu hỏi: (cả lớp) + Bài ca dao là lời nói của ai nói với ai ? + Bài ca dao cho em thấy tình cảm của người nông dân với con trâu như thế nào ? + Bài ca dao có mấy dòng ? + Chữ đầu mỗi dòng thơ viết như thế nào ? + Bài ca dao viết theo thể thơ nào ? Việc 3: Nghe cô đọc - viết vào bảng con từ khó: trâu, ruộng, cấy cày, nông gia, quản công. Việc 4: Nghe cô đọc viết bài ca dao vào vở ô li Việc 5: Đổi chéo vở soát lỗi Hoạt động 2: Làm bài tập 2 (tr.136) Cùng chơi: - Chia lớp thành hai đội thi tìm nhanh, đúng, nhiều từ. - Mỗi từ 10 điểm đội nào nhiều điểm là đội thắng. Hoạt động 3: Làm bài tập 3(a) (tr.136) Việc 1: Cá nhân làm trong phiếu bài tập Việc 2: Chia sẻ bài trong nhóm IV. Hoạt động ứng dụng: Làm bài 3(b) tr.136 ở nhà. Tập làm văn: Bài: KHEN NGỢI. KỂ VỀ CON VẬT LẬP THỜI GIAN BIỂU I. Mục tiêu: - Biết nói lời khen ngợi. Biết kể về một con vật nuôi. Lập được thời gian biểu trong một ngày. II. Khởi động: Trò chơi “Người lịch sự” + đọc bài viết về anh, chị, em. III. Hoạt động cơ bản: Hoạt động 1: Bài 1 sgk (tr.137) Việc 1: Làm việc cá nhân Việc 2: Chia sẻ cặp đôi Việc 3: Chia sẻ trước lớp Hoạt động 2: Bài 2 sgk (tr.137) Việc 1: Thay nhau kể về một con vật nuôi theo gợi ý. (cặp đôi) (Em có thể nói về về một con vật trong tranh sgk, tr.137) - Em thích con vật nuôi nào nhất ? - Con vật ấy có gì đẹp ? - Con vật ấy có ích lợi gì ? Việc 2: Chia sẻ trước lớp. Hoạt động 3: Bài 3 sgk (tr.137) Việc 1: Làm việc cá nhân viết trong vở ô li Việc 2: Chia sẻ trước lớp. IV. Hoạt động ứng dụng: Tập lập thời gian biểu ở nhà. TUẦN 17 (Từ ngày 24/ 12 - 28/ 12/2018) Tập đọc: Bài: TÌM NGỌC (2 tiết) I. Mục tiêu: - Đọc - hiểu được câu chuyện Tìm ngọc. II. Khởi động: Trò chơi “Cá nhảy” - ôn bài đọc và TLCH Thời gian biểu của em. Ghi tên bài vào vở rồi đọc mục tiêu bài học. III. Hoạt động cơ bản: Hoạt động 1: Luyện đọc Việc 1: Nghe cô đọc câu chuyện Tìm ngọc. (cả lớp) Việc 2: Đọc từ ngữ và lời giải nghĩa (cặp đôi) Việc 3: Nghe cô đọc mẫu rồi đọc theo. (cả lớp) + Đọc từ ngữ: rắn nước, Long Vương, đánh tráo. + Đọc câu: Xưa / có chàng trai thấy một bọn trẻ định giết con rắn nước / liền bỏ tiền ra mua, / rồi thả rắn đi. // Không ngờ / con rắn ấy là con của Long Vương.// Việc 4: Đọc nối tiếp câu trong nhóm Việc 5: Đọc nối tiếp đoạn trong nhóm Việc 6: Thi đọc giữa các nhóm đoạn, cả bài (cá nhân, đồng thanh) Hoạt động 2: Tìm hiểu bài Việc 1: Đọc thầm bài và TLCH cá nhân trong SGK (tr.138,139) Việc 2: Chia sẻ trong nhóm Việc 3: Chia sẻ trả lời câu hỏi trước lớp Hoạt động 3: Luyện đọc lại bài Việc 1: Đọc đoạn, bài. (nhóm) Việc 2: Thi đọc đoạn, toàn bài trước lớp (cá nhân, nhóm, ĐT) IV. Hoạt động ứng dụng: + Đọc lại bài và trả lời câu hỏi cuối bài (tr.138,139). Kể chuyện: Bài: TÌM NGỌC I. Mục tiêu: Kể câu chuyện Tìm ngọc. II. Khởi động: Trò chơi Bắn tên - Kể lại câu chuyện Con chó nhà hàng xóm. Ghi tên bài vào vở rồi đọc mục tiêu bài học. III. Hoạt động cơ bản: Hoạt động 1: Kể lại từng đoạn câu chuyện Tìm ngọc theo tranh sgk. Việc 1: Làm việc cá nhân Việc 2: Chia sẻ cùng bạn trong nhóm Việc 3: Chia sẻ trước lớp Hoạt động 2: Kể lại toàn bộ câu chuyện Việc 1: Kể cá nhân. Việc 2: Kể trước lớp. Việc 3: Bình chọn bạn kể hay nhất. III. Hoạt động ứng dụng: Về nhà kể lại câu chuyện Tìm ngọc cho người thân nghe. Chính tả (Nghe - viết): Bài: TÌM NGỌC I. Mục tiêu: - Nghe - viết đúng một đoạn văn. Viết đúng các từ chứa tiếng có vần ui / uy; các từ chứa tiếng bắt đầu bằng r, d / gi; các từ chứa tiếng có vần et / ec. II. Khởi động: Trò chơi: Con muỗi - Ôn bài Làm bài 3(b) tr.136 Ghi tên bài vào vở rồi đọc mục tiêu bài học. III. Hoạt động cơ bản: Hoạt động 1: Nghe - viết đoạn văn Việc 1: Nghe GV đọc đoạn văn sẽ viết (cả lớp) Việc 2: Trả lời câu hỏi: (cả lớp) + Chữ đầu đoạn văn viết như thế nào ? Việc 3: Nghe cô đọc viết vào bảng con từ khó: Long Vương, mưu mẹo, tình nghĩa. Việc 4: Nghe cô đọc viết đoạn văn vào vở ô li Việc 5: Đổi chéo vở soát lỗi Hoạt động 2: Làm bài tập 2, 3(a) tr.140, 141 Việc 1: Làm việc cá nhân trong phiếu bài tập. Việc 2: Chia sẻ trước lớp. IV. Hoạt động ứng dụng: Làm bài 3 (b) vào vở SGK tr.141. Viết lại những chữ em viết sai ở nhà. Tập đọc: Bài: GÀ “TỈ TÊ” VỚI GÀ I. Mục tiêu: - Đọc - hiểu bài Gà “tỉ tê” với gà. II. Khởi động: Trò chơi: “Bắn tên” và ôn bài Đọc và TLCH bài Thời gian biểu. Ghi tên bài vào vở rồi đọc mục tiêu bài học. III. Hoạt động cơ bản: Hoạt động 1: Luyện đọc Việc 1: Nghe cô đọc câu chuyện Gà “tỉ tê” với gà. (cả lớp) Việc 2: Đọc từ ngữ và lời giải nghĩa (cặp đôi) Việc 3: Nghe cô đọc mẫu rồi đọc theo. (cả lớp) + Đọc từ ngữ: gấp gáp, nũng nịu, gõ mỏ, phát tín hiệu, dắt bầy con. + Đọc câu: Từ khi gà con còn nằm trong trứng, / gà mẹ đã nói chuyện với chúng / bằng cách gõ mỏ lên vỏ trứng, / còn chúng / thì phát ra tín hiệu nũng nịu đáp lời mẹ. // Việc 4: Đọc nối tiếp câu trong nhóm Việc 5: Đọc nối tiếp đoạn trong nhóm Việc 6: Thi đọc giữa các nhóm đoạn, cả bài (cá nhân, đồng thanh) Hoạt động 2: Tìm hiểu bài Việc 1: Đọc thầm bài và TLCH cá nhân trong SGK (tr.141,142) Việc 2: Chia sẻ trong nhóm Việc 3: Chia sẻ trả lời câu hỏi trước lớp Hoạt động 3: Luyện đọc lại bài Việc 1: Đọc đoạn, bài. (nhóm) Việc 2: Thi đọc đoạn, toàn bài trước lớp (cá nhân, nhóm, ĐT) IV. Hoạt động ứng dụng: + Đọc lại bài và trả lời câu hỏi cuối bài (tr.141,142). Luyện từ và câu: Bài: TỪ NGỮ VỀ VẬT NUÔI. CÂU KIỂU AI THẾ NÀO ? I. Mục tiêu: - Mở rộng vốn từ về con vật. Viết câu theo mẫu Ai thế nào ? II. Khởi động: Trò chơi “Cá nhảy” - ôn bài đặt 1 câu theo mẫu Ai thế nào ? về tính chất. Ghi tên bài vào vở đọc và mục tiêu bài học. III. Hoạt động cơ bản: Hoạt động 1: Bài tập 1, 2 (tr.142, 143) Việc 1: Làm việc cá nhân. Việc 2: Chia sẻ trong nhóm. Hoạt động 2: Bài 3 (tr. 143) Việc 1: Làm việc trong phiếu bài tập cá nhân. Việc 2: Chia sẻ trong nhóm. Việc 2: Chia sẻ trước lớp. IV. Hoạt động ứng dụng: Tìm thêm từ chỉ đặc điểm của con vật mà em biết. Tập viết: Bài: CHỮ HOA Ô, Ơ I. Mục tiêu: - Viết chữ hoa Ô, Ơ (cỡ vừa và nhỏ). Câu ứng dụng theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu đều nét và nối nét đúng qui định. II. Khởi động: Hát bài - Viết chữ hoa Ô, Ơ vào bảng con. III. Hoạt động cơ bản: Hoạt động 1: Viết chữ hoa Ô, Ơ (cả lớp) Việc 1: Quan sát cô viết mẫu và nghe nêu quy trình viết chữ. Việc 2: Viết chữ hoa Ô, Ơ vào bảng con. Việc 3: Viết chữ Ơn vào bảng con. Hoạt động 2: Viết câu ứng dụng: Ơn sâu nghĩa nặng. (Cả lớp) Việc 1: Trả lời câu hỏi Ơn sâu nghĩa nặng có nghĩa là gì ? Việc 2: Quan sát và nghe cô viết mẫu và nêu quy trình viết câu ứng dụng. Hoạt động 3: Viết vào vở Tập viết 2 (Tập 1) (Cả lớp) Việc 1: Em viết vào vở Tập viết 2 (Tập 1) Việc 2: Bình chọn bài viết đẹp trong nhóm, cả lớp. IV. Hoạt động ứng dụng: Luyện viết thêm chữ hoa N , Ô, Ô, Ơ ở nhà. Chính tả (Nghe - viết): Bài: GÀ “TỈ TÊ” VỚI GÀ I. Mục tiêu: - Nghe - viết đúng đoạn văn . Viết đúng các từ chứa tiếng có vần ui / uy; các từ chứa tiếng bắt đầu bằng r, d / gi; các từ chứa tiếng có vần et / ec. II. Khởi động: Trò chơi: “Trời - đất - tay - vai” + Làm bài 3 (b) SGK tr.141 Viết tên bài vào vở - Đọc mục tiêu III. Hoạt động cơ bản: Hoạt động 1: Nghe - viết đoạn văn Việc 1: Nghe đọc đoạn văn sẽ viết (cả lớp) Việc 2: Trả lời câu hỏi: (cả lớp) + Trong đoạn văn những câu nào là lời gà mẹ nới với gà con ? + Cần dùng dấu câu nào để ghi lời gà mẹ ? Việc 3: Nghe cô đọc - viết vào bảng con từ khó: thong thả, kiếm mồi, miệng, nguy hiểm Việc 4: Nghe cô đọc viết bài ca dao vào vở ô li Việc 5: Đổi chéo vở soát lỗi Hoạt động 2: Làm bài tập 2, 3(a) (tr.145) Việc 1: Cá nhân làm trong phiếu bài tập Việc 2: Chia sẻ bài trong nhóm, trước lớp IV. Hoạt động ứng dụng: Làm bài 3(b) tr.145 ở nhà. Tập làm văn: Bài: NGẠC NHIÊN, THÍCH THÚ LẬP THỜI GIAN BIỂU I. Mục tiêu: - Biết cách thể hiện sự ngạc nhiên, thích thú. Viết thời gian biểu trong một ngày. II. Khởi động: Trò chơi “Trời mưa” + Kể về một vật nuôi trong nhà. III. Hoạt động cơ bản: Hoạt động 1: Bài 1, 2 sgk (tr.146) Việc 1: Thay nhau đọc lời bạn nhỏ trong tranh sgk. Việc 2: Đọc to trước lớp và cho biết lời nói ấy thể hiện thái độ gì của bạn nhỏ. Hoạt động 2: Bài 3 sgk (tr.146) Việc 1: Làm bài trong phiếu bài tập cá nhân. Việc 2: Chia sẻ trong nhóm. Việc 3: Chia sẻ trước lớp. IV. Hoạt động ứng dụng: Biết thể hiện sự ngạc nhiên, thích thú khi cần.
Tài liệu đính kèm: