I.Mục tiêu:
1. Rèn đọc:
-Đọc trơn toàn bài. đúng các từ : nắn nót, nguệch ngoạc, làm.
-Nghỉ hơi đúng sau dấu phẩy, giữa các cụm từ
-Đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật (cậu bé, bà cụ)
2. Hiểu :
-Từ ngữ : ngáp ngắn ngáp dài. nắn nót, nguệch ngoạc, maỉ miết, ôn tồn, thành tài.
Tục ngữ: có công mài sắt, có ngày nên kim.
-Nội dung :Câu chuyện khuyên chúng ta phải biết kiên nhẫn thì làm việc gì cũng thành công.
II.Đồ dùng: Tranh sgk.
TUẦN 1 Thứ sáu ngày 22 tháng 8 năm 2008 TIẾT 1+2: TẬP ĐỌC (2 tiết) Có công mài sắt, có ngày nên kim I.Mục tiêu: 1. Rèn đọc: -Đọc trơn toàn bài. đúng các từ : nắn nót, nguệch ngoạc, làm. -Nghỉ hơi đúng sau dấu phẩy, giữa các cụm từ -Đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật (cậu bé, bà cụ) 2. Hiểu : -Từ ngữ : ngáp ngắn ngáp dài. nắn nót, nguệch ngoạc, maỉ miết, ôn tồn, thành tài. Tục ngữ: có công mài sắt, có ngày nên kim. -Nội dung :Câu chuyện khuyên chúng ta phải biết kiên nhẫn thì làm việc gì cũng thành công. II.Đồ dùng: Tranh sgk. III. Các hoạt động dạy học: Tiết 1 Hoạt động của giáo viên 1.Mở đầu: Giới thiệu 8 chủ đề 2.Bài mới: a,Giới thiệu bài: 2-3’: sử dụng sgk b, Luyện đọc đúng: 37’ -GVđọc mẫu toàn bài -Hướng dẫn đọc Đoạn1 : Câu1(làm), câu2dòng/đã, câu3(nắn nót) -Đọc mẫu Nhận xét: -Hiểu : ngáp ngắn ngáp dài. nắn nót, nguệch ngoạc. -Hướng dẫn cách đọc đoạn 1: GV đọc mẫu Nhận xét , cho điểm Đoạn 2: Lời cậu bé có dấu ? đọc lên giọng cuối câu. GV đọc -Hiểu: mải miết -Đọc đúng câu đối thoại -GV đọc Đoạn 3: Mỗi ngày mài/thỏi.ngày/nó Hiểu: ôn tồn. -Hướng dẫn đọc đoạn 3 GV đọc mẫu -Hướng dẫn đọc cả bài: đọc to, rõ ràng,thong thả, phân biệt giọng của các nhân vật . Hoạt động của học sinh -HS theo dõi đọc thầm -HS đọc theo dãy -HS đọc chú giải sgk -5 HS đọc -HS đọc theo dãy -HS đọc chú giải -4 HS đọc -Đọc theo dãy -5 HS đọc -2 HS đọc Tiết 2 Luyện đọc:5-7’ -Đọc đoạn -Đọc cả bài -Nhận xét 3.Hướng dẫn tìm hiểu bài : 17-20’ -Đọc thầm đoạn 1 trả lời câu hỏi1 sgk H: Lúc đầu , cậu bé học hành thế nào? Câu hỏi 2 H: Bà cụ mài thỏi sắt vào tảng đá để làm gì? Câu hỏi 3:sgk Câu hỏi 4: H: Đến lúc này cậu bé có tin lời bà cụ không? Chi tiết nào chứng tỏ điều đó? -Câu chuyện này khuyên em điều gì? 4.Luyện đọc lại: 8’-10’ Hướng dẫn đọc: Lời người dẫn chuyện: thong thả, cậu bé tò mò, ngạc nhiên, bà cụ: ôn tồn, hiền hậu -Nhận xét, cho điểm 5.Củng cố, dặn dò: 4-6’ H: Em thích ai trong câu chuyện? Vì sao? -HS đọc -HS đọc thầm đoạn 1 Mỗi khi cầm sách bỏ đi chơi. Viết chỉ nắn nót xong chuyện. -HS đọc thầm đoạn 2 ..Bà cụ đang cầmthỏi sắt mải miết mài vào tảng đá -để làm thành 1 Cái kim khâu. -HS đọc thầm đoạn 3. -Mỗi ngày thành tài. -HS đọc thầm đoạn 4 -Cậu bé tin. Cậu bé hiểu ra, quay về nhà học bài nhẫn lại. kiên trì -HS đọc đoạn _cả bài. -HS đọc lối phân vai. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ hai ngày 25 tháng 8 năm 2008 KỂ CHUYỆN TIẾT1: Có công mài sắt, có ngày nên kim I.Mục tiêu: 1. Rèn kĩ năng nói: -Dựa vào tranh minh hoạ, gợi ý đưới tranh, kể lại được từng đoạn và cả câu chuyện -Biết thể hiện lời kể tự nhiên và phối hợp được lời kể với nét mặt, điệu bộ, biết thay đổi giọng kể cho phù hợp với nội dung. 2.Rèn kĩ năng nghe: -Biết theo dõi lời bạn kể, nhận xét đánh giá lời kể của bạn. II.Đồ dùng:4 bức tranh sgk/5 III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên 1.Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ:3-5’ Giới thiệu chung về yêu cầu của giờ kể chuyện lớp 2. 2.Hoạt động 2:Bài mới:30’ a,Giới thiệu bài:1-2’ b,Hướng dẫn kể chyện:28-29’ Bài 1/5: -Cho học sinh đọc thầm xác đinh yêu cầu -Quan sát tranh đọc thầm gợi ý dưới tranh Hỏi:Từng bức tranh tương ứng đoạn mấy trong bài? Nêu ý chính của đoạn Tranh 1: Đoạn1 kể giọng như thế nào? Tranh 2: -GV kể mẫu Hỏi:Đoạn 2 giọng kể của cậu bé như thế nào? Tranh 3+4: Hỏi:Giọng kể của bà cụ như thế nào? Chia lớp thành nhóm 2 HS Nhận xét: Nội dung đủ ý, đúng trình tự không?Cách diễn đạt đã nói thành câu chưa?Cách thể hiệncó tự nhiên không?Điệu bộ nét mặt Bài 2/5 GV hướng dẫn giọng kể:Giọng người dẫn chuyện thong thả, chậm rãi.cậu bé:tò mò ,ngạc nhiên, bà cụ:ôn tồn hiền hậu Chia nhóm 2 HS -Nhận xét cho điểm Hỏi : qua câu chuyện này em học được lời khuyên gì? 3. Củng cố dặn dò: 5’ -Kể lại câu chuyện cho người thân nghe Hoạt động của học sinh -HS đọc thầm nêu yêu cầu Đoạn 1: Cậu bé làm việc học hành chóng chán Kể giọng thong thả, chậm rãi -1 học sinh kể Đoạn 2:Bà cụ mảI miết mài thỏi sắt vào tảng đá. -tò mò, ngạc nhiên Đoạn 3:Bà cụ giảng chon cậu bé biết kiên trì thì việc gì cũng làm được Đoạn 4: Cậu bé hiểu ra quay về nhà học bài -Ôn tồn, hiền hậu -HS kể từng đoạn trong nhóm -Đại diện từng nhóm lên trình bày -HS đọc thầm xác định yêu cầu -1HS kể -HS kể trong nhóm CHÍNH TẢ (tập chép) TIẾT1: Có công mài sắt, có ngày nên kim I. Mục tiêu: 1.Rèn kĩ năng viết: -Chép lại chính xác đoạn:”Mỗi ngày mài thành tài”.Trình bày bài thành1 đoạn văn. 2.Củng cố quy tắc: c/k ;đọc thuộc 9 chữ Cái đầu. II.Đồ dùng: Bảng phụ III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên 1.Mở đầu: GV nêu yêu cầu của bài chính tả. 2.Bài mới: a,Giới thiệu bài:1-2’ b,Hướng dẫn tập chép :10-12’: -GV đọc bài chép trên bảng Hỏi: Những chữ nào trong bài chính tả được viết hoa? -Tập viết chữ khó: giống, sắt c,Chép bài vào vở:13-15’ -Nhắc tư thế ngồi. cầm bút -GVphát lệnh ;bắt đàu chép bài -GV đọc lại d,Chấm-chữa:5’ Hướng dẫn làm bài tập :5-7’ Bài 2/6:Vở Chấm, chữa Bài 3:sgk Bài 4:miệng 4.Củng cố, dặn dò:1-2’ Nhận xét giờ học Hoạt động của học sinh -HS theo dõi đọc thầm. -HS phân tích -HS viết bảng con -HS chép bài vào vở -Soát lỗi -9 em -HS đọc thầm,xác định yêu cầu -Làm bài - chữa bài - nhận xét -HS thi đọc thuộc ------------------------------------------------------------------------------------------------ Thứ ba ngày 26 tháng 8 năm 2008 TẬP ĐỌC (1 tiết) TIẾT 3: Tự thuật I. Mục tiêu: 1.Rèn đọc: -Đọc trơn cả bài. đọc đúng cá từ có vần khó: quê quán , quận , trường,phát âm đúng: nam, nữ, nơi sinh. -Biết ngắt nghỉ đúng dấu câu, giọng đọc rõ ràng, mạch lạc. 2.Hiểu: Tự thuật,quê quán -Nắm được thông tin chính về bạn HS trong bài. -Có kháI niệm về một bản tự thuật. II.Đồ dùng: III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên 1.Kiểm tra: bài cũ:3’ HS đọc bài : Có công mài sắt có ngày nên kim. Nhận xét- Cho điểm 2.Bài mới: a, Giới thiệu bài:1’ b,Luyện đọc đúng: 15’-17’ -GV đọc mẫu -Luyện đọc câu khó: Câu 2(nam, nữ ) Câu 3: hai mươi ba/tháng tư/năm một nghìn chín trăm chín mươi sáu. Câu 6(Hà Nội) -GV đọc mẫu -Hiểu:Tự thuật, quê quán -Hướng dẫn đọc đoạn: bài không chia đoạn đọc từ đầu đến”quê quán” -Nhận xét - Cho điểm -Đọc cả bài: đọc rành mạch, nghỉ hơi rõ giữa phần yêu cầu và trả lời. 3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:10’-12’ Câu1/7 Hỏi: Nhờ đâu em biết rõ về bạn Thanh Hà như vậy? Câu3/7 4. Luyện đọc lại:5’-7’ -GV hướng dẫn đọc bài : đọc rành mạch, nghỉ hơi rõ giữa phần yêu cầu và trả lời. 5. Củng cố, dặn dò: 4’-6’ Cho HS tự nêu 1 bản tự thuật về mình Hoạt động của học sinh - 3 HS đọc nối tiếp -HS theo dõi đọc thầm: sgk -HS đọc theo dãy -Nhận xét -HS đọc chú giải sgk/7 -1 HS đọc từ đầu đén chỗ quê quán -1 HS đọc đoạn còn lại -2 HS HS đọc thầm cả bài Họ và tên, nữ , ngày sinh - nhờ bản tự thuật của Thanh Hà - 1 HS đọc – 1 HS trả lời - HS đọc .. TẬP VIẾT TIẾT 1: Chữ hoa A I. Mục tiêu: - Rèn kỹ năng viết chữ : + Viết đúng và đẹp chữ hoa A theo cỡ vừa và nhỏ. + Biết viết đúng câu: Anh em thuận hoà theo cỡ nhỏ, viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định. II. Đồ dùng: mẫu chữ hoa A. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên 1. Mở đầu: giáo viên nêu yêu cầu của tiết tập viết: 3’ 2. Bài mới a. Giới thiệu bài: 1’ b, Hướng dẫn viết chữ hoa A: 5’ Quan sát chữ A nêu cấu tạo và đặc điểm? -Giáo viên chỉ vào chữ mẫu nêu quy trình viết -Giáo viên viết 1 chữ mẫu -Nhận xét c,Hướng dẫn viết từ ứng dụng: 5’- 7’ Hỏi: chữ Anh gồm có mấy con chữ , độ cao, khoảng cách ? -Giáo viên dùng que chỉ hướng dẫn quy trình viết chữ Anh * Anh em thuận hoà -Giải nghĩa: đưa ra lời khuyên anh em trong nhà phải yêu thương nhau Hỏi: Nhận xét độ cao khoảng cách của các con chữ trong câu ứng dụng? -Giáo viên hướng dẫn quy trình viết Lưu ý viết liền mạch d,Hướng dẫn viết vở: 15’- 17’ -Cho HS quan sát vở mẫu -Giáo viên hướng dẫn từng loại chữ -Chấm chữa: 5’- 7’ Nhận xét e, Củng cố dặn dò: 2’- 3’ -Viết phần bài tập đúng mẫu, đẹp. Hoạt động của học sinh -HS quan sát nêu -5 ly 3 nét - HS theo dõi - HS viết bảng con chữ A -HS đọc từ Anh -HS trả lời -HS quan sát -HS đọc -HS trả lời -HS quan sát -HS viết bảng con chữ Anh em cỡ nhỏ -Nêu nội dung bài viết -Quan sát -Viết vở - 10 vở Thứ tư ngày 27 tháng 8 năm 2008 LUYỆN TỪ VÀ CÂU TIẾT 1: Từ và câu I. Mục tiêu: - Làm quen với khái niệm từ và câu. - Nắm được mối quan hệ giữa sự vật , hoạt động với tên gọi của chúng. - Biết tìm từ liên quan đến HS , biết dùng từ đặt câu đơn giản. II. Đồ dùng: Tranh sgk/8 III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên 1. Mở đầu : giới thiệu mục đích tiết LTCV 2. Bài mới: a, Giới thiệu bài: 1’ b, Hướng dẫn làm bài tập: 28 – 30’ Bài 1 (miệng) - GV chỉ vào từng hình Hỏi: Từ nào chỉ người ? Từ nào chỉ vật ? Bài 2 (Bảng con) H: Bài2 yêu cầu ta tìm từ trong mấy nhóm ? Nhận xét: Nhóm 2.3 (nháp) Chia lớp nhóm 2 học sinh Viết ra nháp Nhận xét Chốt: cho HS nêu lại các từ đúng vừa tìm được. Bài3: Vở Chấm - chữa Chốt: ta diễn đạt nhứ thế nào để người khác hiểu được? c, Củng cố dặn dò: 4’ – 5’ Tìm một số từ chỉ người hoặc vật. Hoạt động của học sinh -HS đọc thầm - xác định yêu cầu -Đọc mẫu -HS quan sát tranh -HS nối tiếp nhau đọc tên: Tranh 2: HS, tranh 3:chạy, tranh 4: cô giáo, -HS trả lời. -HS đọc thầm xác định yêu cầu. -3 nhóm. -HS đọc mẫu nhóm 1. -HS tìm từ viết vào bảng. -Thảo luận. -Đại diện trình bày. HS đọc thầm xác định yêu cầu -Đọc câu mẫu – quan sát tranh. -Viết bài vào vở. thành câu. ------------------------------------------------------------ CHÍNH TẢ (Nghe viết) TIẾT 2: NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒI? I. Mục tiêu: -Rèn luyện kỹ năng viết chính tả: +Nghe-viết lại chính xác, không mắc lỗi viết khổ thơ cuối: Bài ngày hôm qua đâu rồi? +Biết cách trình bày 1 bài thơ 5 chữ. Chữ đầu dòng thơ phải viết hoa. +Phân biệt l/n Tiếp tục thuộc bảng chữ Cái II. Đồ dùng: bảng phụ ghi nội dung bài3 III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên 1.Kiến thức bảng con: 5’ Bảng con: nên kim, thỏi sắt, thành Đọc 9 chữ Cái đầu Nhận xét: 2.Dạy bài mới: a,Giới thiệu bài: 1’ b,Hướng dẫn chính – tả: 8’ – 10’ -Giáo viên đọc mẫu khổ thơ cuối -Hướng dẫn viết từ khó: học hành, ở lại. hôm qua Nhận xét c,Viết chính tả: 13’- 15’ Hỏi: Chữ đầu dòng thơ viết như thế nào? -Cho HS ngồI. cần bút đúng -Giáo viên đọc -Giáo viên đọc lại Chấm chữa: 5’ d,Hướng dẫn làm bài tập: 5’- 7’ Bai2/11: vở Chấm – chữa Bài3: sgk Bài4: miệng 3.Củng cố, dặn dò: -Nhận xét giờ học. Hoạt động của học sinh -HS viết bảng con -HS đọc thuộc 9 chữ Cái đầu -Đọc thầm -Phân tích -Viết bảng con: hành, lại. qua -Viết bài -Soát lỗi -9 em -Đọc thầm -Làm bài vào vở -Nhận xét -Đọc thầm xác định yêu cầu -HS làm sgk -Nối tiếp đọc bài làm -Thi đọc thuộc bài LUYỆN TIẾNG VIỆT TIẾT 1 : Luyện chữ o,a Bài viết : Có công mài sắt ,có ngày nên kim I.Mục tiêu: -Viết chữ o,a đúng mẫu,đều khoảng cách. -Nghe viết chính xác và đẹp đoạn 1 trong bài. Có công mài sắt ,có ngày nên kim. II. Các hoạt động dạy học: 1. GV hớng dẫn HS viết chữ o,a cỡ nhỏ đúng . -HS viết 2dòng chữ o,a 2. Hớng dẫn viết chính tả: II.Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên GV:đọc bài chính tả *Hớng dẫn từ khó: Ngáp ngắn ngáp dài,nắn nót, nguệch ngoạc,trông, xấu. -NX: *Viết bài vào vở:15-17’ Nhắc nhở HS t thế ngồi, GV đọc bài GV đọc lại Chấm –chữa:5’ *Củng cố ,dặn dò: Viết lại lỗi sai cho đúng chính tả. Hoạt động của học sinh -HS đọc thầm,theo dõi sgk -HS phân tích tiếng khó -HS viết chữ khó vào bảng con -HS viết bài vào vở. -HS soát lỗi -10 em Thứ năm ngày 28 tháng 8 năm 2008 TẬP LÀM VĂN TIẾT 1: TỰ GIỚI THIỆU . CÂU VÀ BÀI I. Mục tiêu: 1. Rèn kĩ năng nghe và nói: -Nghe nói lại những điều em biết về 1 bạn trong lớp. 2.Rèn kĩ năng viết: -Biết theo dõi lời bạn kể, nhận xét đánh giá lời kể của bạn. II.Đồ dùng:4 bức tranh sgk III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên 1Mở đầu : 3-5’ GV nêu yêu cầu tiết tập làm văn 2.Bài mới: a,Giới thiệu bài:1’ b, Hướng dẫn làm bài tập: 28’-30’ Bài 1/12 (miệng):8-9’ Hỏi :câu mẫu trả lời cho câu hỏi nào? Chia nhóm 2 HS -Nhận xét-bổ sung -Chốt : câu trả lời nào đúng nội dung, rõ ý, ngắn gọn. Bài 2(miệng):8-9’ Nhận xét: Cho HS được nói về mình đứng lên nhận xét. Bài 3(miệng):9-10’ -Hướng dẫn mẫu Tranh 1: Nhóm 2 HS: Nhận xét bổ sung -Cho HS kể thánh 1 câu chuyện 3.Củng cố , dặn dò: 5’ Qua câu chuyện này rút ra bài học gì? Hoạt động của học sinh -HS đọc thầễnác định yêu cầu. -Học sinh đọc câu hỏi -HS đọc mẫu -HS thảo luận nhóm -Đại diên trình bày -HS đọc thầm xác định yêu cầu. -Nối tiếp nhau trả lời. -HS đọc thầm xác định yêu cầu. -Nêu yêu cầu -Quan sát tranh -Thảo luận: tranh 2.3.4 -Đại diện nhám trình bày -5 HS
Tài liệu đính kèm: