Giáo án Tích hợp các môn Lớp 2 - Tuần 15 - Năm học: 2010-2011

Giáo án Tích hợp các môn Lớp 2 - Tuần 15 - Năm học: 2010-2011

CHÀO CỜ

TẬP TRUNG TOÀN TRƯỜNG

Tập đọc -Tiết 43+44 :

HAI ANH EM

I. MỤC TIÊU:

- Đọc đúng rõ ràng toàn bài . Biết ngắt , nghỉ hơi đúng chỗ ; bước đầu biết đọc rõ lời diễn tả ý nghĩ của nhân vật trong bài .

- Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với ý nghĩa của hai nhân vật (người em và người anh).

- Hiểu nội dung : Sự quan tâm , lo lắng cho nhau , nhường nhịn nhau của hai anh em (trả lời được các câu hỏi trong sgk)

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

Thầy : Bảng phụ

Trò : sgk

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 17 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 704Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tích hợp các môn Lớp 2 - Tuần 15 - Năm học: 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 15 Ngày soạn : 13/11/2010
 Ngày dạy : Thứ hai ngày 15/11/2010
Chào cờ
Tập trung toàn trường
Tập đọc -Tiết 43+44 :
Hai anh em
I. Mục tiêu:
- Đọc đúng rõ ràng toàn bài . Biết ngắt , nghỉ hơi đúng chỗ ; bước đầu biết đọc rõ lời diễn tả ý nghĩ của nhân vật trong bài .
- Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với ý nghĩa của hai nhân vật (người em và người anh).
- Hiểu nội dung : Sự quan tâm , lo lắng cho nhau , nhường nhịn nhau của hai anh em (trả lời được các câu hỏi trong sgk)
II. Đồ dùng dạy học :
Thầy : Bảng phụ
Trò : sgk 
iii. Các hoạt động dạy học:
Tiết 1
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:
Hát
Đọc bài : Nhắn tin
- 2 em đọc nối tiếp 2 mẩu tin
- GV nhận xét , cho điểm 
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài: 
b. Luyện đọc:
+ GV đọc mẫu toàn bài.
- Học sinh theo dõi 
+Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu:
- GV uốn nắn tư thế đọc cho hoc sinh
- Học sinh tiếp nối nhau đọc từng câu 
 Luyện đọc từ khó
- Đọc từng đoạn trước lớp
 Giảng từ (sgk)
- Học sinh tiếp nối nhau đọc từng đoạn 
 Đọc chú giải sgk
* Hướng dẫn đọc ngắt câu (Bảng phụ)
- Luyện đọc ngắt câu
- Đọc từng đoạn trong nhóm
GV chia nhóm , giao nhiệm vụ
- Học sinh luyện đọc theo nhóm
- Thi đọc giữa các nhóm
+ GV cùng lớp nhận xét , tuyên dương 
- Lớp đọc đồng thanh đoạn 1
- Đại diện thi đọc giữa các nhóm 
- Đọc đồng thanh đoạn 1 
Tiết 2:
c. Tìm hiểu bài :
- Học sinh đọc thầm bài trả lời các câu hỏi
Câu 1: 
+Lúc đầu 2 anh em chia lúa như thế nào ?
- Họ chia lúa thành 2 đống bằng nhau, để ở ngoài đồng.
- Người em nghĩ gì và đã làm gì ?
- Người em nghĩ : Anh mình còn phải nuôi vợ con. Nếu phấn của mình cũng bằng phần của anh thì không công bằng". Nghĩ vậy, người em ra đồng lấy lúa của mình bỏ thêm và phần của anh.
Câu 2: 
+ Người anh nghĩ gì và đã làm gì ?
- Người anh nghĩ: Em ta sống một mình vất vả. Nếu phần lúa của ta cũng bằng phần của chú ấy thì thật không công bằng nghĩ vậy, anh ra đồng lấy lúa của mình bỏ thêm vào phần của em.
Câu 3: 
+ Mỗi người cho thế nào là công bằng ?
*GV : Vì thương yêu nhau, quan tâm đến nhau nên 2 anh em đều nghĩ ra lí do để giải thích sự công bằng, chia phần nhiều hơn cho người khác.
- Anh hiểu công bằng là gì chia cho em nhiều hơn vì em sống một mình vật vả. Em hiểu công bằng là chia cho anh nhiều hơn vì anh còn phải nuôi vợ con.
Câu 4: 
+ Hãy nói một câu về tình cảm của 2 anh em ?
- Hai anh em rất yêu thương nhau sống vì nhau . Hai anh em đều lo lắng cho nhau .
d. Luyện đọc lại:
- Cho học sinh thi đọc lại bài 
- GV nhận xét , ghi điểm 
- Thi đọc lại bài cá nhân 
4. Củng cố : 
- Câu chuyện khuyên em điều gì ?
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:
- Anh em phải biết yêu thương đùm bọc nhau
- Về luyện đọc lại bài 
- Chuẩn bị bài sau : Bé Hoa
Toán -Tiết 71:
100 trừ đi một số
I. Mục tiêu:
- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng: 100 trừ đi một số có một chữ số hoặc có 2 chữ số.
- Thực hành tính trừ dạng: 100 trừ đi một số (trong đó có tính nhẩm với trường hợp 100 trừ đi một số tròn chục có 2 chữ số, tính viết và giải toán).
II. Đồ dùng dạy học :
Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa
Học sinh : Bảng con 
iii. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:
Hát
- 2 em lên bảng làm
- Lớp làm ra nháp 
 72 81
 34 45
 38 36
Đặt tính rồi tính 
 72 - 34 ; 81 - 45
- GV nhận xét , chữa bài.
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài .
b. Hướng dẫn thực hiện phép trừ dạng 100-36 
- Theo dõi
GV viết bảng : 100 - 36 = ?
- Muốn biết 100 trừ 36 bằng bao nhiêu ta làm 
hiện phép tính
thế nào ?
Gọi 1 em lên bảng đặt tính rồi tính 
- Vậy 100 - 36 = ?
- 
 100 .0 không trừ được 6, lấy 10 trừ 6 
 36 bằng 4, viết 4 nhớ 1 
 064 .3 thêm 1 bằng 4, 0 không trừ 
 được 4, lấy 10 trừ 4 bằng 6, viết 6 nhớ 1 
 . 1 trừ 1 bằng 0, viết 0 
- Trả lời 100 - 36 = 64 
GV ghi bảng : 100 - 36 = 64
c. Hướng dẫn thực hiện phép trừ dạng 100 - 5
 (GV hướng dẫn tương tự 100 - 36)
- HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện 
- Học sinh tự tính 
d. Thực hành:
Bài 1: Tính
- 1 em nêu yêu cầu của bài 
- HS làm bảng con theo tổ
- Cho học sinh làm bảng con
-
100
-
100
-
100
-
100
-
100
 4 
 9
 22 
 3
 69
96
91
78
97
31
Bài 2: Tính nhẩm (theo mẫu)
- 1 em nêu yêu cầu của bài 
- Hướng dẫn học sinh tính nhẩm 100-20
Nhẩm 10 chục trừ 2 chục bằng 8 chục. Vậy 100 - 20 = 80
- Yêu cầu học sinh nêu miệng kết quả
- GV nhận xét , sửa sai
- Học sinh nối tiếp nhau nêu miệng kết quả 
100 - 70 = 30
100 - 40 = 60
100 - 10 = 90
Bài 3:
- 1 em nêu yêu cầu của bài 
- Hướng dẫn học sinh nắm vững yêu cầu
+ Bài toán cho biết gỉ ?
+ Bài toán hỏi gì ?
- Yêu cầu học sinh suy nghĩ làm bài vào vở 
- Sáng bán 100 hộp sữa , chiều bán ít hớn sáng 24 hộp sữa 
- Buổi chiều bán được bao nhiêu hợp sữa 
- Học sinh làm bài vào vở
Bài giải:
Số hộp sữa bán được trong buổi chiều là :
100 - 24 = 76 (hộp sữa)
- GV chấm , chữa bài 
 Đáp số: 76 hộp sữa
4. Củng cố : 
- GV nhắc lại nội dung bài .
5. Dặn dò:
- Về ôn lại bài .
- Chuẩn bị bài sau : Tìm số trừ .
Ngày soạn : 13/11/2010
Ngày dạy :Thứ ba ngày 16/11/2010
Toán - Tiết 72
Tìm số bị trừ
I. Mục tiêu:
- Biết tìm x trong các bài tập dạng : a – x = b (với a , b là các số có không quá hai chữ 
số ) bằng sử dụng mỗi quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính (Biết cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu ).
- Nhận biết số trừ , số bị trừ , hiệu .
- Biết giải toán dạng tìm số trừ chưa biết .
II. Đồ dùng dạy học :
 Giáo viên: 10 ô vuông, phiếu bài tập bài 2
 Học sinh: Bảng con 
iii. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:
Hát
- 2 em lên bảng tính
- Yêu cầu học sinh đặt tính rồi tính
100
 100
- Lớp làm vào nháp 
 79
 8
 21
 92
- Nhận xét chữa bài
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b, Hướng dẫn HS tìm số trừ
- GV giới thiệu hình vẽ
- Học sinh quan sát.
- Nêu bài toán: Có 10 ô vuông sau khi lấy đi một số ô vuông thì còn lại 6 ô vuông. Hãy tìm số ô vuông lấy đi.
- HS nghe và nêu lại đề toán.
- Số 10 ô vuông giáo viên ghi 10 lên bảng.
- Lấy đi số ô vuông chưa biết 
- Lấy đi tức là gì ?
- Tức là trừ ( - ) 
- Viết dấu (-) và x vào bên phải số 10
- Còn lại 6 , viết 6
Thành 10 - x = 6
- Học sinh đọc : 10 - x = 60
- Yêu cầu học sinh nêu tên gọi thành phần của phép trừ ?
- 10 là số bị trừ , x là số trừ , 6 là hiệu.
- Vậy muốn tìm số bị trừ chưa biết là làm thế nào ?
- Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
- Gọi học sinh lên bảng viết
- GV nhận xét 
- 1 em lên bảng thực hiện 
10 - x = 6
 x = 10 - 6
 x = 4
c. Thực hành:
Bài 1: Tính x
- GV hướng dẫn cách làm
15 - x = 10
 x = 15 - 10
 x = 5
- 1 nêu yêu cầu của bài 
- Học sinh làm bảng con
15 - x = 8
 x = 15 - 8
 x = 7
42 - x = 5
 x = 42 - 5
 x = 37
- GV nhận xét , chữa bài 
32 - x = 14
 x = 32 - 14
 x = 18
x - 14 = 18 
 x = 18 + 14 
 x = 32
Bài 2: 
- 1 nêu yêu cầu của bài 
- Bài yêu cầu gì ?
- Viết số thích hợp vào ô trống
- Nêu cách tìm số trừ ?
- Học sinh nêu lại
- Có thể tính nhẩm hoặc đặt tính ra nháp rồi viết kết quả vào vở.
- Muốn tìm số bị trừ chưa biết là làm thế nào ?
- GV phát phiếu - Giao nhiệm vụ 
+ Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả 
- 2 HS lên bảng
- Lấy hiệu cộng với số trừ.
- Thảo luận ghi kết quả vào phiếu 
Số bị trừ
75
84
58
 72 
Số trừ
36
24
24
 53 
Hiệu
39
60
34
 19 
- Nhóm khác theo dõi nhận xét , bổ sung 
Bài 3:
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Làm thế nào để tìm được số ô tô đã rời bến ?
Tóm tắt:
Có : 35 ô tô
Còn lại : 10 ô tô
Rời bến :  tô ô ?
- GV chấm , chữa bài 
- 1 nêu yêu cầu của bài 
- Có 35 ô tô sau khi rời bến còn lại 10 ô tô.
- Hỏi số ô tô đã rời bến.
- Học sinh suy nghĩ - làm bài vào vở
Bài giải:
Số ô tô đã rời bến là :
 35 - 10 = 25 (ô tô)
 Đáp số: 25 ô tô
4. Củng cố : 
- GV nhắc lại nội dung bài .
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:
- Về xem lại bài :
- chuẩn bị bài sau : Đường thẳng
Chính tả - Tiết 29 (Tập chép)
Hai anh em
I. Mục tiêu:
 - Chép lại chính xác bài chính tả , trình bày đúng đoạn văn có lời diễn tả ý nghĩ nhân vặt trong ngoặc kép .
- Viết đúng và nhớ cách viết một số tiếng có âm đầu vần dễ lẫn: ai/ay, s/x, ât/âc
- Có ý thức trong giờ học .
II. Đồ dùng dạy học :
Thầy : Bảng phụ đoạn chép 
Trò : Bảng con 
iii. Các hoạt động dạy học:.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:
Hát
- Đọc cho học sinh viết 
- Học sinh viết bảng con . thắc mắc
+ GV nhận xét , chỉnh sửa
 chắc chắn
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài: 
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
b. Hướng dẫn tập chép:
+ Hướng dẫn chuẩn bị bài:
- GV đọc mẫu đoạn chép trên bảng phụ
- Học sinh lắng nghe
- 2 em đọc lại đoạn chép trên bảng phụ
- Tìm những câu nói suy nghĩ của người 
em ?
- Anh mình còn phải nuôi vợ em công bằng.
- Suy nghĩ của người em được ghi với những dấu cấu nào ?
- Được đặt trong ngoặc kép ghi sau dấu hai chấm.
- Yêu cầu học sinh tìm và viết từ khó
+ GV nhận xét , chỉnh sửa
- Học sinh tập viết bảng con: nghỉ , nuôi, công bằng.
c. Hướng dẫn chép bài vào vở:
- Muốn viết đúng các em phải làm gì ?
- Nhìn chính xác từng cụm từ.
- Muốn viết đẹp các em phải ngồi như thế nào ?
- Ngồi đúng tư thế, cách cầm bút, để vở 
- Nêu cách trình bày đoạn văn ?
* Cho học sinh chép bài vào vở
- Viết tên đầu bài giữa trang, chữ đầu đoạn viết lùi vào một ô.
- Học sinh nhìn bảng chép bài vào vở.
- GV theo dõi , uốn nắn tư thế cho học sinh.
- Đọc cho học sinh soát lỗi
- Học sinh soát lỗi , đổi chéo vở nhận xét
+ Chấm, chữa bài:
d. Hướng dần làm bài tập:
Bài 2: 
- 1 em đọc yêu cầu của bài 
- 2 em lên bảng tìm
- Tìm 2 từ có tiếng chứa vần ai ?
- ai : Chai , dẻo dai
- Tìm 2 từ có tiếng chứa vần ay ?
- Nhận xét , chữa bài .
- ay: máy cày , dạy học
Bài 3: a
- 1 em đọc yêu cầu của bài 
- Tìm các từ: 
- học sinh suy nghĩ trả lời miệng
a. Chứa tiếng bắt đầu bằng s/x
- Chỉ thầy thuốc ?
- Bác sĩ.
- Chỉ tên một loài chim ?
- Sáo, sẻ.
- Trái nghĩa với đẹp ?
- Xấu 
- Nhận xét , chữa bài .
4. Củng cố : 
- ... ở ngoài đờng thẳng vừa vẽ vừa giúp học sinh nhận xét. Ba điểm A, B, C không thẳng hàng.
d. Thực hành:
Bài 1: 
- Hớng dẫn hoc sinh làm trên bảng 
- 1 em đọc yêu cầu của bài 
- Chấm 2 điểm, ghi tên 2 điểm đó.
- GV bao quát giúp đỡ 
- Đặt thớc sao cho mép (cạnh) của thước trùng với hai điểm vừa đặt. Dùng tay trái giữ thớc, tay phải dùng bút vạch 1 đoạn thẳng từ nối hai điểm.
- Nêu đoạn thẳng vừa vẽ
- Kéo dài đoạn thẳng về 2 phía để đường thẳng.
- Gv nhận xét chữa bài 
Bài 2: 
1 HS nêu yêu cầu của bài
Giáo viên hướng dẫn học sinh cách làm
HD dùng thước thẳng kiểm tra ba điểm thẳng hàng.
- Cho học sinh làm vào vở
a. Ba điểm O, M, N thẳng hàng.
 Ba điểm: O, P, Q thẳng hàng
b. Ba điểm B, O, D thẳng hàng
 Ba điểm A, O, C. thẳng hàng
- Nhận xét, chữa bài
4. Củng cố : 
- GV nhắc lại nội dung bài .
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:
- Về xem lại bài :
- Chuẩn bị bài sau : Luyện tập
Luyện từ và câu -Tiết 15:
Từ chỉ đặc điểm . Câu kiểu Ai thế nào ?
I. Mục tiêu:
 - Nêu đợc một số từ ngữ chỉ đặc điểm , tính chất của ngời , vật , sự vật .
- Biết chọn từ thích hợp để đặt thành câu theo mẫu Ai thế nào ? (Thực hiện 3 trong số 4 mục ở bài tập 3)
- Có ý thức trong giờ học .
II. Đồ dùng dạy học :
Giáo viên : Phiếu BT2
Học sinh : sgk
iii. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:
Hát
- Giờ trớc các em học bài gì ?
- Mở rộng vốn từ, từ ngữ về gia đình, câu kiểu Ai làm gì ?
- Đặt câu theo mẫu câu Ai làm gì ?
- 1 em đặt : Chị chăm sóc em.
- Tìm từ nói về tình cảm thơng yêu giữa anh chị em.
- Nhờng nhịn , chăm chút.
- Nhận xét, chữa bài.
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài: 
- GV nêu mục đích yêu cầu:
b. Hớng dẫn làm bài tập:
Bài 1: (Miệng)
- 1 em nêu yêu cầu của bài 
- Lớp đọc thầm
- Yêu cầu quan sát tranh trả lời miệng
- Học sinh quan sát kỹ từng tranh - trả lời 
miệng
- Học sinh tiếp nối nhau phát biểu ý kiến.
a. Em bé rất xinh
b. Con voi rất khoẻ.
c. Những quyển vở này rất đẹp.
+ GV nhận xét 
d. Những cây cau này rất cao.
Bài 2: 
- 1 em đọc yêu cầu , đọc cả câu mẫu
- Tổ chức cho học sinh làm theo nhóm
+ GV phát phiếu bài tập 
- Các nhóm làm bài trên phiếu 
- Đại diện 3 tổ lên bảng trình bày kết quả
- Tính tình của một ngời 
 - Tốt, xấu, ngoan, h, hiền, dữ, chăm chỉ, chịu khó, siêng năng.
- Màu sắc của một vật
- Trắng, trắng muốt, xanh, đỏ, đỏ tơi, vàng, tím, nâu, ghi
- Hình dáng của ngời, vật 
- Cao, dong dỏng, ngắn, dài, to, bé, gầy nhom, vuông, tròn.
- GV nhận xét , đánh giá
Bài 3: (Viết)
- 1 em nêu yêu cầu của bài 
- Gọi 1 em đọc yêu cầu của bài 
- Hớng dẫn yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- 1 HS đọc câu mẫu
- Học sinh làm bài vào vở
Ai (cái gì, con gì)
Thế nào
Mái tóc ông em
Bạc trắng
Tính tình của bố em
rất điềm đạm
Bàn tay của em bé
Mũm mĩm
+ GV chấm , chữa bài 
Nụ cười của anh em
Rạng rỡ
4. Củng cố : 
- GV nhắc lại nội dung bài .
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:
- Về nhà ôn lại bài .
- Chuẩn bị bài sau : Từ chỉ tính chất . Câu kiểu Ai thế nào ?
Ngày soạn : 16/11/2010
Ngày dạy :Thứ năm ngày 18/11/2010
Toán - Tiết 74:
Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm .
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 .
- Biết tìm số bị trừ , tìm số trừ .
- Làm được các bài tập: 1,2 (cột 1,2,5), 3
- 
II. Đồ dùng dạy học :
Giáo viên : Phiếu BT4
Học sinh : Bảng con 
iii. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:
Hát
- Vẽ và ghi tên đường thẳng đi qua 2 điểm cho trớc A, B và nêu cách vẽ.
- 2 em lên bảng thực hiện 
 A B
 C D
- GV nhận xét , sửa sai
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài .
b. Hớng dẫn làm bài tập .
Bài 1: Tính nhẩm 
- Cho HS nối tiếp nhau nêu miệng kết quả từng phép tính
- GV nhận xét 
- 1 em nêu yêu cầu của bài 
- Học sinh nêu miệng từng phép tính đến hết bài.
Bài 2: Tính
- Nêu cách tính 
- Tổ chức cho học sinh làm bảng con
- GV nhận xét 
- 1 em nêu yêu cầu của bài 
- Học sinh làm bảng con 1,2,5 theo tổ, mỗi tổ 1 phép tính
Bài 3: Tìm x
- 1 em nêu yêu cầu của bài 
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
32 - x = 18 20 - x = 2
 x = 32 - 18 x = 20 - 2
 x = 14 x = 18
- Muốn tìm số bị trừ là làm thế nào ?
- Nhận xét
 x - 17 = 25
 x = 25 + 17
 x = 42
4. Củng cố : 
- GV nhắc lại nội dung bài .
Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:
- Về ôn lại bài .
Tập làm văn -Tiết 15:
Chia vui . Kể về anh chị em
I. Mục tiêu:
 - Biết nói lời chia vui (chúc mừng) hợp với tình huống giao tiếp (bài tập 1 Bài tập 2).
- Biết viết đoạn văn ngắn kể về anh chị em của mình.
- Giáo dục tình cảm đẹp đẽ trong gia đình .
II. Đồ dùng dạy học:
Giáo viên: Bảng phụ BT3
Học sinh : sgk , vở
iii. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:
Hát
- Đọc lời nhắn tin (Bài 2 - tiết 14)
- 2 em đọc - Lớp nhận xét 
- GV nhận xét , ghi điểm
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hớng dẫn học sinh làm bài tập .
Bài 1: (Miệng)
- 1 em đọc yêu cầu của bài
- GV treo tranh , yêu cầu học sinh quan sát tranh 
Nói lời chúc mừng của nam ?
* Lu ý : Nói lời chia vui với thái độ vui vẻ , tự nhiên .
- Học sinh nối tiếp nhau nói 
 Em chúc mừng chị , Chúc chị sang năm đợc giải nhất.
Bài 2: 
- 1 em đọc yêu cầu của bài
GV làm mẫu : Em xin chúc mừng chị
- Yêu cầu học sinh tự phát biểu 
- Học sinh lắng nghe 
- Học sinh tiếp nối nhau phát biểu 
- Chúc chị sang năm sau đợc giải cao hơn.
- GV nhận xét , bổ sung 
- Chúc chị học giỏi hơn nữa 
Bài 3: (Viết)
- 1 em đọc yêu cầu của bài
- Viết từ 3 đến 4 câu kể, về anh, chị, em ruột ( hoặc anh chị em họ của em)
- GV treo bảng phụ 
- Yêu cầu học sinh dựa vào bài viết mẫu, viết vào vở
- Gọi học sinh đọc bài viết của mình .
- 2 em đọc bài trên bảng phụ
*VD: Anh trai của em tên là Ngọc. Da anh ngăm ngăm đen, đôi mắt sáng và nụ cời rất tơi. Anh ngọc là học sinh lớp 5A.TrờngTH Kim Đồng. Năm vừa qua, anh đoạt giải nhất kỳ thi học sinh giỏi cấp huyện . Em rất yêu anh em, rất tự hào về anh.
- Lớp theo dõi , nhận xét bổ xung
- Học sinh viết bài vào vở
- Lớp theo dõi nhận xét 
4. Củng cố : 
- GV nhắc lại nội dung bài .
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:.
-Về nhà thực hành nói lời chia vui khi cần thiết. 
- Chuẩn bị bài sau : Khen gợi , kể ngắn về con vật . Lập thời gian biểu 
Ngày soạn : 16/11/2010
Ngày dạy :Thứ sáu ngày 19/11/2010
Toán -Tiết 75:
Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
-Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm .
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 .
- Biết tính giá trị của biểu thức số có đến hai dấu phép tính .
- Biết giải toán với các số có kèm đơn vị cm.
II. Đồ dùng dạy học :
Thầy : Phiếu BT4
Trò : Bảng con 
iii. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bảng trừ 11 , 12 , 13 , 14 trừ đi một số .
- Nhận xét , chữa bài.
Hát
- 4 em nối tiếp đọc 
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hớng dẫn làm bài tập:
Bài 1: Tính nhẩm
- Bài yêu cầu gì ?
- Gọi 4 em nêu kết quả .
- 1 em đọc yêu cầu của bài 
- Tính nhẩm
12 -7 = 5
11 - 8 = 3
14 -9 = 5 16 - 8 = 8
14 - 7 = 7
13 - 8 = 5
15 - 9 = 6 17 - 8 = 9
- Nhận xét , chữa bài.
16 - 7 = 9
15 - 8 = 7
17 - 9 = 8 18 - 9 = 9
Bài 2: Đặt tính rồi tính
- Yêu cầu học sinh làm bảng con .
- Nhận xét chữa bài.
- 1 em đọc yêu cầu của bài 
- HS làm bảng con theo tổ, mỗi lần 3 phép tính.
Bài 3: Tính
- 1 em đọc yêu cầu của bài 
- Yêu cầu học sinh nêu cách tính
- Tính từ trái sang phải
42 - 12 - 8 = 22 36 + 14 - 28 = 22 
- 4 em lên bảng làm .
58 - 24 - 6 = 28 72 - 36 + 24 = 60
- Lớp làm vào nháp 
- Nhận xét chữa bài.
Bài 4: Tìm x
- 1 em đọc yêu cầu của bài 
 - Phát phiếu , giao nhiệm vụ
- Đại diện nhóm trình bày kết quả .
- Nhận xét 
- Thảo luận nhóm - Ghi kết quả vào phiếu
x + 14 = 40 x – 22 = 38
 x = 40 – 14 x = 38 + 22
 x = 26 x = 60
 52 - x = 17
 x = 52 - 17
 x = 35
Bài 5:
- 1 em đọc yêu cầu của bài 
- Bài toán cho biết gì ?
- Giấy đỏ: 65 cm
- Xanh ngắn hơn đỏ: 17 cm
- Bài toán hỏi gì ?
- Hỏi băng giấy xanh dài ? cm
- Yêu cầu học sinh tự tóm tắt và giải vào vở
- Học sinh tự giải vào vở 
65cm
? cm
17 cm
Tóm tắt:
Đỏ :
Xanh:
- GV chấm , chữa bài.
Bài giải:
Băng giấy màu xanh dài là :
65 - 17 = 48 (cm)
Đáp số: 48 cm
4. Củng cố : 
- GV nhắc lại nội dung bài .
Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:
Chính tả (Nghe - viết) - Tiết 30 
Bé hoa
I. Mục tiêu:
- Nghe - viết chính xác bài chính tả , trình bày đúng đoạn văn xuôi .
- Làm đợc bài tập phân biệt các tiếng có âm đầu và vần dễ lẫn ai/ay, s/x, ât/âc
- Có ý thức trong giờ học .
II. Đồ dùng dạy học :
Thầy : Bảng phụ BT3
Trò : Bảng con 
iii. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:
Hát
- GV đọc cho học sinh viết một số từ .
- GV nhận xét 
- Cả lớp viết bảng con : dạy học , thứ hai
3. Dạy bài mới:
b. Hớng dẫn nghe - viết:
+ Hớng dẫn học sinh chuẩn bị bài:
- Học sinh theo dõi 
- GV đọc mẫu bài chính tả
- Học sinh lắng nghe
- 2 em đọc lại đoạn viết 
- Em Nụ đáng yêu nh thế nào ?
- Em Nụ môi đỏ hồng, mắt mở to, tròn và đén láy.
- Trong bài những chữ nào đợc viết hoa ?
- Chữ đầu đoạn, đầu câu, tên riêng.
+ Nêu các tiếng khó ,viết ra bảng con 
- GV nhận xét , chỉnh sửa cho học sinh 
- Cả lớp viết bảng con : tròn , đa võng, 
 trớc , đen láy 
* Đọc bài cho học sinh viết :
- Học sinh nghe viết viết bài vào vở
- Đọc cho học sinh soát lỗi 
- Học sinh tự soát lỗi ghi ra lề vở.
- Yêu cầu học sinh đổi chéo vở kiểm tra.
+ Chấm chữa bài:
c. Hớng dẫn làm bài tập:
Bài 2: 
- 1 em đọc yêu cầu của bài 
- Tìm những từ có tiếng chứa vần ai , hoặc ay.
- Học sinh lắng nghe trả lời miệng
a) Chỉ sự di chuyển trên không.
- Bay
b) Chỉ nớc tuôn thành dòng.
- Chảy
c) Trái nghĩa với đúng.
- GV nhận xét , chữa bài 
- Sai
Bài 3: a : Treo bảng phụ
- 1 em đọc yêu cầu của bài 
- Điền vào chỗ trống
- Cả lớp làm bài vào vở .
a) s hay x
- Sắp xếp , xếp hàng , sáng sủa , xôn xao.
- Nhận xét chữa bài.
4. Củng cố : 
- GV nhắc lại nội dung bài .
- Nhận xét tiết học.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tich_hop_cac_mon_lop_2_tuan_15_nam_hoc_2010_2011.doc