CHÀO CỜ.
SINH HOẠT DƯỚI CỜ.
.
TẬP ĐỌC
NHỮNG QUẢ ĐÀO (2 tiết)
I. MỤC TIÊU:
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu đọc phân biệt lời kể chuyện và lời nhân vật.
- Hiểu ND: Nhờ quả đào, ông biết tính nết các cháu. Ông khen ngợi các cháu biết nhường nhịn quả đào cho bạn khi bạn ốm.( trả lời được các CH trong SGK )
- Ham thích môn học.
* GDKNS: KN Tự nhận thức ; KN Xác định giá trị bản thân.
II. CHUẨN BỊ:Tranh minh hoạ bài tập đọc, nếu có. Bảng ghi sẵn các từ, các câu cần luyện ngắt giọng.
III. CÁC PP/KTDH: Thảo luận nhóm ; Đọc theo vai
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG
LỊCH BÁO GIẢNG LỚP 2 TUẦN 29 Thứ ngày Mơn Tiết Bài dạy ĐDDH HAI 26/3 2012 CC 29 Sinh hoạt đầu tuần TĐ 85 Những quả đào (T1) Tranh m.họa TĐ 86 Những quả đào (T2) nt T 141 Các số từ 111 đến 200 B.phụ, phiếu, Đ Đ 29 Giúp đỡ người khuyết tật(T2 Phiếu học tập. BA 27/3 2012 TD 57 TC Con cĩc là cậu ơng trời, Chuyền bĩng tiếp sức Cịi, cờ, MT 29 Nặn hoặc vẽ xé dán con vật Tranh dân gian, CT 57 (TC ) Những quả đào Bảng phụ, T 142 Các số cĩ 3 chữ số Que tính, bảng, TC 29 Làm vịng đeo tay (T1) Giấy màu, tranh quy trình, mẫu, TƯ 28/3 2012 TĐ 87 Cây đa quê hương Bảng phụ, tranh, T 143 So sánh các số cĩ 3chữ số Bảng phụ, LTVC 29 Từ ngữ về cây cối ĐTLCH để làm gì? nt, TNXH 29 Một số lồi vật sống dưới nước Hình ở SGK, NĂM 29/3 2012 TD 58 TC Con cĩctrời.Tâng cầu Cịi, khăn, T 144 Luyện tập B. phụ, phiếu HT, CT 58 (NV) Hoa phượng Bảng phụ, TV 29 Chữ hoa A Chữ mẫu, SÁU 30/3 2012 T 145 Mét Cân đ.hồ, tờ lịch ÂN 29 Chú ếch con. Nhạc cụ, TLV 29 Đáp lời chia vui nghe trả lời câu hỏi Bảng phụ, tranh, KC 29 Những quả đào Tranh m.hoạ, SH 29 Sinh hoạt cuối tuần. Thứ hai, ngày 26 tháng 3 năm 2012 CHÀO CỜ. SINH HOẠT DƯỚI CỜ. ................................................................. TẬP ĐỌC NHỮNG QUẢ ĐÀO (2 tiết) I. MỤC TIÊU: - Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu đọc phân biệt lời kể chuyện và lời nhân vật. - Hiểu ND: Nhờ quả đào, ơng biết tính nết các cháu. Ơng khen ngợi các cháu biết nhường nhịn quả đào cho bạn khi bạn ốm.( trả lời được các CH trong SGK ) - Ham thích mơn học. * GDKNS: KN Tự nhận thức ; KN Xác định giá trị bản thân. II. CHUẨN BỊ:Tranh minh hoạ bài tập đọc, nếu cĩ. Bảng ghi sẵn các từ, các câu cần luyện ngắt giọng. III. CÁC PP/KTDH: Thảo luận nhĩm ; Đọc theo vai IV. CÁC HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ 1. Ổn định 2. Bài cũ : Cây dừa Gọi 2 HS lên bảng kiểm tra bài Cây dừa. Nhận xét và cho điểm HS. 3. Bài mới Hoạt động 1: Luyện đọc a) Đọc mẫu GV đọc mẫu tồn bài một lượt, sau đĩ gọi 1 HS khá đọc lại bài. b) Luyện câu - Yêu cầu HS đọc từng câu. Nghe và chỉnh sửa lỗi cho HS, nếu cĩ. c) Luyện đọc đoạn - Yêu cầu HS đọc phần chú giải để hiểu nghĩa các từ mới. - Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn trước lớp, GV và cả lớp theo dõi để nhận xét. - Chia nhĩm HS và theo dõi HS đọc theo nhĩm. d) Thi đọc - Tổ chức cho các nhĩm thi đọc đồng thanh, đọc cá nhân. - Nhận xét, cho điểm. e) Cả lớp đọc đồng thanh - Yêu cầu HS cả lớp đọc đồng thanh đoạn 3, 4. Hoạt động 2: Tìm hiểu bài - Y/c HS đọc thầm bài, TLCH + Câu 1: SGK/ trang 92 + Câu 2: SGK/ trang 92 + Câu 3: SGK/ trang 92 + Câu 4: SGK/ trang 92 - GV nxét, chốt lại Hoạt động 3: Luyện đọc lại bài. - Yêu cầu HS nối nhau đọc lại bài - Gọi HS đọc bài theo vai - Gọi HS dưới lớp nhận xét và cho điểm sau mỗi lần đọc. Chấm điểm và tuyên dương các nhĩm đọc tốt. GDKNS: Em đã đối xử với bạn bè như thế nào? 4. Củng cố : GV tổng kết bài, gdhs 5 Dặn dị HS về nhà luyện đọc lại bài và chuẩn bị bài sau: Cây đa quê hương. - Nhận xét tiết học Hát 2 HS lên bảng, đọc thuộc lịng bài Cây dừa và trả lời câu hỏi cuối bài. HS dưới lớp nghe và nhận xét bài của bạn. - HS theo dõi - Cả lớp theo dõi và đọc thầm theo. Mỗi HS đọc 1 câu, đọc nối tiếp từ đầu cho đến hết bài. 1 HS đọc bài. - Nối tiếp nhau đọc các đoạn 1, 2, 3, 4, 5. (Đọc 2 vịng) - Lần lượt từng HS đọc trước nhĩm của mình, các bạn trong nhĩm chỉnh sửa lỗi cho nhau. - Các nhĩm cử cá nhân thi đọc cá nhân, các nhĩm thi đọc nối tiếp, đọc đồng thanh 1 đọan trong bài. - HS nxét. - HS đọc đồng thanh. Thảo luận nhĩm - HS đọc thầm bài, TLCH + HS trả lời + HS trả lời + HS trả lời + HS trả lời HS nxét, bổ sung Đọc theo vai - 4 HS lần lượt đọc nối tiếp nhau, mỗi HS đọc 1 đoạn truyện. - 5 HS đọc lại bài theo vai. - HS nxét, bình chọn - HS nghe. - Nhận xét tiết học TỐN CÁC SỐ TỪ 111 ĐẾN 200 I. MỤC TIÊU: - Nhận biết được các số từ 111 đến 200. - Biết cách đọc, viết các số 111 đến 200. - Biết cách so sánh các số từ 111 đến 200. - Biết thứ tự các số từ 111 đến 200. - Bài tập cần làm : Bài 1 ; Bài 2 (a) ; Bài 3. II. CHUẨN BỊ Các hình vuơng, mỗi hình biểu diễn 100, các hình chữ nhật biểu diễn 1 chục, các hình vuơng nhỏ biểu diễn đơn vị như đã giới thiệu ở tiết 132. III. CÁC HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ 1. Ổn định 2. Bài cũ: Các số đếm từ 101 đến 110. - GV kiểm tra HS về đọc số, viết số, so sánh số trịn chục từ 101 đến 110. - Nhận xét và cho điểm HS. 3. Bài mới Hoạt động 1: Giới thiệu các số từ 111 đến 200 Gắn lên bảng hình biểu diễn số 100 và hỏi: Cĩ mấy trăm? Gắn thêm 1 hình chữ nhật biểu diễn 1 chục, 1 hình vuơng nhỏ và hỏi: Cĩ mấy chục và mấy đơn vị? Để chỉ cĩ tất cả 1 trăm, 1 chục, 1 hình vuơng, trong tốn học, người ta dùng số một trăm mười một và viết là 111. Giới thiệu số 112, 115 tương tự giới thiệu số 111. Yêu cầu HS thảo luận để tìm cách đọc và cách viết các số cịn lại trong bảng: 118, 120, 121, 122, 127, 135. Yêu cầu cả lớp đọc lại các số vừa lập được. Hoạt động 2: Luyện tập, thực hành. Bài 1/ 145 (nhĩm) - Yêu cầu HS tự làm bài, sau đĩ đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau. Bài 2 / 145 (phiếu cá nhân) Lớp làm phiếu cá nhân, 1 HS làm phiếu nhĩm dán bảng Nhận xét và cho điểm HS. Bài3/ 145: - Y/c HS làm vở - Chấm chữa bài 4.Củng cố: > < = 5.Dặn dị: HS về nhà ơn lại về cách đọc, cách viết, cách so sánh các số từ 101 đến 110. - Nhận xét tiết học. Hát - Một số HS lên bảng thực hiện yêu cầu của GV. - HS nxét. Trả lời: Cĩ 1 trăm, sau đĩ lên bảng viết 1 vào cột trăm. Cĩ 1 chục và 1 đơn vị. Sau đĩ lên bảng viết 1 vào cột chục, 1 vào cột đơn vị. HS viết và đọc số 111. Thảo luận để viết số cịn thiếu trong bảng, sau đĩ 3 HS lên làm bài trên bảng lớp, 1 HS đọc số, 1 HS viết số, 1 HS gắn hình biểu diễn số. Làm bài theo yêu cầu của GV. Đọc các tia số vừa lập được và rút ra kl: Trên tia số, số đứng trước bao giờ cũng bé hơn số đứng sau nĩ. Làm bài vào vở. 123 < 124 120 < 152 129 > 120 186 = 186 126 125 136 = 136 148 > 128 155 < 158 199 < 200 - HS nghe. - Nhận xét tiết học. ĐẠO ĐỨC GIÚP ĐỠ NGƯỜI KHUYẾT TẬT (TIẾT 2) I . MỤC TIÊU: - Biết mọi người đều cần phải hổ trợ , giúp đỡ đối sử bình đẳng với người khuyết tật . - Nêu được một số hành động , việc làm phù hợp để giúp đỡ người khuyết tật . - Cĩ thái độ cảm thơng, khơng phân biệt đối sử và tham gia giúp đỡ bạn khuyết tật trong lớp, trong trường và ở cộng đồng phù hợp với khả năng. - HS khá, giỏi: Khơng đồng tình với thái độ xa lánh, kỳ thị trêu chọc bạn khuyết tật. * GDTGĐĐHCM (Liên hệ): Giúp đỡ người khuyết tật là thể hiện lịng nhân ái theo gương Bác. * GDKNS: KN Thể hiện sự cảm thơng ; KN Ra quyết định. NX 7 (CC 2, 3) TTCC: TỔ 3 + 4 II. CHUẨN BỊ: Tranh ảnh phiếu thảo luận. III. CÁC PP/KTDH: Xử lý tình huống , Trình bày ý kiến cá nhân IV.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ 1. Ổn định: 2. Bài cũ: Giúp đỡ người khuyết tật (Tiết 1) _ Vì sao chúng ta cần phải giúp đỡ các bạn bị khuyết tật? _ Muốn giúp đỡ người bị khuyết tật ta phải dựa vào đâu? à Nhận xét, tuyên dương. 3. Bài mới: Giúp đỡ người khuyết tật (Tiết 2) Hoạt động 1: *HS biết lựa chọn cách ứng xử để giúp đỡ người khuyết tật. _ GV nêu tình huống: Đi học về đến đầu làng thì Thuỷ và Quân gặp 1 người bị hỏng mắt. Thuỷ chào: “Chúng cháu chào chú ạ!” Người đĩ bảo: “Chú chào các cháu”. Nhờ các cháu giúp chú tìm đến nhà ơng Tuấn xĩm này với”. Quân liền bảo: “Về nhanh để xem phim hoạt hình trên Ti vi, cậu ạ” _ Nếu là thuỷ em sẽ làm gì khi đĩ? _ Yêu cầu HS thảo luận và trình bày kết quả. - GV nhận xét Ị Kết luận: Thuỷ nên khuyên bạn: Cần chỉ đường hoặc dẫn người bị hỏng mắt đến tận nhà tìm. Hoạt động 2: Giới thiệu tư liệu về việc giúp đỡ người khuyết tật *HS củng cố, khắc sâucách ứng xử đối với người khuyết tật. _ GV yêu cầu HS trình bày những tư liệu đã sưu tầm được. Sau mỗi phần trình bày, GV tổ chức cho HS nhận xét. - GV nhận xét, tuyên dương những nhĩm làm tốt. *GDKNS: Khi gặp người khuyết tật, em cần làm gì? 4. Củng cố :GV yêu cầu HS nêu những việc mà em đã làm để giúp đỡ người khuyết tật. à Nhận xét, tuyên dương. 5. Dặn dị:Thực hành những điều được học. _ Chuẩn bị: Bảo vệ lồi vật cĩ ích (tiết 1). _ Nhận xét tiết học. _ Hát _ HS trả lời. Xử lý tình huống _ HS thảo luận và trình bày ý kiến. - HS nxét, bổ sung _ HS nhắc lại. Trình bày ý kiến cá nhân _ HS trình bày, - Các bạn khác nhận xét. _ HS kể - Nhận xét tiết học. Thứ ba, ngày 27 tháng 3 năm 2012 MĨ THUẬT NẶN VẼ HOẶC XÉ DÁN CON VẬT GV Chuyên trách dạy CHÍNH TẢ ( Tập – chép ) NHỮNG QUẢ ĐÀO I. MỤC TIÊU - Chép chính xác bài CT, trình bày đúng hình thức bài văn ngắn. - Làm được BT(2) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. - Ham thích học Tốn. II. CHUẨN BỊ:-Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2. III. CÁC HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ 1. Ổn định 2. Bài cũ : Cây dừa Yêu cầu HS viết các từ sau: sắn, xà cừ, súng, xâu kim, minh bạch, tính tình, Hà Nội, Hải Phịng, Sa Pa, Tây Bắc, GV nhận xét 3. Bài mới Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả A) Ghi nhớ nội dung đoạn viết Gọi 3 HS lần lượt đọc đoạn văn. Người ơng chia quà gì cho các cháu? Ba người cháu đã làm gì với quả đào mà ơng cho? Người ơng đã nhận xét về các cháu ntn? B) Hướng dẫn cách trình bày Hãy nêu cách trình bày một đoạn văn. Ngồi ra chữ đầu câu, trong bài chính tả này cĩ những chữ nào cần viết hoa? Vì sao? C) Hướng dẫn viết từ khĩ Hãy tìm trong bài thơ các chữ cĩ dấu hỏi, dấu ngã. Đọc lại các tiếng trên cho HS viết vào bảng con. Chỉnh sửa lỗi cho HS. D) Viết bài E) Sốt lỗi GV đọc lại bài, dừng lại phân tích các chữ khĩ cho HS sốt lỗi. G) Chấm bài Thu và chấm một số bài. Số bài cịn lại để chấm sau. Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả Bài 2a/ 93 (phiếu nhĩm) - GV chọn phần 2a và phát phiếu cho các nhĩm làm bài - Nhận xét bài làm và cho điểm HS. 4. Củng cố :Yêu cầu các em viết sai 3 lỗi chính tả trở lên về nhà viết lại cho đúng bài. 5.Dặn dị:Chuẩn bị: Hoa phượng. Nhận xét tiết học. ... 5.Dặn dị: Chuẩn bị: Chữ hoa M ( kiểu 2). - GV nhận xét tiết học. - Hát - HS viết bảng con. - HS nêu câu ứng dụng. - 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng con - HS quan sát - 5 li. - 2 nét - HS quan sát - HS quan sát. - HS tập viết trên bảng con - HS đọc câu - A, l, g : 2,5 li - r : 1,25 li - o, i, e, n, u, c, a : 1 li - Dấu huyền ( `) trên ê - Dấu nặng (.) dưới ơ - Dấu hỏi (?) trên a - Khoảng chữ cái o - HS viết bảng con - Vở Tập viết - HS viết vở - Mỗi đội 3 HS thi đua viết chữ đẹp trên bảng lớp. - HS nhận xét tiết học. Thứ sáu, ngày 30 tháng 3 năm 2012 TỐN MÉT I. MỤC TIÊU: - Biết mét là một đơn vị đo độ dài, biết đọc, viết kí hiệu đơn vị mét. - Biết được quan hệ giữa đơn vị mét với các đơn vị đo độ dài: đề-xi-mét; xăng-ti-mét. - Biết làm các phép tính cĩ kèm đơn vị đo độ dài mét. - Biết ước lượng độ dài trong một số trường hợp đơn giản. - Bài tập cần làm : Bài 1 ; Bài 2 ; Bài 4 . HS khá, giỏi làm thêm Bài 3. - Ham thích học tốn. II. CHUẨN BI:Thước mét, phấn màu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ 1. Ổn định 2. Bài cũ : Luyện tập. Sửa bài 4 GV nhận xét và cho điểm HS. 3. Bài mới Hoạt động 1: Giới thiệu mét (m). Đưa ra 1 chiếc thước mét chỉ cho HS thấy rõ vạch 0, vạch 100 và giới thiệu: độ dài từ vạch 0 đến vạch 100 là 1 mét. Vẽ đoạn thẳng dài 1 m lên bảng và giới thiệu: đoạn thẳng này dài 1 m. Mét là đơn vị đo độ dài. Mét viết tắt là “m”. Viết “m” lên bảng. Yêu cầu HS dùng thước loại 1 dm để đo độ dài đoạn thẳng trên. Đoạn thẳng trên dài mấy dm? Giới thiệu: 1 m = 10 dm và viết lên bảng 1 m = 10 dm Yêu cầu HS quan sát thước mét và hỏi: 1 m dài bằng bao nhiêu cm? Nêu: 1 mét dài bằng 100 cm và viết lên bảng: 1 m = 100 cm Yêu cầu HS đọc SGK và nêu lại phần bài học. Hoạt động 2: Luyện tập, thực hành. Bài 1/ 150 (bảng con) - Yêu cầu HS làm bảng con - GV nxét, sửa Bài 2/ 150 ( phiếu nhĩm) Yêu cầu các nhĩm làm bài Chữa bài và cho điểm HS. Bài 3/ 150 ( vở) Gọi 1 HS đọc đề bài. Yêu cầu HS làm bài. Tĩm tắt Cây dừa : 5m. Cây thơng cao hơn : 8m Cây thơng cao . . . : m? Chữa bài, nhận xét và cho điểm HS. Bài 4/ 150 ( phiếu cá nhân) - Y/c HS làm bài - Nhận xét và cho điểm HS. 4. Củng cố : Tổ chức cho HS sử dụng thước mét để đo chiều dài, chiều rộng của bàn học, ghế, bảng lớp, cửa chính, cửa số lớp học. 5.Dặn dị: Chuẩn bị: Kilơmet. Hát 2 HS lên bảng sửa bài, cả lớp làm vào vở nháp. - HS theo dõi Một số HS lên bảng thực hành đo độ dài. Dài 10 dm. HS đọc: 1 mét bằng 10 đeximet. 1 mét bằng 100 xăngtimet. HS đọc: 1 mét bằng 100 xăngtimet. - HS đọc - HS làm bảng con - HS xnét, sửa 1dm = 10cm 100cm = 1m 1m = 100cm 10dm = 1m - Các nhĩm làm bài, trình bày kết quả - HS xnét, sửa bài 17m + 6m = 23m 8m + 30 m = 38m ... - HS đọc 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở Bài giải Cây thơng cao là: 5 + 8 = 13 (m) Đáp số: 13m Làm bài, sau đĩ 1 HS đọc bài làm của mình trước lớp. b) Bút chì dài 19cm. c) Cây cau cao 6m. d) Chú Tư cao 165cm. - HS thực hành đo - HS nêu Nhận xét tiết học ÂM NHẠC ƠN BÀI :CHÚ ẾCH CON GV Chuyên trách dạy TẬP LÀM VĂN ĐÁP LỜI CHIA VUI. NGHE - TRẢ LỜI CÂU HỎI I. MỤC TIÊU: - Biết đáp lại lời chia vui trong tình huống giao tiếp cụ thể (BT1) - Nghe GV kể, trả lời được câu hỏi về nội dung câu chuyện Sự tích hoa dạ lan hương(BT2) * GDKNS: KN Giao tiếp ; KN Lắng nghe tích cực II. CHUẨN BỊ:Câu hỏi gợi ý bài tập 2 trên bảng phụ. Bài tập 1 viết trên bảng lớp. III. CÁC PP/KTDH: Hồn tất một nhiệm vụ. IV. CÁC HOẠT ĐỘNG HOạT ĐĐộNG CủA GV HOạT ĐộNG CủA HS 1.Ổn định: 2. Bài cũ : Đáp lời chia vui. Tả ngắn về cây cối. Gọi 2, 3 cặp HS lần lượt lên bảng đối thoại lời chia vui. GV nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: Bài 1/ 98(miệng) Gọi 1 HS đọc yêu cầu. Yêu cầu HS đọc các tình huống được đưa ra trong bài. Gọi 1 HS nêu lại tình huống 1. Khi tặng hoa chúc mừng sinh nhật con, bạn con cĩ thể nĩi như thế nào ? Con sẽ đáp lại lời chúc mừng của bạn con ra sao? Gọi 2 HS lên bảng đĩng vai thể hiện lại tình huống này. Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau, suy nghĩ và thảo luận với nhau để đĩng vai thể hiện 2 tình huống cịn lại của bài. - GV nxét sửa bài Bài 2/ 98 GV yêu cầu HS đọc đề bài để HS nắm được yêu cầu của bài, sau đĩ kể chuyện 3 lần: Hỏi: Vì sao cây hoa biết ơn ơng lão? Lúc đầu, cây hoa tỏ lịng biết ơn ơng lão bằng cách nào? Về sau, cây hoa xin Trời điều gì? Vì sao Trời lại cho hoa cĩ hương vào ban đêm? -Yêu cầu HS thực hành hỏi đáp trước lớp theo các câu hỏi trên. Gọi 1 HS kể lại câu chuyện. *GDKNS: Em cĩ chuyện vui, bạn em chia vui với em, em nĩi gì với bạn? 4. Củng cố : 5. Dặn dị: HS về nhà viết lại những câu trả lời của bài 2, Chuẩn bịbài sau Hát 2, 3 cặp HS lần lượt lên bảng đối thoại: Lớp theo dõi và nhận xét bài của các bạn. Hồn tất một nhiệm vụ. HS đọc, cả lớp theo dõi bài trong SGK. Chúc mừng bạn nhân ngày sinh nhật./ Chúc bạn sang tuổi mới cĩ nhiều niềm vui./ Mình cảm ơn bạn nhiều./ Tớ rất thích những bơng hoa này, cảm ơn bạn nhiều lắm./ Ơi những bơng hoa này đẹp quá, cảm ơn bạn đã mang chúng đến cho tớ./ 2 HS đĩng vai trước lớp, cả lớp theo dõi và nhận xét. HS thảo luận cặp đơi, sau đĩ một số cặp HS lên thể hiện trước lớp. - Hs nghe kể chuyện - Vì ơng lão đã cứu sống cây hoa và hết lịng chăm sĩc nĩ. Cây hoa nở những bơng hoa thật to và lộng lẫy để tỏ lịng biết ơn ơng lão. Cây hoa xin Trời cho nĩ đổi vẻ đẹp thành hương thơm để mang lại niềm vui cho ơng lão. Trời cho hoa cĩ hương vào ban đêm vì ban đêm là lúc yên tĩnh... Một số cặp HS trình bày trước lớp, cả lớp theo dõi và nhận xét. 1 HS kể, cả lớp cùng theo dõi. - HS nghe Nhận xét tiết học. KỂ CHUYỆN NHỮNG QUẢ ĐÀO I. MỤC TIÊU: - Bước đầu biết tĩm tắt nội dung một đoạn chuyện bằng 1 cụm từ hoặc một câu (BT1). - Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa vào lời tĩm tắt ( BT2) - HS khá, giỏi biết phân vai để dựng lại câu chuyện (BT3) II. CHUẨN BỊ:Bảng phụ viết tĩm tắt nội dung từng đoạn truyện. III. CÁC HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ 1. Ổn định 2. Bài cũ : Kho báu. Gọi 3 HS lên bảng, và yêu cầu các em nối tiếp nhau kể lại câu chuyện Kho báu. Nhận xét và cho điểm HS. 3. Bài mới 1) Tĩm tắt nội dung từng đoạn truyện Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài tập 1. Nội dung của đoạn 3 là gì? Nội dung của đoạn cuối là gì? - Nhận xét phần trả lời của HS. 2) Kể lại từng đoạn truyện theo gợi ý Bước 1: Kể trong nhĩm - Cho HS đọc thầm yêu cầu và gợi ý trên bảng phụ. - Chia nhĩm, yêu cầu mỗi nhĩm kể một đoạn theo gợi ý. Bước 2: Kể trong lớp Yêu cầu các nhĩm cử đại diện lên kể. Tổ chức cho HS kể 2 vịng. Yêu cầu các nhĩm nhận xét, bổ sung khi bạn kể. Tuyên dương các nhĩm HS kể tốt. Khi HS lúng túng, GV cĩ thể đặt câu hỏi gợi ý từng đoạn cho HS. 3) Phân vai dựng lại câu chuyện GV chia HS thành các nhĩm nhỏ. Mỗi nhĩm cĩ 5 HS, yêu cầu các nhĩm kể theo hình thức phân vai: người dẫn chuyện, người ơng, Xuân, Vân, Việt. Tổ chức cho các nhĩm thi kể. Nhận xét và tuyên dương các nhĩm kể tốt. 4. Củng cố : 5.Dặn dị: HS về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe và chuẩn bị bài sau. Hát 3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu. HS dưới lớp theo dõi và nhận xét. Theo dõi và mở SGK trang 92. 1 HS đọc yêu cầu bài 1. Đoạn 1: Chia đào. Quà của ơng. Chuyện của Xuân. HS nối tiếp nhau trả lời: Xuân làm gì với quả đào của ơng cho... Vân ăn đào ntn./ Cơ bé ngây thơ... Tấm lịng nhân hậu của Việt./ Quả đào của Việt ở đâu?... HS nxét, bổ sung Kể lại trong nhĩm. Khi HS kể các HS khác theo dõi, lắng nghe, nhận xét, bổ sung cho bạn. Mỗi HS trình bày 1 đoạn. 8 HS tham gia kể chuyện. Nhận xét, ghi đểm - HS tự phân vai dựng lại câu chuỵen Các nhĩm thi kể theo hình thức phân vai. HS nxét, bình chọn Nhận xét tiết học. SINH HOẠT CHỦ NHIỆM TUẦN 29 I.Mục tiêu: - HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 29 - Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân. - Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản thân. II. Đánh giá tình hình tuần qua: * Nề nếp: - Đi học đầy đủ, đúng giờ. - Duy trì SS lớp tốt. * Học tập: - Dạy-học đúng PPCT và TKB, cĩ học bài và làm bài trước khi đến lớp. - Thi đua hoa điểm 10 : khá tốt. - HS yếu tiến bộ tích cực đi học phụ đạo. - Chưa khắc phục được tình trạng quên sách vở và đồ dùng học tập. * Văn thể mĩ: - Thực hiện hát đầu giờ, giữa giờ và cuối giờ nghiêm túc. - Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học. - Vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống : tốt. * Hoạt động khác: - Thực hiện phong trào nuơi heo đất chưa đều đặn. - Đĩng kế hoạch nhỏ của trường và của sở đề ra chưa dứt điểm. III. Kế hoạch tuần 30 * Nề nếp: - Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy định. - Nhắc nhở HS đi học đều, nghỉ học phải xin phép. * Học tập: - Tiếp tục thi đua học tập tốt mừng ngày 30/4 và 01/5 - Tiếp tục dạy và học theo đúng PPCT – TKB tuần 30 - Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp. - Thi đua hoa điểm 10 trong lớp, trong trường. - Khắc phục tình trạng quên sách vở và đồ dùng học tập ở HS. * Vệ sinh: - Thực hiện VS trong và ngồi lớp. - Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống. - Tiếp tục thực hiện trang trí lớp học. * Hoạt động khác: - Nhắc nhở HS tham gia Kế hoạch nhỏ, heo đất và tham gia đầy đủ các hoạt động ngồi giờ lên lớp. IV. GD sử dụng NL tiết kiệm và hiệu quả: VẼ VỀ ĐỀ TÀI SDNLTK&HQ TRONG CUỘC SỐNG I. Mục tiêu: HS biết được các việc làm nhằm SDNLTK&HQ II. Cách tiến hành : Hoạt động 1: Vẽ tranh GV yêu cầu HS vẽ tranh về đề tài SDNLTK&HQ. Hoạt động 2: - GV nhận xét, tuyên dương những HS vẽ tranh đúng nội dung, cĩ ý thức SDNLTK&HQ. - GV chốt 1 số biện pháp SDNLTK&KQ : Sử dụng bếp đun cải tiến ; tắt hết các thiết bị điện khi khơng cịn sử dụng ; sử dụng tiết kiệm nước trong sinh hoạt và sản xuất ; HS vẽ tranh theo yêu cầu của GV. - HS trình bày về tranh vẽ của mình, thuyết minh nội dung tranh, nêu biện pháp SDNLTK&HQ mà mình thể hiện trong tranh. - Cả lớp nhận xét, bổ sung. V. Tổ chức trị chơi: GV tổ chức cho HS chơi trị chơi “Đố bạn” nhằm ơn tập, củng cố các kiến thức đã học. KÝ DUYỆT CỦA KHỐI TRƯỞNG
Tài liệu đính kèm: