TUẦN 2
Thứ hai ngày 29 tháng 8 năm 2011
S¸ng TOÁN
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngược lại trong trường hợp đơn giản.
- Nhận biết được độ dài dm trên thước thẳng.
- Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản.
- Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1dm.
- Bài tập cần làm :BT1,2,3(cột 1,2),4.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Thước thẳng có chia rõ các vạch theo cm, dm.
- HS: Vở bài tập, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
TUẦN 2 Thứ hai ngày 29 tháng 8 năm 2011 S¸ng TOÁN LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngược lại trong trường hợp đơn giản. - Nhận biết được độ dài dm trên thước thẳng. - Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản. - Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1dm. - Bài tập cần làm :BT1,2,3(cột 1,2),4. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Thước thẳng có chia rõ các vạch theo cm, dm. - HS: Vở bài tập, bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Kiểm tra bài cũ: - Gọi 1 HS đọc các số đo trên bảng: 2dm, 3dm, 40cm - GV Nhận xét 2. Bài mới: Bài 1: Số? - GV yêu cầu. - GV Nhận xét Bài 2: - Yêu cầu - GV Nhận xét Bài 3: - Yêu cầu chúng ta làm gì? - GV Nhận xét Bài 4: - GVHD. - GV Nhận xét 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét tiết học - HS đọc các số đo: 2 đêximet, 3 đeximet, 40 xăngtimet - HS viết: 5dm, 7dm, 1dm - HS đọc đề, nêu yêu cầu - HS làm bài cá nhân. - 10cm = 1dm,1dm = 10cm - Cả lớp đọc to: 1 đêximet - HS vẽ - 2 HS ngồi cạnh nhau kiểm tra. - HS đọc đề, nêu yêu cầu. - HS TLN2 - 2 dm = 20 cm. - Điền số thích hợp vào chỗ chấm. - HS làm bài cá nhân - HS nêu KQ. Cả lớp nhận xét. - HS đọc đề bài - HS TLN4. Sau đó đại diện nhóm lên trình bày - Cả lớp nhận xét, bổ sung. ============{================ TËp ®äc: PHẦN THƯỞNG I. MỤC TIÊU: - Đọc đúng, rõ ràng toàn bài. Đọc đúng từ có vần khó: sáng kiến, lặng yên, trực nhật. Biết ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ. - Hiểu ND câu chuyện: Đề cao lòng tốt của con người, khuyến khích HS làm những việc tốt(trả lời được các câu hỏi 1,2,4) - Giáo dục HS ý thức ®oµn kÕt gióp ®ì b¹n. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh minh hoạ bài TĐ được phóng to. - Bảng phụ viết những câu văn cần luyện đọc. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ: GV gọi 2 HS đọc bài “Tự thuật” B. Bài mới: 1.Luyện đọc: a.GV đọc mẫu toàn bài: b.Hướng dẫn luyện đọc, giải nghĩa từ: - HD luyện đọc từng câu. - HD luyện đọc từ khó. - HD luyện đọc từng đoạn - GV treo bảng phụ ghi các câu cần luyện đọc, hướng dẫn cách ngắt hơi câu dài và cách đọc với giọng thích hợp. - Giải nghĩa từ mới: - LĐ trong nhóm - Thi đọc: GV tổ chức cho các nhóm thi đọc cá nhân, đồng thanh. Tiết 2 2. Hướng dẫn tìm hiểu bài: a. + Câu chuyện này nói về ai? + Bạn ấy có đức tính gì? + Hãy kể những việc làm tốt của Na? b.Theo em điều bí mật được các bạn Na bàn bạc đó là gì? c. Em có nghĩ rằng Na xứng đáng có được thưởng không? VS? (HS khá, giỏi) d. Khi Na được thưởng những ai vui mừng? Vui mừng ntn? 3. Luyện đọc lại: GV cho HS thi đọc cá nhân. C. Củng cố - Dặn dò: - GV nhận xét - tuyên dương. - HS đọc và TLCH - HS lắng nghe. - HS theo dõi SGK và đọc thầm theo - HS nối tiếp nhau LĐ từng câu. - HS LĐ các từ:sáng kiến, lặng yên, trực nhật. - HS nối tiếp đọc từng đoạn trong bài. - HS LĐ các câu: + Một buổi sáng,/ vào giờ ra chơi,/ các bạn trong lớp túm tụm bàn bạc điều gì/ có vẻ bí mật lắm.// - Bí mật, sáng kiến, lặng lẽ. - HS nối tiếp đọc từng đoạn theo nhóm 4. - Các nhóm cử đại diện nhóm thi đọc. - Cả lớp theo dõi, nhận xét. - Cả lớp ĐT đoạn 1,2. + Nói về 1bạn HS tên Na. + Tốt bụng, hay giúp đỡ bạn bè. + Na sẵn sàng giúp bạn, gọt bút chì, cho bạn.. + Đề nghị cô giáo thưởng cho Na vì lòng tốt của Na đối với mọi người + Na xứng đáng được thưởng vì người tốt cần được thưởng. + Na vui mừng: đến nổi tưởng là nghe nhầm, đỏ bừng mặt. Cô giáo và các bạn vui mừng: vỗ tay vang dậy. Mẹ vui mừng: khóc đỏ hoe cả mắt. - 1số HS thi đọc lại câu chuyện. - cả lớp bình chọn cá nhân đọc hay nhất. ============{================ Thứ ba ngày 30 tháng 8 năm 2011 S¸ng Toán SỐ BỊ TRỪ - SỐ TRỪ - HIỆU I. MỤC TIÊU: Giúp HS: - Biết tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ(số bị trừ, số trừ, hiệu). - Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán có lời văn bằng một phép trừ. - Bài tập cần làm BT1,BT2(a,b,c),BT3. - Giáo dục HS tính chính xác, cẩn thận. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:- Bảng phụ ghi NDBT1. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ: Đêximét -GV nhận xét ghi điểm 2. Bài mới v Hoạt động 1:GTsố bị trừ - số trừ - hiệu. - GV ghi bảng phép trừ: 59 - 35 = 24 - GV hỏi: + 59 gọi là gì trong phép trừ 59-35 =24? + 35 gọi là gì trong phép trừ 59-35 =24? + 24 gọi là gì trong phép trừ 59-35 =24? - GV yêu cầu - GV: Trong phép trừ 59 – 35 = 24, 24 là hiệu, 59 – 35 cũng là hiệu. - GV nêu 1 phép tính khác 79 – 46 = 33 v Hoạt động 2: Thực hành Bài 1: - Yêu cầu - GV nhận xét Bài 2: - GV hướng dẫn - GV nhận xét Bài 3: Giải bài toán - GV hướng dẫn - GV nhận xét 3. Củng cố - Dặn dò: - GV nhận xét tiết học - 2 HS lên bảng: 20 dm + 5 dm = 25 dm 9 dm + 10 dm = 19 dm - HS đọc lại phép trừ. - HS TLN nhóm trưởng hỏi các bạn trả lời. - 3 HS lên bảng ghi tên - nêu lại. 59 - 35 = 24 Số bị trừ Số trừ hiệu - HS lên bảng đặt tính - HS nêu:79 số bị trừ, 46 số trừ, 33 hiệu - HS đọc đề nêu yêu cầu. - Tìm hiệu - HS TLN4 làm vào bảng nhóm. - Đại diện các nhóm lên trình bày. SBT 19 90 87 59 72 34 ST 6 30 25 50 0 34 H 13 60 62 09 72 0 - Lớp nhận xét. - HS đọc đề nêu yêu cầu. - HS làm bảng con: 38 67 55 - 3 HS lên bảng làm - 12 - 33 - 22 - HS nhận xét 26 34 33 - HS đọc đề nêu yêu cầu. - 1 HS lên bảng giải. Bài giải Đoạn dây còn lại dài là: 8 – 3 = 5(dm) Đáp số : 5 dm - HS làm bài vào vở. Lớp nhận xét. ============{================ KÓ chuyÖn: PHẦN THƯỞNG I. MỤC TIÊU: - Dựa tranh minh họa và gợi ý, kể lại được từng đoạn câu chuyện“Phần thưởng”(BT:1,2, 3). - Nghe bạn kể chuyện, biết nhận xét lời kể của bạn. - Trau dồi hứng thú đọc và kể chuyện - GDHS Yêu thích kể chuyện. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Các tranh minh họa câu chuyện. - Bảng phụ viết sẵn lời gợi ý, ND câu chuyện. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ: - GV nhận xét – cho điểm. B. Bài mới: v Hoạt động 1: HD kể từng đoạn . - GV hướng dẫn. * Kể theo tranh 1 + Na là 1 cô bé ntn? + Kể lại các việc làm tốt của Na.. * Kể theo tranh 2, 3 + Cuối năm học các bạn bàn tán về chuyện gì? Na làm gì?... + Tranh 3 kể chuyện gì? * Kể theo tranh 4 + Khi Na được phần thưởng, Na, các bạn và mẹ vui mừng ntn? - GV: Na cảm động trước tình cảm của các bạn. v Hoạt động 2: Kể lại toàn bộ câu chuyện. - GV yêu cầu HS khá, giỏi kể. GV nhận xét. C. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét tiết học. - 3 HS lên bảng, lần lượt từng em tiếp nhau kể lại hoàn chỉnh câu chuyện. * HS kể theo nhóm 4. + Tốt bụng. + Na gọt bút chì giúp Lan, bẻ cho Minh.... - Cả lớp bàn tán về điểm và phần thưởng. Na chỉ lặng im nghe, vì biết mình..... - Cô giáo khen sáng kiến của các bạn . - Cô giáo và các bạn vỗ tay vang dậy. Tưởng rằng nghe nhầm, đỏ bừng mặt. Mẹ vui mừng khóc đỏ hoe cả mắt * HS kể từng đoạn trước lớp. - Từng N nối tiếp kể TĐ - Cả lớp nhận xét - ( HS khá, giỏi kể lại toàn bộ câu chuyện). ============{================ Luyện Toán: LUYỆN: ĐỀ XI MÉT I. MỤC TIÊU: - Giúp học sinh - Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngược lại trong trường hợp đơn giản. - Nhận biết được độ dài dm trên thước thẳng. - Biết ước lượng được độ dài trong trường hợp đơn giản. - Vẽ được đọan thẳng có độ dài 1dm. - Thích sự chính xác của toán học. II. CHUẨN BỊ : - Thước thẳng. Sách toán, nháp, bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.Bài cũ: GV ghi: 2 dm, 3 dm, 40 cm. -GV NX 2. Bài tập Bài 1: -Yêu cầu. - GV nhận xét Bài 2: -Yêu cầu - GV nhận xét Bài 3: -Nêu yêu cầu. - GV nhận xét Bài 4: -Giáo viên hướng dẫn - GV nhận xét 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét giờ học -1 em đọc. -1 em viết. -Vẽ bảng con, đổi bảng kiểm tra. -1 em nêu. Nhận xét. - HS thao tác, 2 HS kiểm tra nhau. -Viết vở. -Điền số thích hợp vào chỗ chấm. -Làm vở bài tập. -1 em đọc, cả lớp nghe chữa bài. -Điền cm hay dm vào chỗ chấm. - Làm vở BT, 2 HS kiểm tra nhau. -1 em đọc bài làm, cả lớp chữa bài.. -3 em thực hiện. - Đại diện 2 HS khá giỏi thực hiện. ============{================ Chính tả: PHẦN THƯỞNG I. MỤC TIÊU: - Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn tóm tắt bài “Phần thưởng”, không mắc quá 5 lỗi trong bài. - Làm được BT3, BT4, BT2a. - Giáo dục HS tính cẩn thận, óc thẩm mỹ. Có ý thức rèn chữ. II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ viết sẵn ND đoạn văn cần chép. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học A.Kiểm tra bài cũ: - GV đọc cho HS viết - GV nhận xét cho điểm B.Bài mới: v Hoạt động 1: Tìm hiểu bài. - GV hướng dẫn HS nhận xét + Đoạn này tóm tắt nội dung bài nào? + Đoạn này có mấy câu? + Cuối mỗi câu có dấu gì? + Chữ đầu câu viết ntn? + Chữ đầu đoạn viết ntn? - GV hướng dẫn viết bảng con - GV theo dõi, uốn nắn - GV đọc cho HS viết v Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập. Bài 2: Điền vào chỗ trống: s / x. Bài 3: Viết tiếp vào vở những chữ cái còn thiếu. Bài 4: Học thuộc lòng bảng chữ cái - GV xóa những chữ ở cột 2. - GV xóa chữ viết ở cột 3. - GV xóa bảng. C. Củng cố - Dặn dò: - GV nhận xét, tuyên dương. 2 HS viết: nàng tiên, làng xóm, làm lại, nhẫn nại, lo lắng, ăn no. - 2 HS đọc lại - Bài: Phần thưởng - 2 câu - Dấu chấm (.) - Viết hoa chữ cái đầu - Viết hoa chữ cái đầu lùi vào 1 ô + Cuối năm, tặng, đặc biệt - HS viết vở. HS đổi vở chữa lỗi theo N2. - HS đọc đề nêu yêu cầu. - 2 HS lên bảng điền. lớp nhận xét và viết vở - HS đọc đề, nêu yêu cầu. - HS nêu miệng làm vở. - Trò chơi gắn chữ cái vào bảng phụ. - Đại diện các nhóm lên trình bày. - Cả lớp nhận xét - Lớp viết vào vở ============{================ Thứ tư ngày 31 tháng 8 năm 2011 ChiÒu Toán LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Biết trừ nhẩm số tròn chục có hai chữ số, - Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán bằng một phép trừ. - Bài tập cần làm:BT1,BT2(cột 1,2),BT3,BT4. - Giáo dục HS tính chính xác, cẩn t ... áng 9 năm 2011 S¸ng Toán LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: - Biết đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100. - Biết viết số liền trước, số liền sau của 1 số cho trước. -Biết thực hiện phép cộng, phép trừ các số có hai chữ không nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải toán có lời văn bằng một phép cộng. - Bài tập cần làm: BT1,BT2(a,b,c,d),BT3(cột 1,2),BT4. - Giáo dục HS tính chính xác, cẩn thận. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng nhóm. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Kiểm tra bài cũ: Luyện tập - GV nhận xét, ghi điểm. 2.Bài mới: Bài 1 : Viết các số : a.Từ 40 đến 50 ; b.Từ 68 đến 74 c.Tròn chục và bé hơn 50 Bài 2: Dựa vào số thứ tự các số để tìm - GV lưu ý HS : Số 0 không có số liền trước Bài 3: Đặt tính rồi tính - GV nhận xét Bài 4: Giải bài toán - yêu cầu - GV nhận xét 3. Củng cố - Dặn dò: - Hoàn thành bài tập. - 3 HS lên bảng- Lớp làm bảng con a. 84 và 31 ; b. 77 và 53 ; c. 59 và 19 - HS đọc đề, nêu yêu cầu. - HS TLN2 - 1số HS nối tiếp đếm. - lớp nhận xét. a. 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50 b. 68, 69, 70, 71, 72, 73, 74 c. 10, 20, 30, 40. - HS nêu yêu cầu - HS thảo luận làm trên bảng nhóm. - Đại diện nhóm lên trình bày - Lớp nhận xét. - Học sinh đọc yêu cầu đề bài - Học sinh nêu cách đặt 32 87 + 43 - 35 75 52 - Học sinh đọc đề - HS làm bài, sửa bài Bài giải Số học sinh đang tập hát cả hai lớp có là: 18 + 21 = 39 (học sinh) Đáp số: 39 học sinh ============{================ Chính tả LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI I. MỤC TIÊU: - Nghe – viết đúng bài CT, trình bày đúng hình thức đoạn cuối bài văn xuôi “Làm việc thật là vui”. - Biết thực hiện đúng yêu cầu của BT2. - Bước đầu biết sắp xếp tên người theo thứ tự bảng chữ cái(BT3) - Giáo dục HS tính cẩn thận, óc thẩm mỹ. Có ý thức rèn chữ. II. ĐỒ DÙNG – DẠY HỌC: - Bảng nhóm. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học A.Kiểm tra bài cũ: - GV nhận xét B.Bài mới: v Hoạt động 1: H/ dẫn HS nghe viết - GV đọc bài - Hỏi: + Đoạn này có mấy câu? + Bé làm những việc gì? + Bé thấy làm việc ntn? - GV cho HS viết lại những từ dễ sai. - GV đọc bài, theo dõi uốn nắn - GV đọc lại bài - Chấm, chữa bài - GV chấm điểm và nhận xét v Hoạt động 2: Bài tập Bài 2: - GV yêu cầu từng cặp lần lượt đối nhau qua trò chơi thi tìm chữ Bài 3: Sắp xếp tên theo thứ tự bảng chữ cái. - GV treo bảng phụ HD C. Củng cố - Dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Cho HS ghi: cố gắng, gắn bó, gắng sức - 2 HS viết thứ tự bảng chữ cái - 2 HS đọc - 3 câu - HS nêu - Hoạt động cá nhân - HS viết bảng con: quét nhà, nhặt rau, bận rộn. - HS viết vở - HS soát lại bài - HS đổi vở kiểm tra theo nhóm đôi. - Tổ 1,2 - HS đọc đề, nêu yêu cầu. - Trò chơi thi tìm các tiếng bắt đầu bằng g – gh. - Cả lớp nhận xét. - HS đọc đề, nêu yêu cầu - HS lên bảng xếp - Lớp nhận xét. 1số HS đọc lại. ============{================ Luyện Toán SỐ BỊ TRỪ - SỐ TRỪ - HIỆU I. MỤC TIÊU: Giúp HS: - Biết tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ(số bị trừ, số trừ, hiệu). - Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán có lời văn bằng một phép trừ. - Giáo dục HS tính chính xác, cẩn thận. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:- Bảng phụ ghi NDBT1. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ: Đêximét - GV hỏi: 10 cm bằng mấy dm? -GV nhận xét ghi điểm 2. Thực hành Bài 1: - Yêu cầu tìm thành phần nào trong phép trừ? -GV nhận xét Bài 2: - GV hướng dẫn: -GV nhận xét Bài 3: - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? -GV nhận xét 3. Củng cố - Dặn dò: - GV nhận xét tiết học - 2 HS lên bảng: 20 dm + 5 dm = 25 dm 9 dm + 10 dm = 19 dm - HS đọc đề nêu yêu cầu. - HS TLN4 làm vào bảng nhóm. - Đại diện các nhóm lên trình bày. SBT 28 60 98 79 16 34 ST 7 10 25 70 0 34 H 21 50 73 09 16 0 - Lớp nhận xét. - HS đọc đề nêu yêu cầu. - - HS làm bảng con: 87 68 49 - 3 HS lên bảng làm - 32 - 18 -40 - HS nhận xét 55 50 09 - HS đọc đề nêu yêu cầu. - 1 HS lên bảng giải. Bài giải M¶nh v¶i còn lại dài là: 9 – 5 = 4 (dm) Đáp số : 4 dm - HS làm bài vào vở. Lớp nhận xét. ============{================ Tập viết : CHỮ HOA Ă ;  I.MỤC TIÊU: - Viết đúng hai chữ hoa Ă,  ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ Ă hoặc Â), chữ và câu ứng dụng: Ăn (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Ăn chậm nhai kĩ (3 lần). - Viết chữ rõ ràng, liền mạch và tương đối đều nét, thẳng hàng. - Giáo dục HS tính cẩn thận, óc thẩm mỹ. Có ý thức rèn chữ. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV:Chữ mẫu Ă,  đặt trong khung hình. Bảng phụ viết cụm từ ứng dụng. - HS:Bảng con , tập viết. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học A.Kiểm tra bài cũ: - Nhận xét bài viết con chữ A B.Bài mới: vHoạt động 1: HD viết chữ cái hoa - GV đính con chữ mẫu Ă, Â. + Chữ Ă,  có điểm gì giống và điểm gì khác chữ A? + Các dấu phụ trông như thế nào? - GV viết mẫu chữ Ă,  nhắc lại cách viết. - GV theo dõi, uốn nắn. v Hoạt động 2: HD viết cụm từ ứng dụng. - GV giới thiệu cụm từ ứng dụng. - Giải nghĩa câu ứng dụng + Nêu độ cao các chữ cái. + Cách đặt dấu thanh ở các chữ. + Các chữ viết cách nhau chừng nào? - GV nhận xét và uốn nắn. v Hoạt động 3: HD HS viết vở TV - Chấm, chữa bài: GV chấm điểm 5- 7 bài. C. Củng cố - Dặn dò: - GV nhận xét, tuyên dương. - 2 HS viết bảng con con chữ A - Cả lớp viết bảng con. - HS quan sát , phân tích cấu tạo con chữ + Viết như chữ A nhưng có thêm dấu phụ. + Chữ Ă: Là một nét cong dưới, nằm chính giữa đỉnh chữ A. + Chữ Â: Gồm 2 nét thẳng xiên nối nhau. - HS viết bài trên bảng con chữ Ă,  - HS đọc lại: Ăn chậm nhai kĩ. + Độ cao 2,5 li: Ă, h, k. + Độ cao 1 li: n, c, â, m, a, i. + Bằng khoảng cách viết một chữ o. - HS viết BC: Ăn - HS viết vào vở tập viết: ============{================ Thứ sáu ngày 2 tháng 9 năm 2011 S¸ng Toán LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: - Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị. - Biết số hạng,tổng. - Biết số bị trừ, số trừ, hiệu. - Biết làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải toán có lời văn bằng một phép trừ. - Giáo dục HS tính chính xác, cẩn thận. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng nhóm. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Kiểm tra bài cũ: - GV nhận xét, ghi điểm. 2.Bài mới: Bài 1 : - GV yêu cầu. Mẫu: 25 = 20 + 5 - GV nhận xét Bài 2: - Yêu cầu - GV nhận xét Bài 3: - Yêu cầu - GV nhận xét Bài 4: - Yêu cầu - GV nhận xét 3. Củng cố - Dặn dò: - GV nhận xét tiết học - 3 HS lên bảng: Đặt tính rồi tính. a. 21 + 57 ; b. 53 – 10 ; c. 44 + 34 - HS đọc đề, nêu yêu cầu. - 2 HS lên bảng làm.- Lớp làm BC. 25=20+5 62=60+2 99=90+9 - HS nhận xét. - HS đọc đề, nêu yêu cầu. - HS thảo luận nhóm 4.Đại diện lên trình bày. SH 30 52 9 7 SH 60 14 10 2 T 90 66 19 9 - Học sinh đọc yêu cầu đề bài - Học sinh nêu cách thực hiện phép tính. 48 65 94 + 30 - 11 - 42 78 54 52 - 3 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở. nhận xét. - Học sinh đọc đề, nêu yêu cầu.- HS làm vở,1HS làm bảng lớp,trình bày. Bài giải Số quả cam chị hái được là: 85 – 44 = 41 (quả) Đáp số: 41 quả cam - Lớp nhận xét. ============{================ Tập làm văn CHÀO HỎI – TỰ GIỚI THIỆU I. MỤC TIÊU - Dựa vào gợi ý và tranh vẽ thực hiện đúng nghi thức chào hỏi và tự giới thiệu về bản thân (BT1, BT2). - Biết viết một bản tự thuật ngắn (BT3). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh , Bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học A.Kiểm tra bài cũ: - GV nhận xét cho điểm. B.Bài mới: Bài 1: - GV yêu cầu - GV nhận xét Bài 2: - GV yêu cầu - GV nhận xét Bài 3: - GV treo bảng phụ ghi ND HD cách điền. - GV nhận xét C.Củng cố - Dặn dò: - GV nhận xét, tuyên dương. - 1 số HS lên bảng tự nói về mình. Sau đó nói về 1 bạn - Nhóm hoạt động và phân vai nói lời chào - Từng nhóm trình bày - 1 HS đóng vai mẹ, 1 HS đóng vai con và nêu lên câu chào - Lớp nhận xét. - HS quan sát tranh + TLCH + Bóng Nhựa, Bút Thép, Mít - HS đọc câu chào - HS đọc đề, nêu yêu cầu. - HS viết bài - 1 số HS đọc lài làm. ============{================ Sinh ho¹t sao An toµn giao th«ng vµ M¸i trêng mÕn yªu I.Môc tiªu: - ¤n ®Þnh sao, ph©n c«ng PTS, tæ chøc sinh ho¹t sao . - Gióp c¸c em n¾m vµ biÕt ®îc mét sè néi dung vÒ luËt ATGT .Tõ ®ã cã ý thøc thùc hiÖn tèt trong cuéc sèng. - GDôc c¸c em biÕt yªu quý thÇy c« , b¹n bÌ, trêng , líp. II. TiÕn tr×nh : Bíc1: Bíc2: Bíc3: PTS: PTS: N§: PTS: PTS: Nhi ®ång: ND2: æn ®Þnh tæ chøc:TËp trung toµn sao, h¸t tËp thÓ bµi bµi h¸t: 5 c¸nh s¸o vui. PTS kiÓm tra thi ®ua: Khen thëng- Nh¾c nhë Thùc hiÖn chñ ®iÓm: An toµn giao th«ng- Giíi thiÖu chñ ®iÓm - H«m nay, sao cña chóng m×nh sÏ sinh ho¹t theo chñ ®iÓm nµy nhÐ! - Khi ®i bé ngoµi ®êng, muèn ®îc an toµn, em ph¶i ®i nh thÕ nµo? - Chóng em kh«ng ®i hµng ®«i, hµng ba vµ ph¶i ®i vÒ phÝa tay ph¶i ¹! - Khi ®i trªn ®êng phè, nÕu gÆp ®Ìn ®á th× em ph¶i lµm g×? ( Dõng l¹i) - Khi ®i trªn ®êng phè, nÕu gÆp ®Ìn xanh th× em ph¶i lµm g×? ( §i tiÕp) - Khi ®i trªn ®êng phè, nÕu gÆp ®Ìn vµng th× em ph¶i lµm g×? ( §i tiÕp- chó ý) Sau ®©y chÞ sÏ híng dÉn c¸c em ch¬i trß ch¬i: §Ìn xanh - ®Ìn ®á - C¸c em h¸t bµi: Chóng em ch¬i giao th«ng: Trªn s©n trêng. Chóng em ch¬i giao th«ng. §i vßng quanh qua ng· t ®êng phè. §Ìn bËt lªn - ®Ìn ®á th× em dõng l¹i. §Ìn bËt lªn - §Ìn xanh em ®i qua ®êng. Võa ®i võa h¸t vµ vç tay, khi h¸t ®îc hai c©u th× PTS nãi to: §Ìn ®á” ngay lËp tøc nhi ®ång ph¶i ®øng ngay t¹i chç vµ h¸t tiªp hai c©u tiÕp theo. §Ìn xanh th× l¹i tiÕp tôc ®i... M¸i trêng mÕn yªu:Cho c¸c em «n vµ h¸t mét sè bµi h¸t vÒ trêng , líp. - Nh¾c nhë c¸c em thùc hiÖn tèt nhiÖm vô cña ngêi häc sinh + §i häc ®óng giê , häc thuéc bµi tríc khi ®Õn líp, nghe lêi thÇy c« gi¸o. - Tuyªn truyÒn ®Õn c¸c em néi dung vµ tÝnh kØ luËt cña nhµ trêng . HS nh¾c l¹i vµ thùc hiÖn c¸c néi dung trªn . DÆn dß: NhËn xÐt giê sinh ho¹t sao - ®äc lêi høa.
Tài liệu đính kèm: