Giáo án Tích hợp các môn học Lớp 2 - Tuần 34 - Năm học: 2010-2011

Giáo án Tích hợp các môn học Lớp 2 - Tuần 34 - Năm học: 2010-2011

Tuần 34 Thứ hai ngày 10 thỏng 5 năm 2011

Tiết 1: HĐTT: Chào cờ

Tiết 2,3. TẬP ĐỌC Người làm đồ chơi

 I.MỤC TIấU

 - Đọc rành mạch toàn bài ngắt nghỉ hơi đỳng chỗ.

 - Hiểu ND: tấm lòng nhân hậu, tình cảm quý trọng của bạn nhỏ đối với bác hàng xóm làm nghề nặn đồ chơI (trả lời đợc các CH 1, 2, 3, 4). HS khá, giỏi trả lời đợc CH5.

II. CHUẨN BỊ: Tranh minh hoạ trong bài tập đọc. Bảng ghi sẵn từ, cõu cần luyện đọc.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:

 

doc 14 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 483Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tích hợp các môn học Lớp 2 - Tuần 34 - Năm học: 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 34 Thứ hai ngày 10 tháng 5 năm 2011
Tiết 1: HĐTT: Chào cờ
Tiết 2,3. TẬP ĐỌC Người làm đồ chơi 
 I.MỤC TIÊU
 - Đọc rành mạch toàn bài ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.
 - HiÓu ND: tÊm lßng nh©n hËu, t×nh c¶m quý träng cña b¹n nhá ®èi víi b¸c hµng xãm lµm nghÒ nÆn ®å ch¬I (tr¶ lêi ®­îc c¸c CH 1, 2, 3, 4). HS kh¸, giái tr¶ lêi ®­îc CH5.
II. CHUẨN BỊ: Tranh minh hoạ trong bài tập đọc. Bảng ghi sẵn từ, câu cần luyện đọc. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 
TG 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
35’
15’
15’
5'
1. Bài cũ : Gọi HS lên đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài Lượm.
- Nhận xét, cho điểm HS.
2. Bài mới 
Hoạt động 1: Luyện đọc
a) Đọc mẫu
- GV đọc mẫu đoạn 1, 2.
b) Luyện câu
- Tổ chức cho HS luyện phát âm các từ sau: 
+ sặc sỡ, suýt khóc, hết nhẵn hàng,
- Yêu cầu HS đọc từng câu.
c) Luyện đọc đoạn
- Yêu cầu HS tìm cách đọc và luyện đọc từng đoạn trước lớp.
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn trước lớp, GV và cả lớp theo dõi để nhận xét.
- Chia nhóm HS và theo dõi HS đọc theo nhóm.
d) Thi đọc
e) Cả lớp đọc đồng thanh 
TIẾT 2: 
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài:
- Bác Nhân làm nghề gì?
- Các bạn nhỏ thích chơi đồ chơi của bác ntn?
- Vì sao các bạn nhỏ lại thích đồ chơi của bác như thế?
- Vì sao bác Nhân định chuyển về quê?
- Thái độ của bạn nhỏ ntn khi bác Nhân định chuyển về quê?
- Thái độ của bác Nhân ra sao?
- Bạn nhỏ trong truyện đã làm gì để bác Nhân vui trong buổi bán hàn cuối cùng?
- Hành động của bạn nhỏ cho con thấy bạn là người thế nào?
- Gọi nhiều HS trả lời.
- Thái độ của bác Nhân ra sao?
- Qua câu chuyện con hiểu được điều gì?
- Hãy đoán xem bác Nhân sẽ nói gì với bạn nhỏ ấy nếu bác biết vì sao hôm đó đắt hàng?
- Bạn nhỏ trong truyện rất thông minh, tốt bụng và nhân hậu đã biết an ủi, giúp đỡ động viên bác Nhân.
* Luyện đọc lại:
3. Củng cố – Dặn dò 
- Gọi 6 HS lên bảng đọc truyện theo vai 
- Dặn HS về nhà đọc lại bài.
Chuẩn bị: Đàn bê của anh Hồ Giáo
- 3 HS đọc thuộc lòng bài thơ và trả lời câu hỏi cuối bài.
- Theo dõi và đọc thầm theo.
- 7 đến 10 HS đọc cá nhân, cả lớp đọc đồng thanh các từ này.
- Mỗi HS đọc 1 câu theo hình thức nối tiếp
- Tìm cách đọc và luyện đọc từng đoạn. Chú ý các câu sau: Tôi suýt khóc/ nhưng cứ tỏ ra bình tĩnh:// Bác đừng về./ Bác ở đây làm đồ chơi/ bán cho chúng cháu.// (giọng cầu khẩn).
- Nối tiếp nhau đọc các đoạn 1, 2, 3. (Đọc 2 vòng)
- Lần lượt từng HS đọc, các bạn trong nhóm chỉnh sửa lỗi cho nhau.
- 2 HS đọc theo hình thức nối tiếp.
- 1 HS đọc phần chú giải.
- Bác Nhân là người nặn đồ chơi bằng bột màu và bán rong trên các vỉa hè.
- Các bạn xúm đông lại, ngắm nghía, tò mò xem bác nặn.
- Vì bác nặn rất khéo: ông Bụt, Thạch Sanh, Tôn Ngộ Không, con vịt, con gà sắc màu sặc sỡ.
- Vì đồ chơi bằng nhựa đã xuất hiện, không ai mua đồ chơi bằng bột nữa.
- Bạn suýt khóc, cố tình tỏ ra bình tĩnh để nói với bác: Bác ở đây làm đồ chơi bán cho chúng cháu.
- Bác rất cảm động.
- Bạn đập cho lợn đất, đếm được mười nghìn đồng, chia nhỏ món tiền, nhờ mấy bạn trong lớp mua đồ chơi của bác.
- Bạn rất nhân hậu, thương người và luôn muốn mang đến niềm vui cho người khác./ Bạn rất tế nhị./ Bạn hiểu bác hàng xóm, biết cách an ủi bác./
- Bác rất vui mừng và thêm yêu công việc của mình.
- Cần phải thông cảm, nhân hậu và yêu quý người lao động.
- Cảm ơn cháu rất nhiều./ Cảm ơn cháu đã an ủi bác./ Cháu tốt bụng quá./ Bác sẽ rất nhớ cháu./
- HS đọc lại bài theo vai
- Con thích cậu bé vì cậu là người nhân hậu, biết chia sẻ nỗi buồn với người khác....
HS luyện đọc lại một đoạn trong bài
HS cùng GV nhận xét bạn đọc đúng nhất
..........................................................................................................................
Tiết 4: TOÁN Ôn tập về phép nhân và phép chia (TT).
I.MỤC TIÊU
- Thuéc b¶ng nh©n vµ b¶ng chia 2, 3, 4, 5 ®Ó tÝnh nhÈm.
- BiÕt tÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc cã hai dÊu phÐp tÝnh (trong ®ã cã mét dÊu nh©n hoÆc chia; nh©n, chia trong ph¹m vi b¶ng tÝnh ®· häc). BiÕt gi¶i bµi to¸n cã mét phÐp chia.
- NhËn biÕt mét phÇn mÊy cña mét sè. BT cần làm : 1 ; 2 ; 3 ; 4.
II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ, phấn màu.Vở, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
TG 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
30’
4’
1. Bài cũ : Ôn tập về phép nhân và phép chia:
GV nhận xét.
2. Bài mới 
Bài 1:-Nêu yêu cầu của bài tập, sau đó cho HS tự làm bài.
- Hỏi: khi biết 4 x 9 = 36 có thể ghi ngay kết quả của 36 : 4 không? Vì sao?
- Nhận xét bài làm của HS.
Bài 2: Nêu yêu cầu của bài và cho HS tự làm bài.
- Yêu cầu HS nêu cách thực hiện của từng biểu thức trong bài.
- Nhận xét bài của HS và cho điểm.
Bài 3: Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Có tất cả bao nhiêu bút chì màu?
- Chia đều cho 3 nhóm nghĩa là chia ntn?
- Vậy để biết mỗi nhóm nhận được mấy chiếc bút chì màu ta làm ntn?
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 4: Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS suy nghĩ và trả lời.
- Vì sao em biết được điều đó?
4. Củng cố – Dặn dò: - Nxét tiết học
- Chuẩn bị: Ôn tập về đại lượng.
- 2 HS lên bảng sửa bài, bạn nhận xét.
- Làm bài vào vở bài tập. HS nối tiếp nhau đọc bài làm phần a của mình trước lớp, mỗi HS chỉ đọc 1 con tính.
- Có thể ghi ngay kết quả 36:4=9 vì nếu lấy tích chia cho thừa số này thì sẽ được thừa số kia.
- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở bài tập.
-1 HS đọc đề bài.
- Có tất cả 27 bút chì màu.
- Nghĩa là chia thành 3 phần bằng nhau.
Ta thực hiện phép tính chia 27:3 Bài giải: Số bút chì màu mỗi nhóm nhận được là: 27 : 3 = 9 (chiếc bút)
	 Đáp số: 9 chiếc bút.
- 1 HS đọc đề bài.
- Hình b đã được khoanh vào một phần tư số hình vuông.
- Vì hình b có tất cả 16 hình vuông, đã khoanh vào 4 hình vuông.
.......................................................................................
Chiều: 
Tiết 1, 2: PHỤ ĐẠO HSY – BDHSGTiếng Việt ÔN TẬP
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
 1. Mở rộng và củng cố nâng cao cho HS đọc hiểu. Các kiểu câu đã học và từ chỉ hoạt động 
2. Rèn kĩ năng viết đoạn văn
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
* Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1. Đọc thầm và trả lời câu hỏi MÓN QUÀ QUÝ NHẤT
 Ngày xưa, ở gia đình kia có ba anh em trai. Vâng lời cha mẹ, họ ra đi để tự kiếm sống trong một thời gian. Sau một năm , họ trở về. Ai cũng mang về một món quà quý. Người anh thứ hai và người em út biếu cha mẹ nhiều ngọc ngà, châu báu. Người anh cả khoác về một tay nải nặng, không biết ở trong đựng những gì.
 Sau bữa cơm vui vẻ, người cha hỏi người con cả :
 - Bấy lâu nay con đi đâu, làm gì?
 - Thưa cha, con đi tìm thầy học những điều hay lẽ phải để dùng trong việc làm ăn hằng ngày. 
Nói rồi, anh xin phép cha mở tay nải ra. Mọi người ngạc nhiên: ở trong toàn là sách. Người cha vuốt râu, khen:
 - Con đã làm đúng. Con người ta, ai cũng cần phải học. Quà của con mang về cho cha là món quà quý nhất.
 Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây.
Câu 1: Ai biếu cha mẹ nhiều ngọc ngà châu báu ?
Người anh cả và người em út.
Người anh cả và người anh thứ hai.
Người anh thứ hai và người em út.
Câu 2: Người cha quý nhất món quà của ai ?
Quà của người con cả .
Quà của người con thứ hai .
Quà của người con út .
Câu 3: Câu chuyện muốn khuyên ta điều gì?
Cần biếu cha mẹ nhiều ngọc ngà, châu báu để cha mẹ vui lòng.
Cần học nhiều điều hay lẽ phải trong sách để dùng trong việc làm ăn hằng ngày.
Cần đọc nhiều sách để thoả trí tò mò của bản thân mình.
Câu 4: Câu “ Ai cũng mang về một món quà quý.” trả lời cho câu hỏi nào ?
Ai là gì? b) Ai làm gì? C)Ai thế nào ?
Bài 2 : Hãy đặt 2 câu theo mẫu:
a, Ai là gì? b. Ai thế nào?
Bài 3 : Gạch dưới các từ chỉ hoạt động trong câu văn sau:
	Càng về sáng, tiết trời càng lạnh giá. Trong bếp, bác mèo mướp vẫn nằm lì bên đống tro ấm. Bác lim dim đôi mắt, luôn miệng kêu: “rét! rét!”. Thế nhưng, mới sáng tinh mơ, chú gà trống đã chạy tót ra giữa sân. Chú vươn mình, dang đôi cánh to, khoẻ như hai chiếc quạt, vỗ phành phạch, rồi gáy vang: “Ò ó o ò.”
II. TËp lµm v¨n 
Bài 1: Viết khoảng 5 câu kể về một bạn ở lớp em.
Bài 2: H·y viÕt mét ®o¹n v¨n (tõ 4 ®Õn 5 c©u) kÓ vÒ mét viÖc tèt em ®· lµm ë nhµ hay ë tr­êng, dùa theo gîi ý sau :
 a) Em ®· lµm viÖc g× tèt, viÖc ®ã diÔn ra vµo lóc nµo ?
b) Em ®· lµm viÖc tèt Êy ra sao ?
c) KÕt qu¶ (hoÆc ý nghÜa) cña viÖc tèt lµ g× ?
* HS làm bài. GV chấm, chữa bài.
Củng cố - Dặn dò: Nhận xét tiết học, dặn dò BT về nhà
.
Tiết 3,4: LUYỆN TOÁN ÔN TẬP
I.MỤC TIÊU:Củng cố lại các kiến thức đã học mà HS chưa nắm chắc như: Cộng, trừ ( có nhớ ) các số có hai chữ số. Tìm thành phần chưa biết trong phép công, tìm số bị trừ, số trừ, thừa số, số bị chia. Giải toán có lời văn.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
*HD học sinh làm bài tập: 
Bài 1. Đặt tính rồi tính: 46 + 35 96 + 18 54 + 39 39 + 42
 93 – 25 34 – 17 89 – 29 52 – 37 
Bài 2. Tìm X? a. X + 7 = 14 b. X x 7 = 14 c. X – 7 = 14 
 d. 14 – X = 7 e. X : 7 = 2 g. 2 + X = 14
Yêu cầu HS nêu lại cách tìm các thành phần chưa biết trên
Bài 3. Điền đơn vị vào chỗ chấm:
 1 km = 1000...... ; 1000m = 1...........1 m = 10 ........... ; 10 dm = 1 ...........
 1 m = 100......... ; 100cm = 1 ..........
Bài 4. Điền dấu ( ; = ) 102.......140 108........106 170.......107
 100......120 – 20 328.....238 658 .........865
Bài 5. Điền số vào chỗ chấm: 
380, 381,.........,..........,..........,...........,............,...........,..............,............, 390
600, 602, 604, ..........,..........,...........,............,............,.............,............, 618
305, 310, 315,............,..........,...........,............,............,..............,..........., 355
Bài 6.Có 32 quyển sách, xếp thành 4 chồng đều nhau. Hỏi mỗi chồng có mấy quyển?
Bài 7. Tính chu vi hình tứ giác, biết độ dài các cạnh là: 12 cm, 14 cm , 13 cm , 17 cm.
HS làm bài. GV chấm, chữa bài
Bài 8. Tính 60 : 3 + 29 ; 35 : 5 – 6 ; 4 x 5 : 2 ; 28 – 16 : 4
Bài 9. Số?
 Số bị chia
90
36
24
Số chia
3
4
5
7
3
Thương
10
28
? Muốn tìm số bị chia ta làm thế nào?
Bài 10. Có 36 con thỏ, nhốt vào mỗi chuồng 4 con. Hỏi có tất cả bao nhiêu chuồng?
Bài 11:Tính chu vi hình tam giác ABC có AB = BC = CA = 20 cm.
Giải bằng phép cộng:
Giải bằng phép nhân: 
 Bài 12*: Tổng số tuổi của Ông nội và Mẹ bằng tổng số tuổi của Bà n ... .............................................................
Tiết 2: LUYỆN TỪ-CÂU Từ trái nghĩa. Từ ngữ chỉ nghề nghiệp
I.MỤC TIÊU
- Dùa vµo bµi §µn bª cña anh Hå Gi¸o t×m ®­îc tõ ng÷ tr¸i nghi· ®iÒn vµo chç trèng trong b¶ng (BT1); nªu ®ù¬c tõ tr¸i nghÜa víi tõ cho tr­íc (BT2).
- Nªu ®­îc ý thÝch hîp vÒ c«ng viÖc (cét B) phï hîp víi tõ chØ nghÒ nghiÖp (cét A) – BT3
II. CHUẨN BỊ :Bài tập 1, 3 viết vào giấy to. Bài tập 2 viết trên bảng lớp. Bút dạ.SGK, vở.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 
TG 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
4’
30’
5’
1. Ổn định:
2. Bài cũ : Gọi 5 đến 7 HS đọc các câu đã đặt được ở bài tập 4 giờ học trước.
- Nhận xét cách đặt câu của từng HS. 
3. Bài mới 
Bài 1:Gọi 1 HS đọc lại bài Đàn bê của anh Hồ Giáo.
- Dán 2 tờ giấy có ghi đề bài lên bảng. Gọi HS lên bảng làm.
- Gọi HS nhận xét bài của bạn trên bảng.
- Cho điểm HS.
Bài 2: Cho HS thực hiện hỏi đáp theo cặp. Sau đó gọi một số cặp trình bày trước lớp.
- Nhận xét cho điểm HS.
Bài 3: Dán 2 tờ giấy có ghi đề bài lên bảng.
- Chia lớp thành 2 nhóm, tổ chức cho HS làm bài theo hình thức nối tiếp. Mỗi HS chỉ được nối 1 ô. 
- Gọi HS nhận xét bài của từng nhóm và chốt lại lời giải đúng.
- Tuyên dương nhóm thắng cuộc.
4. Củng cố – Dặn dò: - Nhận xét tiết học. 
-Dặn dò HS về nhà làm lại các bài tập trong bài và tìm thêm các cặp từ trái nghĩa khác.
- Chuẩn bị: Ôn tập cuối HKII.
- Hát
- Một số HS đọc câu, cả lớp theo dõi và nhận xét.
- Đọc đề bài.
- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm.
- 2 HS lên bảng làm, HS dưới lớp làm vào Vở Bài tập Tiếng Việt 2, tập hai.
... bê cái ;  bê đực.
 bé gái ;  bé trai.
Rụt rè / nghịch ngợm.
Ăn từ tốn / ăn vội vàng.
trẻ con > < người lớn.
Xuất hiện > < biến mất.
Bình tĩnh > < cuống quýt.
- Đọc đề bài trong SGK.
- HS lên bảng làm theo hình thức nối tiếp.
Công nhân  d
Nông dân  a
Bác sĩ c
Công an  b
Người bán hàng  e
- 
................................................................................................................
Tiết 3 . CHÍNH TẢ ( Nghe viết ) Đàn bê của anh Hồ Giáo
 I.MỤC TIÊU
 - Nghe viÕt chÝnh x¸c bµi CT, tr×nh bµy ®óng ®o¹n tãm t¾t bµi §µn bª cña anh Hå Gi¸o. Lµm ®­îc BT(2) a
II. CHUẨN BỊ: Bài tập 3 viết vào 2 tờ giấy to, bút dạ.Vở, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 
TG 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
5’
30’
4’
1. Ổn định:
2. Bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu HS viết các từ cần chú ý phân biệt trong giờ học trước. Yêu cầu HS dưới lớp viết vào nháp.
- Nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới 
Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả 
a) Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết
- GV đọc đoạn văn cần viết.
- Đoạn văn nói về điều gì?
-Những con bê đực có đặc điểm gì đáng yêu?
- Những con bê cái thì ra sao?
b) Hướng dẫn cách trình bày
- Tìm tên riêng trong đoạn văn?
- Những chữ nào thường phải viết hoa?
c) Hướng dẫn viết từ khó
- Gọi HS đọc các từ khó: quấn quýt, quấn vào chân, nhảy quẩng, rụt rè, quơ quơ. 
- Nhận xét và chữa lỗi cho HS, nếu có.
d) Viết chính tả
e) Soát lỗi
g) Chấm bài
Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả 
Bài 2a:Gọi 1 HS thực hành hỏi đáp theo cặp, 1 HS đọc câu hỏi,1 HS tìm từ.
- Khen những cặp HS nói tốt, tìm từ đúng, nhanh.
Bài 3*(Trò chơi): Thi tìm tiếng
- Chia lớp thành 4 nhóm, phát cho mỗi nhóm 1 tờ giấy to và 1 bút dạ. Trong 5 phút các nhóm tìm từ theo y/c của bài. Nhóm nào tìm được nhiều từ và đúng sẽ thắng
- Yêu cầu HS đọc các từ tìm được.
- Tuyên dương nhóm thắng cuộc.
4. Củng cố – Dặn dò: - Nhận xét tiết học. 
- Dặn HS về nhà làm bài tập 2, 3 vào VBT
- Chuẩn bị: Ôn tập cuối HKII.
- Hát
- Tìm và viết lại các từ có chứa dấu hỏi/ dấu ngã.
- Theo dõi bài trong SGK.
- Đoạn văn nói về tình cảm của đàn bê với anh Hồ Giáo.
- Chúng chốc chốc lại ngừng ăn, nhảy quẩng lên đuổi nhau.
- Chúng rụt rè, nhút nhát như những bé gái.
- Hồ Giáo.
- Những chữ đầu câu và tên riêng trong bài phải viết hoa.
 - HS đọc cá nhân.
- 3 HS lên bảng viết các từ này.
- HS dưới lớp viết vào nháp.
- Đọc yêu cầu của bài.
- Nhiều cặp HS được thực hành. 
- chợ – chò - tròn
- HS hoạt động trong nhóm.
Một số đáp án: 
 chè, tràm, trúc, chò chỉ, chuối, chanh, chay, chôm chôm,
- Cả lớp đọc đồng thanh.
.....................................................................................................
Tiết 4: LUYỆN VIẾT: BÀI 34
I. MỤC TIÊU:
 - Luyện viết đúng, viết đẹp bài “ Ôn tập” theo mẫu ở vở THVĐVĐ.
II. CHUẨN BỊ: HS: Vở luyện viết`
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 2’
 1’
 30’
 3’
1. Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra bài viết ở nhà của HS
Nhận xét chung.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: GV giới thiệu tiết học: Luyện tập.
b. HD luyện tập:
* Luyện viết: 
HD, tổ chức cho Hs viết bài vào vở
GV theo dõi, giúp đõ những em viết chưa thành thạo.
* Chấm một số bài. Nhận xét chung
3. Củng cố - Dặn dò:
Cho HS xung phong đọc đoạn mà các em yêu thích.
Nhận xét tiết học. Dặn dò về nhà.
HS mở vở THVĐVĐ trên bàn.
Lắng nghe
Viết bài vào vở.
3-4 em xung phong đọc 
..
Thứ sáu ngày 14 tháng 5 năm2011
Tiết 1: TOÁN Ôn tập về hình học (TT)
I.MỤC TIÊU
- BiÕt tÝnh ®é dµi ®­êng gÊp khóc, chu vi h×nh tam gi¸c, h×nh tø gi¸c. BT cần làm : 1 ; 2 ; 3.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 
TG 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
3’
30’
5’
1. Ổn định:
2. Bài cũ :Sửa bài 4.
- GV nhận xét.
3. Bài mới 
Bài 1: Yêu cầu HS nêu cách tính độ dài đường gấp khúc, sau đó làm bài và báo cáo kết quả.
Bài 2: Yêu cầu HS nêu cách tính chu vi của hình tam giác, sau đó thực hành tính.
Bài 3:
- Yêu cầu HS nêu cách tính chu vi của hình tứ giác, sau đó thực hành tính.
- Các cạnh của hình tứ giác có đặc điểm gì?
- Vậy chúng ta còn có thể tính chu vi của hình tứ giác này theo cách nào nữa?
Bài 4: (Làm thêm)
- Cho HS dự đoán và yêu cầu các em tính độ dài của hai đường gấp khúc để kiểm tra.
Bài 5: (Làm thêm HS khá, giỏi)
- Tổ chức cho HS thi xếp hình.
- Trong thời gian 5 phút, đội nào có nhiều bạn xếp hình xong, đúng thì đội đó thắng cuộc.
4. Củng cố – Dặn dò:Tổng kết tiết học 
- Chuẩn bị: Luyện tập chung.
- Hát
- 2 HS lên bảng sửa bài, bạn nhận xét.
- HS làm bài
- HS làm bài
Chu vi của hình tứ giác đó là:
5cm + 5cm + 5cm + 5cm + = 20cm
- Các cạnh bằng nhau.
- Bằng cách thực hiện phép nhân 5cm x 4.
- Độ dài đường gấp khúc ABC dài: 5cm + 6cm = 11cm.
- Đội dài đường gấp khúc AMNOPQC là: 2cm + 2cm + 2cm + 2cm + 2cm + 1cm = 11cm.
...............................................................................................................
Tiết 2. LUYỆN TOÁN Luyện tập
I.MỤC TIÊU:Củng cố các kiến thức đã học trong tuần
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU :
* Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bµi 1: T×m x biÕt a) x + 12 = 46 b ) 42 + x = 87
 c) x + 26 = 12 + 17 d ) 34 + x = 86 – 21
Bµi 2 : T×m y biÕt 
a) y + 56 = 56 – y b) 48 - y = 48 + y c) 9 x y = 7 x y
Bµi 3: §iÒn dÊu , = thÝch hîp vµo chç trèng ( Víi x kh¸c 0 )
x + 32 ............41 + x d) 42+ 21 + x ........42 + 21 
56 – y ........... 45 – y g) 52 – 47 ..........52 – 47 – x 
x – 26 ........... x – 18 h) 29 + 42 – x .....42 + 29 + x
Bµi 4: Hång muèn biÕt sinh nhËt cña m×nh 15 th¸ng 6 lµ ngµy thø mÊy .B¹n Mai l¹i cho biÕt ngµy 7 th¸ng 6 lµ ngµy thø 3. Em h·y gióp b¹n Hång biÕt ngµy sinh nhËt cña b¹n lµ ngµy thø mÊy ?
Bµi 5: An cã 12 viªn bi . B×nh cã nhiÒu h¬n An 9 viªn bi . Chung cã Ýt h¬n B×nh 6 viªn bi . Hái c¶ ba b¹n cã bao nhiªu viªn bi ?
* HS làm bài.
GV chấm, chữa bài.
Củng cố - Dặn dò: Nhận xét tiết học, dặn dò BT về nhà
...............................................................................................................................................
Tiết 3: TẬP LÀM VĂN Kể ngắn về người thân (nói, viết).
I.MỤC TIÊU
- Dùa vµo c¸c c©u hái gîi ý, kÓ ®­îc mét vµi nÐt vÒ nghÒ nghiÖp cña ng­êi th©n (BT1)
- BiÕt viÕt l¹i nh÷ng ®iÒu ®· kÓ thµnh 1 ®o¹n v¨n ng¾n (BT2)
II. CHUẨN BỊ: Tranh của tiết Luyện từ và câu tuần 33. Tranh một số nghề nghiệp khác. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 
TG 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
4’
30’
4’
1. Bài cũ: Gọi 5 HS đọc đoạn văn kể về một việc tốt của em hoặc của bạn em
- Nhận xét, cho điểm. 
2. Bài mới 
Bài 1: Cho HS tự suy nghĩ trong 5 phút.
- GV treo tranh đã sưu tầm để HS định hình nghề nghiệp, công việc.
- Gọi HS tập nói. Nhắc HS nói phải rõ 3 ý để người khác nghe và biết được nghề nghiệp công việc và ích lợi của công việc đó.
- Sau mỗi HS nói, GV gọi 1 HS khác và hỏi: Con biết gì về bố (mẹ, anh, chú,) của bạn?
- Sửa nếu các con nói sai, câu không đúng ngữ pháp.
- Cho điểm những HS nói tốt.
Bài 2:GV nêu yêu cầu và để HS tự viết.
- Gọi HS đọc bài của mình.
- Gọi HS nhận xét bài của bạn.
- Cho điểm những bài viết tốt.
3. Củng cố – Dặn dò 
- Dặn HS về nhà ôn tập để chuẩn bị kiểm tra.
- Chuẩn bị: Ôn tập cuối HKII.
- 5 HS đọc bài làm của mình.
- 2 HS đọc yêu cầu của bài và các câu hỏi gợi ý.
- Nhiều HS được kể.
- HS trình bày lại theo ý bạn nói.
- Tìm ra các bạn nói hay nhất.
- Ví dụ: + Bố con là bộ đội. Hằng ngày, bố con đến trường dạy các chú bộ đội bắn súng, tập luyện đội ngũ. Bố con rất yêu công việc của mình vì bố con đã dạy rất nhiều chú bộ đội khoẻ mạnh, giỏi để bảo vệ Tổ quốc.
- HS viết vào vở.
- Một số HS đọc bài trước lớp.
- Nhận xét bài bạn.
- - Nhận xét tiết học
...........................................................................................................................
 Tiết 4 SINH HOẠT LỚP
1. Đánh giá, nhận xét tuần qua:
Yêu cầu các tổ trưởng báo cáo chung của tổ về ưu, khuyết điểm
Lớp trưởng báo cáo tình hình của lớp trong tuần qua
GV nhận xét chung. Tuyên dương tổ, cá nhân tốt: Tổ 2 
 Nhắc nhở những tổ, cá nhân thưc hiện chưa tốt 
2. Kế hoạch tuần tới: 
Thi đua lập thành tích chào mừng kỉ niệm ngày sinh nhật Bác Hồ 19/5 và ngày thành lập Đội 15/5
Học chương trình tuần thứ 35
Duy trì nề nếp tốt, tham gia các cuộc thi do Đội tổ chức
Chuẩn bị tốt bài học để thi định kỳ lần cuối đạt kết quả cao.
Tận thu các loại quỹ theo qui định.
..............................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tich_hop_cac_mon_hoc_lop_2_tuan_34_nam_hoc_2010_2011.doc