Tập đọc
Tiết 94+95 CHUYỆN QUẢ BẦU
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
- Đọc mạch lạc toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi đúng.
- Hiểu nội dung: Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em một nhà, mọi dân tộc có chung một tổ tiên.
- Trả lời được các câu hỏi 1,2,3,5. Học sinh khá giỏi trả lời được cau hỏi 4 trong sách giáo khoa.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Giáo viên: Tranh minh hoạ bài đọc SGK, bảng phụ chép câu văn cần hướng dẫn.
- Học sinh: Sách giáo khoa.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TUẦN 32 Ngày soạn : 9/04/2011 Ngày dạy : Thứ hai ngày 11/04/2011 Chào cờ Tập trung toàn trường Tập đọc Tiết 94+95 Chuyện quả bầu I. mục đích yêu cầu - Đọc mạch lạc toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi đúng. - Hiểu nội dung: Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em một nhà, mọi dân tộc có chung một tổ tiên. - Trả lời được các câu hỏi 1,2,3,5. Học sinh khá giỏi trả lời được cau hỏi 4 trong sách giáo khoa. II. Đồ dùng dạy học - Giáo viên: Tranh minh hoạ bài đọc SGK, bảng phụ chép câu văn cần hướng dẫn. - Học sinh: Sách giáo khoa. III. các hoạt động dạy học Tiết 1 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - Đọc bài Cây và hoa bên lăng Bác - 2 HS đọc bài và trả lời câu hỏi về nội dung bài 3. Bài mới 3.1 Giới thiệu bài 3.2 Luyện đọc - Đọc mẫu toàn bài a. Đọc từng câu - Chú ý đọc đúng các từ ngữ - HS tiếp nối nhau đọc từng câu b. Đọc từng đoạn trước lớp Học sinh tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong bài - HDHS đọc đúng + Bảng phụ - GV hướng dẫn HS hiểu 1 số từ ngữ được chú giải cuối bài - sgk c. Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm 4 d. Thi đọc giữa các nhóm - Đại diện các nhóm thi đọc e. Cả lớp đọc đồng thanh Tiết 2 3.3 Hướng dẫn tìm hiểu bài Câu 1: - Con dúi làm gì khi bị 2 vợ chồng người đi rừng bắt ? Con dúi mách 2 vợ chồng đi rừng điều gì? - Lạy van xin tha thứ, hứa sẽ nói điều bí mật. - Sắp có mưa to bão lớn ngập khắp miền. Khuyên vợ chồng cách phòng lụt, Câu 2: - 2 vợ chồng làm cách nào để thoát nạn lụt ? - Làm theo lời khuyên của dúi lấy khúc gỗ tohết hạn 7 ngày mới chui ra. Hai vợ chồng nhìn thấy mặt đất và muôn vật như thế nào sau nạn lụt ? - Cỏ cây vàng úa. Mặt đất không 1 bóng người Câu 3: - Có chuyện gì xảy ra với 2 vợ chồng sau nạn lụt ? - Người vợ sinh ra 1 quả bầubé nhỏ nhảy ra. - Những con người đó là tổ tiên những tân tộc nào ? - Khơ mú, Thái, Hmông, Dao, Ê-đê, Ba Lan Câu 4: Kể thêm tên một số dân tộc trên đất nước Việt Nam mà em biết ? Đặt tên khác cho câu chuyện ? - Có 54 Dân Tộc Kinh, Tày, Thái, Mường Nguồn gốc các dân tộc trên đất nước Việt Nam. - Cùng là anh em 4. Luyện đọc lại - Nhận xét - 3,4 HS đọc lại chuyện 5. Củng cố dặn dò - Câu chuyện về các nguồn gốc các dân tộc Việt Nam giúp em hiểu điều gì? - Các dân tộc trên đất nước ta đều là anh em một nhà, có chung 1 tổ tiên, phải thương yêu giúp đỡ nhau. - Nhận xét giờ - Chuẩn bị cho tiết kể chuyện sau Toán Tiết 156 Luyện tập I. Mục tiêu - Biết sử dụng một số loại giấy bạc: 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng. - Biết làm các phép tính cộng, trừ với đơn vị là đồng. - Biết trả tiền và nhận lại tiền thừa trong các trường hợp mua bán đơn giản. II.đồ dùng dạy học - Giáo viên: Một số tờ giấy bạc các loại 100đồng , 200đồng, 500đồng và 1000đồng - Học sinh: Sách giáo khoa. IiI. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới Bài 1: - HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS nhận xét xem trong mỗi túi có chứa các tờ giấy bạc loại nào - Cộng giá trị các tờ giấy trong các túi - Nhận xét chữa bài a. Có 800 đồng b. Có 600 đồng c. Có 1000 đồng d. Có 900 đồng e. Có 700 đồng Bài 1 : HS đọc yêu cầu Bài giải - Nêu kế hoạch giải Mẹ phải trả tất cả là : - 1 em tóm tắt 600 + 200 = 800 (đồng) - 1 em giải Đáp số : 800 đồng Bài 3 : Viết số tiền thích hợp vào ô trống. - 1 HS đọc lại - HS làm vào vở - HDHS - Gọi HS lên chữa An mua rau hết An đưa cho người bán rau 600 đồng 700 đồng 100 đồng 300 đồng 500 đồng 200 đồng 700 đồng 1000 đồng 300 đồng 500 đồng 500 đồng Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống - 1 HS đọc yêu cầu - Học sinh mà vào vở - HDHS - Gọi HS lên bảng chữa (nhận xét) Số tiền Gồm các tờ giấy bạc loại 100 đồng 200 đồng 500 đồng 800 đồng 1 1 1 900 đồng 2 1 1 1000 đồng 3 1 1 700 đồng 1 1 4. Củng cố dặn dò - Nhận xét tiết học. Ngày soạn : 9/04/2011 Ngày dạy : Thứ ba ngày 12/04/2011 Toán Tiết 157 Luyện tập chung I. Mục tiêu - Biết cách đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số. - Phân tích số có ba chữ số theo các trăm, chục, đơn vị. - Biết giải bài toán về nhiều hơn có kèm đơn vị đồng. - Làm được các bài tập 1,3, 5 trong sách giáo khoa. II. đồ dùng dạy học - Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa, phiếu bài tập 1. - Học sinh: Bảng con, phấn, sách giáo khoa. II. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới Bài 1: Viết số và chữ thích hợp vào ô trống. - 1 HS đọc yêu cầu - HS làm vào phiếu bài tập - HDHS - Gọi HS lên chữa nhận xét Đọc số Viết số Trăm Chục Đơn vị Một trăm hai mươi ba 123 1 2 3 Bốn trăm mười sáu 416 4 1 6 Năm trăm linh hai 502 5 0 2 Hai trăm chín mươi chín 299 2 9 9 Chín trăn bốn mươi 940 9 4 0 Bài 3: 1 HS đọc yêu cầu - HS làm bảng con theo tổ , = - Gọi HS chữa 875 > 785 697 < 699 599 < 701 321 < 298 900 + 90 + 8 < 1000 - Nhận xét chữa bài 732 = 700 + 30 + 2 Bài 5: 1 số HS đọc yêu cầu Học sinh làm bài vờ vở - Nêu kế hoạch giải Bài giải - 1 em tóm tắt Giá tiền 1 chiếc bút bi là: - 1 em giải 700 + 300 = 1000 (đồng) Đ/S: 1000 đồng 4. Củng cố dặn dò - Nhận xét tiết học. Ngày soạn : 12/04/2011 Ngày dạy : Thứ tư ngày 13/04/2011 Toán Tiết 158 Luyện tập chung I. Mục tiêu - Biết sắp thứ tự các số có ba chữ số. - Biết cộng, trừ (không nhớ) các số có ba chữ số. - Biết cộng, trừ nhẩm các số tròn chục, tròn trăm kèm đơn vị đo. - Biết xếp hình đơn giản. - Làm được các bài tập 1 (a,b), BT 2 (dòng 1 câu a), BT 3 trong sách giáo khoa. II. đồ dùng dạy học - Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa. - Học sinh: Bảng con, phấn, sách giáo khoa. II. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới Bài 1 : , = - 1 HS đoc yêu cầu - HDHS làm - HS làm bảng con 938 > 739 200 + 30 = 230 600 > 599 500 + 60 + 7 < 597 389 < 405 500 + 50 < 649 Bài 2: Viết các số 857, 678, 599, 1000, 903 theo thứ tự: - 1 học sinh đọc yêu cầu, lớp làm vào vở. a.Từ bé đến lớn : 599, 678, 857, 803, 1000 - 2 HS lên chữa Bài 3: Đặt tính rồi tính - Làm bảng con + 635 + 970 - 896 - 295 + Củng cố về cộng trừ không nhớ trong phạm vi 1000 241 876 29 999 133 763 105 190 4 học sinh lên bảng GV nhân xét và chữa bài 4. Củng cố dặn dò - Nhận xét giờ học. Tập đọc Tiết 96 Tiếng chổi tre I. Mục đích yêu cầu - Biết ngắt nghỉ hơi đúng khi đọc các câu thơ theo thể tự do. - Hiểu nội dung: Chị lao công lao động vất vả để giữ cho đường phố luôn xạch đẹp. - Trả lời được các câu hỏi trong sách giáo khoa. II. đồ dùng dạy học - Giáo viên: Tranh ảnh minh hoạ bài tập đọc trong SGK. - Học sinh: Sách giáo khoa. iII. các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - Đọc bài quyển sổ liên lạc: Chuyện quả bầu 2 HS đọc bài và TLCH nội dung bài 3. Bài mới 3.1 Giới thiệu bài: 3.2 Luyện đọc: - GV đọc mẫu và HD cách đọc a. Đọc từng ý bài thơ - HS tiếp nối nhau đọc b. Đọc từng đoạn trước lớp - HS nối tiếp nhau đọc c. Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm 3 d. Thi đọc giữa các nhóm - Đại diện các nhóm thi đọc 3.3 Hướng dẫn tìm hiểu bài Câu 1: - Nhà thơ nghe tiếng chổi tre vào những lúc nào ? -Nhà thơ nghe thấy tiếng chổi tre vào những đêm hè rất muộn, ve cũng đã mệt, không kêu nữa và vào những đêm đông lạnh giá khi cơn giông vừa tắt. Câu 2: Tìm những câu thơ ca ngợi chị lao công ? - Chị lao công/ như sắt, như đồng tả vẻ đẹp khoẻ khoắn mạnh mẽ của chị lao công. Câu 3: Nhà thơ muốn nói với em điều gì qua bài thơ ? - Chị lao công làm việc làm rất vất vả cả những đêm hè oi bức, những đêm đông giá rét. Nhớ ơn chị lao công, em hãy giữ cho đường phố sạch sẽ. 4. Học thuộc lòng bài thơ - GV hướng dẫn HS học thuộc lòng từng đoạn rồi cả bài. - HS học thuộc lòng. - HS khi đọc thuộc lòng từng đoạn, cả bài thơ. 5. Củng cố dặn dò - Nhận xét giờ học. - HTL bài thơ Chính tả: (nghe viết) Tiết 63 Chuyện quả bầu I. Mục đích yêu cầu - Nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng bai tóm tắt Chuyện quả bầu; viết hoa đúng tên riêng Việt Nam trong bài chính tả. - Làm được bài tập 2 ý a. II. Đồ dùng dạy học - Giáo viên: Viết sẵn ND BT2 a hoặc 2 a. - Học sinh: Bảng con, phấn, vở chính tả. III. các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chưc 2. Kiểm tra bài cũ - 2,3 HS viết bảng lớp , lớp bảng con - 3 từ bắt đầu bằng r,gi,d 3. Bài mới 3.1 Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu. 3.2 Hướng dẫn tập chép: - GV đọc đoạn chép - 2 HS đọc lại - Bài chính tả nói điều gì ? - Giải thích nguồn gốc ra đời của các dân tộc anh em trên đất nước ta, - Tìm tên riêng trong bài chính tả ? - Khơ-mú, Thái, Tày, Nùng, Mường, Dao, Hmông, Ê-đê, Bana, Kinh * HS viết bảng con các tên riêng * HS nhìn sgk chép bài vào vở * Chấm chữa bài (5-7 bài) 4. Hướng dần làm bài tập Bài 2: (a) - 1 HS đọc yêu cầu a. l hoặc n - Cả lớp làm vở - Gọi HS lên bảng chữa Nhận xét chữa bài năm naynan lênhnầylo lại Bài 3 (a) 1 học sinh đọc yêu cầu - HS làm thi 3 em HDHS (làm xong đọc kết quả nhận xét) Lời giải Nồi, lỗi, lội - Nhận xét chữa bài 5. Củng cố dặn dò - Nhận xét tiết học - Về nhà viết lại các chữ viết sai Luyện từ và câu Tiết 32 Từ trái nghĩa. Dâu chấm, dấu phẩy I. mục đích yêu cầu - Biết xếp các từ có nghĩa trái ngược nhau (từ trái nghĩa) theo từng cặp (BT1). - Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn có chỗ trồng (BT2). II. đồ dùng dạy học - Giáo viên: Bảng phụ bài tập 2. - Học sinh: Sách giáo khoa. III. các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - 1 em làm bài tập 1( T 31 ) 3. Bài mới - 1 em làm bài tập 3 (T 31) 3.1 Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu: 3.2 Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: (viết) - HS đọc yêu cầu - HS suy nghĩ làm bài tập vào vở - GV hướng dẫn HS - 3 HS lên bảng làm Lời giải a. đẹp-sấu, ngắn-dài, nóng-lạnh, thấp - cao. b. lên-xuống, yêu-ghét, chê - khen. c. Trời - đất, trên-dưới, ngày-đêm Bài 2 (viết) - 1 HS đọc yêu cầu -HDHS làm - HS làm vở * Nhớ viết hoa lại những chữ cái đứng liền sau dấu chấm - Gọi HS lên chữa, nhận xét Lời giải Chủ tịch Hồ Chí Minh nói: - Nhận xét chữa bài " Đồng bào Kinh hay Tày, Nùng hay Dao, Gia-rai hay Ê-đê, Xơ-đăng hay Ba Na và các dân tộc đều là con cháu Việt Nam, đều là anh em ruột thịt chúng ta sống chết có nhau, sướng khổ cùng nhau, no đói giúp nhau " 4. Củng cố dặn dò - Nhận xét tiết học - Về nhà đặt câu với 1,2 cặp từ trái nghĩa ở bài 1 Ngày soạn : 12/04/2011 Ngày dạy : Thứ năm ngày 14/04/2011 Toán Tiết 159 Luyện tập chung I. Mục tiêu - Biết cộng, trừ (không nhớ) các số có ba chữ số. - Biết tìm số hạng, số bị trừ. - Biết quan hệ giwuax các đơn vị do độ dài thông dụng. - Làm được các bài tập 1 ý, b; bài tập 2 dòng 1 câu a và b; bài tập 3 trong sách giáo khoa. II. đồ dùng dạy học - Giáo viên: Thước đo độ dài. - Học sinh: Thước kẻ, bảng con, phấn. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới 3.1 Giới thiệu bài 3.2 Hướng dẫn HS làm Bài 1: Đặt tính rồi tính - Yêu cầu HS làm bảng con Học sinh bảng con 456 357 421 323 621 375 779 978 796 897 962 431 253 861 411 - GV nhận xét chữa bài 644 101 220 Bài 2 : Tìm x - HS làm vở a. 300 + x = 800 x = 800 - 300 x = 500 - Gọi 2 HS lên bảng làm x + 700 = 1000 x = 1000 – 700 x = 300 b. x - 600 = 100 x = 100 + 600 x = 700 700 – x = 400 x = 700 - 400 x = 300 Bài3: Làm vào vở - Bài yêu cầu gì ? - Yêu cầu HS làm vào SGK - Điền dấu = , > , < vào chỗ chấm - Cả lớp làm vào SGK 60cm + 40cm = 1m 300cm + 53cm < 300cm + 57cm - GV nhận xét chữa bài 1km > 800m - GVHDHS vẽ HS vẽ SGK 4. Củng cố dặn dò - Nhận xét giờ học Tập làm văn Tiết 32 Đáp lời từ chối. Đọc sổ liên lạc I. Mục đích yêu cầu - Biết đáp lời từ chối của người khác với thái độ lịch sự, nhã nhặn (BT1, BT2). - Biết đọc và nói lại nội dung 1 trang sổ liên lạc (BT3). II. đồ dùng dạy học - Giáo viên: Sổ liên lạc của từng HS - Học sinh: Sách giáo khoa. iii. các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - 2 HS nói lời khen ngợi và đáp lại 3. Bài mới 3.1 Giới thiệu bài: 3.2 Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: (Miệng) - 1 HS đọc yêu cầu - HDHS quan sát tranh - HS quan sát tranh - Yêu cầu từng cặp HS thực hành đối đáp - 2, 3 cặp HS thực hành đối đáp - VD: HS1 : Cho tớ mượn quyển truyện của cậu với. HS2: Xin lỗi nhưng tớ chưa đọc xong. - Các tình huống khác HS thực hành tương tự. HS1: Thế thì tớ mượn sau vậy Bài 2 (Miệng) - HS đọc yêu cầu - HDHS - Từng cặp HS thực hành đối đáp các tình huống a,b,c VD a. Cho tớ mượn quyển truyện của cậu với. - Nhận xét chữa bài + Truyện này tớ cũng đi mượn + Tiếc quá nhỉ b. Con không vẽ được bức tranh này. Bố giúp con với! + Con cần tự làm bài chứ ! c. Mẹ ơi ! Mẹ cho con đi chợ cùng mẹ nhé ! + Con ở nhà học bài đi + Lần sau con làm xong bài mẹ cho con đi cùng nhé ! Bài 3 (Viết) - 1 HS đọc yêu cầu - Yêu cầu cả lớp mở sổ liên lạc chọn 1 trang để em viết - Cả lớp mở sổ liên lạc (chọn 1 trang em thích ) Lưu ý: nói chân thực nội dung + Ngày cô viết nhận xét + Nhận xét (khen, phê bình, góp ý) + Vì sao có nhận xét ấy, suy nghĩ của em - Yêu cầu HS làm bài vào vở - GV chấm 1 số bài viết của HS - HS viết bài 4. Củng cố dặn dò - Nhận xét tiết học. Ngày soạn : 12/04/2011 Ngày dạy : Thứ sỏu ngày 15/04/2011 Toán Tiết 160 Kiểm tra (1 tiết ) I. Mục tiêu Kiểm tra tập trung vào các nội dung: - Thứ tự các số trong phạm vi 100. - So sánh các số có ba chữ số. - Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị. - Cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ). - Chu vi các hính đã học. II. đồ dùng dạy học - Giáo viên: Đề kiểm tra. - Học sinh: Giấy kiểm tra. III. Các hoạt động dạy học - GV đọc đề và chép đề chép bài 1. Số ? 255 ; .... ; 257 ; 258;.... ; 260;.......; ...... ; 2. > 357 ... 400 301 ... 297 < 601 ... 563 999 ... 1000 = 238 ... 259 3. Đặt tính rồi tính: 432 + 325; 251 + 346 872 - 320; 786 - 135 4. Tính: 25m + 17m = ............... 700 đồng - 300 đồng = ............... 900km - 200km =.......... 63mm -8mm = ............. 200 đồng + 5 đồng = .................. 5. Tính chu vi hình tam giác ABC - Học sinh làm bài vào giấy kiểm tra. iii. Hướng dẫn đánh giá Bài 1: 2 điểm Bài 2: 2 điểm Bài 3: 2 điểm Bài 4: 2 điểm Bài 5: 2 điểm Chính tả: (Nghe – viết) Tiết 64 Tiếng chổi tre I. Mục đích yêu cầu - Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng hai khổ thơ theo hình thức thơ tự do. - Làm được BT (2) ý a. II. đồ dùng dạy học - Giáo viên: Bảng phụ2a - Học sinh: Bnagr con, phấn, vở chính tả III. các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - 3 HS viết bảng lớp , cả lớp viết bảng con - nấu cơm, lội nước, nuôi nấng, lo lắng, lầm lỗi 3. Bài mới 3.1 Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu. 3.2 Hướng dẫn nghe – viết: - GV đọc mẫu - 2 HS đọc lại - Những chữ nào trong bài chính tả phải viết hoa ? - Những chữ đầu các dòng thơ - Nên bắt đầu viết mỗi dòng thơ từ ô nào trong vở ? - Nêu bắt đầu từ ô thứ 3. - HS viết bảng con Chổi tre, sạch lề, gió rét, lặng ngắt , quét rác. - GV đọc HS viết - HS viết bài vào vở - Chấm, chữa bài (5 – 7 bài) 4. Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 2a (lựa chọn) - HS đọc yêu cầu - HD học sinh làm - HS làm nháp - 1 HS lên bảng làm Lời giải: Một cây làm chẳng nên non Ba cây chùm lại nên hòn núi cao - Nhận xét chữa bài Nhiễu điều phủ lấy giá gương Người trong một nước phải thường nhau cùng Bài 3a. - 1HS đọc yêu cầu HDHS (thi tiếp sức) - Thi theo nhóm (3 người ) VD: Lo lắp, ăn lo Lên đường, thợ nề Lòng tốt, nòng súng Cái nóng, con khủng long - Nhận xét chữa bài Xe năn, ăn năn Lỗi lầm, nỗi buồn 5. Củng cố dặn dò - Nhận xét giờ học Sinh hoạt lớp : Sơ kết tuần 32 I.Mục tiêu: - Sơ kết lại các hoạt động trong tuần qua , nhận xét về ưu điểm và tồn tại, hướng khắc phục . - Phát huy ưu điểm , khắc phục tồn tại - Giáo dục học sinh có ý thức vươn lên trong học tập II.Chuẩn bị: Thầy: Nội dung sinh hoạt. Trò : ý kiến phát biểu III. Các hoạt động dạy học : 1.Các tổ bình xét báo cáo 2.GV chủ nhiệm nhận xét chung . Số lượng đi học trong tuần 21/21 + Đạo đức: - Nhìn chung các em đều ngoan , lễ phép vâng lời thầy cô giáo , đoàn kết với bạn bè , biết chào hỏi người lớn tuổi . + Học tập : - Đi học đều đúng giờ , học bài và làm bài đầy đủ , trước khi đến lớp . + TDVS : - Thực hiện giữ vệ sinh lớp sạch sẽ , gọn gàng 3. Bình xét thi đua + Tuyên dương : - Quỳnh, Khánh Linh, Tuấn Anh ( Ngoan ngoãn , chăm học ), Hải có nhiều tiến bộ trong học tập. - Nhắc nhở : Không - Điểm 10 : 21điểm 4. Phương hướng tuần sau : - Thực hiện tốt các nề nếp học tập . - Duy trì số lượng đi học đều đúng giờ - Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp - Vệ sinh cá nhân sạch sẽ gọn gàng .
Tài liệu đính kèm: