Giáo án Tích hợp các môn Lớp 2 - Tuần 32 - Năm học: 2010-2011

Giáo án Tích hợp các môn Lớp 2 - Tuần 32 - Năm học: 2010-2011

 Tập đọc

Tiết 94+95 CHUYỆN QUẢ BẦU

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU

- Đọc mạch lạc toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi đúng.

- Hiểu nội dung: Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em một nhà, mọi dân tộc có chung một tổ tiên.

- Trả lời được các câu hỏi 1,2,3,5. Học sinh khá giỏi trả lời được cau hỏi 4 trong sách giáo khoa.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Giáo viên: Tranh minh hoạ bài đọc SGK, bảng phụ chép câu văn cần hướng dẫn.

- Học sinh: Sách giáo khoa.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 

doc 14 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 397Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tích hợp các môn Lớp 2 - Tuần 32 - Năm học: 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 32 Ngày soạn : 9/04/2011
 Ngày dạy : Thứ hai ngày 11/04/2011
Chào cờ
Tập trung toàn trường 
Tập đọc
Tiết 94+95
Chuyện quả bầu
I. mục đích yêu cầu
- Đọc mạch lạc toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi đúng.
- Hiểu nội dung: Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em một nhà, mọi dân tộc có chung một tổ tiên.
- Trả lời được các câu hỏi 1,2,3,5. Học sinh khá giỏi trả lời được cau hỏi 4 trong sách giáo khoa.
II. Đồ dùng dạy học
- Giáo viên: Tranh minh hoạ bài đọc SGK, bảng phụ chép câu văn cần hướng dẫn.
- Học sinh: Sách giáo khoa.
III. các hoạt động dạy học
Tiết 1
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- Đọc bài Cây và hoa bên lăng Bác
- 2 HS đọc bài và trả lời câu hỏi về nội dung bài
3. Bài mới
3.1 Giới thiệu bài 
3.2 Luyện đọc 
- Đọc mẫu toàn bài 
a. Đọc từng câu 
- Chú ý đọc đúng các từ ngữ 
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu
b. Đọc từng đoạn trước lớp 
Học sinh tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong bài
- HDHS đọc đúng 
+ Bảng phụ
- GV hướng dẫn HS hiểu 1 số từ ngữ được chú giải cuối bài 
- sgk
c. Đọc từng đoạn trong nhóm
- HS đọc theo nhóm 4
d. Thi đọc giữa các nhóm
- Đại diện các nhóm thi đọc 
e. Cả lớp đọc đồng thanh
Tiết 2
3.3 Hướng dẫn tìm hiểu bài
Câu 1: 
- Con dúi làm gì khi bị 2 vợ chồng người đi rừng bắt ? Con dúi mách 2 vợ chồng đi rừng điều gì?
- Lạy van xin tha thứ, hứa sẽ nói điều bí mật.
- Sắp có mưa to bão lớn ngập khắp miền. Khuyên vợ chồng cách phòng lụt,
Câu 2: 
- 2 vợ chồng làm cách nào để thoát nạn lụt ?
- Làm theo lời khuyên của dúi lấy khúc gỗ tohết hạn 7 ngày mới chui ra.
Hai vợ chồng nhìn thấy mặt đất và muôn vật như thế nào sau nạn lụt ?
- Cỏ cây vàng úa. Mặt đất không 1 bóng người 
Câu 3: 
- Có chuyện gì xảy ra với 2 vợ chồng sau nạn lụt ?
- Người vợ sinh ra 1 quả bầubé nhỏ nhảy ra.
- Những con người đó là tổ tiên những tân tộc nào ?
- Khơ mú, Thái, Hmông, Dao, Ê-đê, Ba Lan 
Câu 4: Kể thêm tên một số dân tộc trên đất nước Việt Nam mà em biết ? Đặt tên khác cho câu chuyện ?
- Có 54 Dân Tộc
Kinh, Tày, Thái, Mường 
Nguồn gốc các dân tộc trên đất nước Việt Nam.
- Cùng là anh em 
4. Luyện đọc lại
- Nhận xét
- 3,4 HS đọc lại chuyện
5. Củng cố dặn dò
- Câu chuyện về các nguồn gốc các dân tộc Việt Nam giúp em hiểu điều gì?
- Các dân tộc trên đất nước ta đều là anh em một nhà, có chung 1 tổ tiên, phải thương yêu giúp đỡ nhau.
- Nhận xét giờ
- Chuẩn bị cho tiết kể chuyện sau
Toán
Tiết 156
Luyện tập
I. Mục tiêu
- Biết sử dụng một số loại giấy bạc: 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng.
- Biết làm các phép tính cộng, trừ với đơn vị là đồng.
- Biết trả tiền và nhận lại tiền thừa trong các trường hợp mua bán đơn giản.
II.đồ dùng dạy học 
- Giáo viên: Một số tờ giấy bạc các loại 100đồng , 200đồng, 500đồng và 1000đồng 
- Học sinh: Sách giáo khoa.
IiI. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
Bài 1: 
- HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS nhận xét xem trong mỗi túi có chứa các tờ giấy bạc loại nào 
- Cộng giá trị các tờ giấy trong các túi 
- Nhận xét chữa bài 
a. Có 800 đồng 
b. Có 600 đồng 
c. Có 1000 đồng 
d. Có 900 đồng 
e. Có 700 đồng 
Bài 1 : HS đọc yêu cầu 
Bài giải
- Nêu kế hoạch giải 
Mẹ phải trả tất cả là :
- 1 em tóm tắt
600 + 200 = 800 (đồng)
- 1 em giải
 Đáp số : 800 đồng
Bài 3 : Viết số tiền thích hợp vào ô trống.
- 1 HS đọc lại 
- HS làm vào vở
- HDHS
- Gọi HS lên chữa 
An mua rau hết 
An đưa cho người bán rau
600 đồng
700 đồng 
100 đồng 
300 đồng
500 đồng 
200 đồng 
700 đồng 
1000 đồng
300 đồng 
500 đồng 
500 đồng 
Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống 
- 1 HS đọc yêu cầu 
- Học sinh mà vào vở
- HDHS
- Gọi HS lên bảng chữa (nhận xét)
Số tiền
Gồm các tờ giấy bạc loại 
100 đồng 
200 đồng 
500 đồng 
800 đồng
1
1
1
900 đồng 
2
1
1
1000 đồng 
3
1
1
700 đồng 
1
1
4. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học.
Ngày soạn : 9/04/2011
Ngày dạy : Thứ ba ngày 12/04/2011
Toán
Tiết 157
Luyện tập chung
I. Mục tiêu
- Biết cách đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số.
- Phân tích số có ba chữ số theo các trăm, chục, đơn vị.
- Biết giải bài toán về nhiều hơn có kèm đơn vị đồng.
- Làm được các bài tập 1,3, 5 trong sách giáo khoa.
II. đồ dùng dạy học
- Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa, phiếu bài tập 1.
- Học sinh: Bảng con, phấn, sách giáo khoa.
II. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
Bài 1: Viết số và chữ thích hợp vào ô trống.
- 1 HS đọc yêu cầu 
- HS làm vào phiếu bài tập
- HDHS
- Gọi HS lên chữa nhận xét 
Đọc số 
Viết số 
Trăm 
Chục
Đơn vị
Một trăm hai mươi ba 
123
1
2
3
Bốn trăm mười sáu
416
4
1
6
Năm trăm linh hai 
502
5
0
2
Hai trăm chín mươi chín 
299
2
9
9
Chín trăn bốn mươi
940
9
4
0
Bài 3: 1 HS đọc yêu cầu 
- HS làm bảng con theo tổ
 , =
 - Gọi HS chữa 
875 > 785
697 < 699
599 < 701
321 < 298
900 + 90 + 8 < 1000
- Nhận xét chữa bài
732 = 700 + 30 + 2
Bài 5: 1 số HS đọc yêu cầu 
Học sinh làm bài vờ vở
- Nêu kế hoạch giải
Bài giải
- 1 em tóm tắt
Giá tiền 1 chiếc bút bi là:
- 1 em giải 
700 + 300 = 1000 (đồng)
 Đ/S: 1000 đồng
4. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học.
Ngày soạn : 12/04/2011
Ngày dạy : Thứ tư ngày 13/04/2011
Toán
Tiết 158
Luyện tập chung 
I. Mục tiêu
- Biết sắp thứ tự các số có ba chữ số.
- Biết cộng, trừ (không nhớ) các số có ba chữ số.
- Biết cộng, trừ nhẩm các số tròn chục, tròn trăm kèm đơn vị đo.
- Biết xếp hình đơn giản.
- Làm được các bài tập 1 (a,b), BT 2 (dòng 1 câu a), BT 3 trong sách giáo khoa.
II. đồ dùng dạy học
- Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa.
- Học sinh: Bảng con, phấn, sách giáo khoa.
II. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
Bài 1 : , =
- 1 HS đoc yêu cầu
- HDHS làm
- HS làm bảng con 
938 > 739
200 + 30 = 230
600 > 599
500 + 60 + 7 < 597
389 < 405
500 + 50 < 649
Bài 2: Viết các số 857, 678, 599, 1000, 903 theo thứ tự:
- 1 học sinh đọc yêu cầu, lớp làm vào vở.
a.Từ bé đến lớn : 599, 678, 857, 803, 1000
- 2 HS lên chữa
Bài 3: Đặt tính rồi tính 
- Làm bảng con
+
635
+
970
-
896
-
295
+ Củng cố về cộng trừ không nhớ trong phạm vi 1000
241
876
29
999
133
763
105
190
4 học sinh lên bảng 
GV nhân xét và chữa bài
4. Củng cố dặn dò
- Nhận xét giờ học.

Tập đọc
Tiết 96
Tiếng chổi tre 
I. Mục đích yêu cầu
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng khi đọc các câu thơ theo thể tự do.
- Hiểu nội dung: Chị lao công lao động vất vả để giữ cho đường phố luôn xạch đẹp.
- Trả lời được các câu hỏi trong sách giáo khoa.
II. đồ dùng dạy học
- Giáo viên: Tranh ảnh minh hoạ bài tập đọc trong SGK.
- Học sinh: Sách giáo khoa.
iII. các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- Đọc bài quyển sổ liên lạc: Chuyện quả bầu
2 HS đọc bài và TLCH nội dung bài
3. Bài mới
3.1 Giới thiệu bài: 
3.2 Luyện đọc:
- GV đọc mẫu và HD cách đọc
a. Đọc từng ý bài thơ 
- HS tiếp nối nhau đọc 
b. Đọc từng đoạn trước lớp
- HS nối tiếp nhau đọc 
c. Đọc từng đoạn trong nhóm 
- HS đọc theo nhóm 3
d. Thi đọc giữa các nhóm
- Đại diện các nhóm thi đọc
3.3 Hướng dẫn tìm hiểu bài
Câu 1:
- Nhà thơ nghe tiếng chổi tre vào những lúc nào ?
-Nhà thơ nghe thấy tiếng chổi tre vào những đêm hè rất muộn, ve cũng đã mệt, không kêu nữa và vào những đêm đông lạnh giá khi cơn giông vừa tắt.
Câu 2: Tìm những câu thơ ca ngợi chị lao công ?
- Chị lao công/ như sắt, như đồng tả vẻ đẹp khoẻ khoắn mạnh mẽ của chị lao công.
Câu 3: Nhà thơ muốn nói với em điều gì qua bài thơ ? 
- Chị lao công làm việc làm rất vất vả cả những đêm hè oi bức, những đêm đông giá rét. Nhớ ơn chị lao công, em hãy giữ cho đường phố sạch sẽ.
4. Học thuộc lòng bài thơ
- GV hướng dẫn HS học thuộc lòng từng đoạn rồi cả bài.
- HS học thuộc lòng.
- HS khi đọc thuộc lòng từng đoạn, cả bài thơ. 
5. Củng cố dặn dò
- Nhận xét giờ học. 
- HTL bài thơ
Chính tả: (nghe viết)
Tiết 63
Chuyện quả bầu
I. Mục đích yêu cầu
- Nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng bai tóm tắt Chuyện quả bầu; viết hoa đúng tên riêng Việt Nam trong bài chính tả.
- Làm được bài tập 2 ý a.
II. Đồ dùng dạy học
- Giáo viên: Viết sẵn ND BT2 a hoặc 2 a.
- Học sinh: Bảng con, phấn, vở chính tả.
III. các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chưc
2. Kiểm tra bài cũ
- 2,3 HS viết bảng lớp , lớp bảng con 
- 3 từ bắt đầu bằng r,gi,d
3. Bài mới
3.1 Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu.
3.2 Hướng dẫn tập chép:
- GV đọc đoạn chép 
- 2 HS đọc lại
- Bài chính tả nói điều gì ?
- Giải thích nguồn gốc ra đời của các dân tộc anh em trên đất nước ta,
 - Tìm tên riêng trong bài chính tả ? 
- Khơ-mú, Thái, Tày, Nùng, Mường, Dao, Hmông, Ê-đê, Bana, Kinh
* HS viết bảng con các tên riêng
* HS nhìn sgk chép bài vào vở
* Chấm chữa bài (5-7 bài)
4. Hướng dần làm bài tập
Bài 2: (a)
- 1 HS đọc yêu cầu
a. l hoặc n
- Cả lớp làm vở 
- Gọi HS lên bảng chữa 
Nhận xét chữa bài
năm naynan lênhnầylo lại
Bài 3 (a) 1 học sinh đọc yêu cầu
- HS làm thi 3 em
HDHS 
(làm xong đọc kết quả nhận xét)
Lời giải 
Nồi, lỗi, lội
- Nhận xét chữa bài
5. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Về nhà viết lại các chữ viết sai 
Luyện từ và câu
Tiết 32
Từ trái nghĩa. Dâu chấm, dấu phẩy
I. mục đích yêu cầu
- Biết xếp các từ có nghĩa trái ngược nhau (từ trái nghĩa) theo từng cặp (BT1).
- Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn có chỗ trồng (BT2).
II. đồ dùng dạy học 
- Giáo viên: Bảng phụ bài tập 2.
- Học sinh: Sách giáo khoa.
III. các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- 1 em làm bài tập 1( T 31 )
3. Bài mới
- 1 em làm bài tập 3 (T 31)
3.1 Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu:
3.2 Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: (viết)
- HS đọc yêu cầu 
- HS suy nghĩ làm bài tập vào vở 
- GV hướng dẫn HS
- 3 HS lên bảng làm
Lời giải 
a. đẹp-sấu, ngắn-dài, nóng-lạnh, thấp - cao.
b. lên-xuống, yêu-ghét, chê - khen.
 c. Trời - đất, trên-dưới, ngày-đêm
Bài 2 (viết)
- 1 HS đọc yêu cầu 
-HDHS làm
- HS làm vở 
* Nhớ viết hoa lại những chữ cái đứng liền sau dấu chấm
- Gọi HS lên chữa, nhận xét 
Lời giải 
Chủ tịch Hồ Chí Minh nói: 
- Nhận xét chữa bài
" Đồng bào Kinh hay Tày, Nùng hay Dao, Gia-rai hay Ê-đê, Xơ-đăng hay Ba Na và các dân tộc đều là con cháu Việt Nam, đều là anh em ruột thịt chúng ta sống chết có nhau, sướng khổ cùng nhau, no đói giúp nhau "
4. Củng cố dặn dò 
- Nhận xét tiết học 
- Về nhà đặt câu với 1,2 cặp từ trái nghĩa ở bài 1
Ngày soạn : 12/04/2011
Ngày dạy : Thứ năm ngày 14/04/2011
Toán
Tiết 159
Luyện tập chung
I. Mục tiêu
- Biết cộng, trừ (không nhớ) các số có ba chữ số.
- Biết tìm số hạng, số bị trừ.
- Biết quan hệ giwuax các đơn vị do độ dài thông dụng.
- Làm được các bài tập 1 ý, b; bài tập 2 dòng 1 câu a và b; bài tập 3 trong sách giáo khoa.
II. đồ dùng dạy học
- Giáo viên: Thước đo độ dài.
- Học sinh: Thước kẻ, bảng con, phấn.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
3.1 Giới thiệu bài
3.2 Hướng dẫn HS làm
Bài 1: Đặt tính rồi tính
- Yêu cầu HS làm bảng con
 Học sinh bảng con
456
357
421
323
621
375
779
978
796
897
962
431
253
861
411
- GV nhận xét chữa bài
644
101
220
Bài 2 : Tìm x
- HS làm vở
a. 300 + x = 800
 x = 800 - 300
 x = 500
- Gọi 2 HS lên bảng làm
 x + 700 = 1000
 x = 1000 – 700 
 x = 300 
b. x - 600 = 100
 x = 100 + 600 
 x = 700
700 – x = 400
 x = 700 - 400
 x = 300
Bài3: 
Làm vào vở
- Bài yêu cầu gì ?
- Yêu cầu HS làm vào SGK
- Điền dấu = , > , < vào chỗ chấm
 - Cả lớp làm vào SGK
60cm + 40cm = 1m
300cm + 53cm < 300cm + 57cm
- GV nhận xét chữa bài
1km > 800m
- GVHDHS vẽ 
HS vẽ SGK
4. Củng cố dặn dò
- Nhận xét giờ học
Tập làm văn
Tiết 32
Đáp lời từ chối. Đọc sổ liên lạc
I. Mục đích yêu cầu
- Biết đáp lời từ chối của người khác với thái độ lịch sự, nhã nhặn (BT1, BT2).
- Biết đọc và nói lại nội dung 1 trang sổ liên lạc (BT3).
II. đồ dùng dạy học
- Giáo viên: Sổ liên lạc của từng HS
- Học sinh: Sách giáo khoa.
iii. các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ 
- 2 HS nói lời khen ngợi và đáp lại
 3. Bài mới
3.1 Giới thiệu bài:
3.2 Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1: (Miệng)
- 1 HS đọc yêu cầu
- HDHS quan sát tranh
- HS quan sát tranh
- Yêu cầu từng cặp HS thực hành đối đáp
- 2, 3 cặp HS thực hành đối đáp
- 
VD: HS1 : Cho tớ mượn quyển truyện của cậu với.
HS2: Xin lỗi nhưng tớ chưa đọc xong.
- Các tình huống khác HS thực hành tương tự. 
HS1: Thế thì tớ mượn sau vậy
Bài 2 (Miệng)
- HS đọc yêu cầu
- HDHS
- Từng cặp HS thực hành đối đáp các tình huống a,b,c 
VD
a. Cho tớ mượn quyển truyện của cậu với.
- Nhận xét chữa bài
+ Truyện này tớ cũng đi mượn
+ Tiếc quá nhỉ
b. Con không vẽ được bức tranh này. Bố giúp con với!
+ Con cần tự làm bài chứ !
c. Mẹ ơi ! Mẹ cho con đi chợ cùng mẹ nhé ! 
+ Con ở nhà học bài đi 
+ Lần sau con làm xong bài mẹ cho con đi cùng nhé !
Bài 3 (Viết)
- 1 HS đọc yêu cầu 
- Yêu cầu cả lớp mở sổ liên lạc chọn 1 trang để em viết
- Cả lớp mở sổ liên lạc (chọn 1 trang em thích )
Lưu ý: nói chân thực nội dung 
+ Ngày cô viết nhận xét
+ Nhận xét (khen, phê bình, góp ý)
+ Vì sao có nhận xét ấy, suy nghĩ của em 
- Yêu cầu HS làm bài vào vở
 - GV chấm 1 số bài viết của HS 
- HS viết bài
4. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học.
Ngày soạn : 12/04/2011
Ngày dạy : Thứ sỏu ngày 15/04/2011
Toán
Tiết 160
Kiểm tra (1 tiết )
I. Mục tiêu
Kiểm tra tập trung vào các nội dung:
- Thứ tự các số trong phạm vi 100.
- So sánh các số có ba chữ số.
- Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị.
- Cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ).
- Chu vi các hính đã học.
II. đồ dùng dạy học
- Giáo viên: Đề kiểm tra.
- Học sinh: Giấy kiểm tra.
III. Các hoạt động dạy học
- GV đọc đề và chép đề chép bài
1. Số ?
255 ; .... ; 257 ; 258;.... ; 260;.......; ...... ;
2. > 	357 ... 400	301 ... 297
 <	601 ... 563	999 ... 1000
 =	238 ... 259
3. Đặt tính rồi tính:
	432 + 325;	251 + 346
	872 - 320;	786 - 135
4. Tính:
	25m + 17m 	= ...............	700 đồng - 300 đồng = ...............
	900km - 200km =..........	
	63mm -8mm = .............	200 đồng + 5 đồng = ..................
5. Tính chu vi hình tam giác ABC 
- Học sinh làm bài vào giấy kiểm tra.
iii. Hướng dẫn đánh giá
Bài 1: 2 điểm
Bài 2: 2 điểm
Bài 3: 2 điểm
Bài 4: 2 điểm
Bài 5: 2 điểm
Chính tả: (Nghe – viết)
Tiết 64
Tiếng chổi tre
I. Mục đích yêu cầu
- Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng hai khổ thơ theo hình thức thơ tự do.
- Làm được BT (2) ý a.
II. đồ dùng dạy học
- Giáo viên: Bảng phụ2a
- Học sinh: Bnagr con, phấn, vở chính tả
III. các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- 3 HS viết bảng lớp , cả lớp viết bảng con 
- nấu cơm, lội nước, nuôi nấng, lo lắng, lầm lỗi 
3. Bài mới
3.1 Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu.
3.2 Hướng dẫn nghe – viết:
- GV đọc mẫu 
- 2 HS đọc lại 
- Những chữ nào trong bài chính tả phải viết hoa ?
- Những chữ đầu các dòng thơ 
 - Nên bắt đầu viết mỗi dòng thơ từ ô nào trong vở ?
- Nêu bắt đầu từ ô thứ 3.
- HS viết bảng con
Chổi tre, sạch lề, gió rét, lặng ngắt , quét rác.
- GV đọc HS viết
- HS viết bài vào vở 
- Chấm, chữa bài (5 – 7 bài)
4. Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 2a (lựa chọn)
- HS đọc yêu cầu
- HD học sinh làm
- HS làm nháp
- 1 HS lên bảng làm
Lời giải: 
 Một cây làm chẳng nên non
 Ba cây chùm lại nên hòn núi cao
- Nhận xét chữa bài
 Nhiễu điều phủ lấy giá gương
 Người trong một nước phải thường nhau cùng
Bài 3a.
- 1HS đọc yêu cầu
HDHS (thi tiếp sức)
- Thi theo nhóm (3 người )
VD: Lo lắp, ăn lo 
Lên đường, thợ nề
Lòng tốt, nòng súng
Cái nóng, con khủng long
- Nhận xét chữa bài
Xe năn, ăn năn
Lỗi lầm, nỗi buồn
5. Củng cố dặn dò
 - Nhận xét giờ học
Sinh hoạt lớp : 
Sơ kết tuần 32
I.Mục tiêu:
 - Sơ kết lại các hoạt động trong tuần qua , nhận xét về ưu điểm và tồn tại,
 hướng khắc phục .
 - Phát huy ưu điểm , khắc phục tồn tại
 - Giáo dục học sinh có ý thức vươn lên trong học tập
II.Chuẩn bị: 
 Thầy: Nội dung sinh hoạt.
 Trò : ý kiến phát biểu 
III. Các hoạt động dạy học :
 1.Các tổ bình xét báo cáo
 2.GV chủ nhiệm nhận xét chung .
 Số lượng đi học trong tuần 21/21 
 + Đạo đức:
 - Nhìn chung các em đều ngoan , lễ phép vâng lời thầy cô giáo , đoàn 
 kết với bạn bè , biết chào hỏi người lớn tuổi .
 + Học tập :
 - Đi học đều đúng giờ , học bài và làm bài đầy đủ , trước khi đến lớp . 
 + TDVS :	
 - Thực hiện giữ vệ sinh lớp sạch sẽ , gọn gàng 
 3. Bình xét thi đua
 + Tuyên dương : 
 - Quỳnh, Khánh Linh, Tuấn Anh ( Ngoan ngoãn , chăm học ), Hải có nhiều tiến bộ trong học tập.
 - Nhắc nhở : Không 
- Điểm 10 : 21điểm
 4. Phương hướng tuần sau :
- Thực hiện tốt các nề nếp học tập .
- Duy trì số lượng đi học đều đúng giờ
- Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp
- Vệ sinh cá nhân sạch sẽ gọn gàng .

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tich_hop_cac_mon_lop_2_tuan_32_nam_hoc_2010_2011.doc