Giáo án các môn lớp 2 (buổi sáng) - Tuần lễ 32

Giáo án các môn lớp 2 (buổi sáng) - Tuần lễ 32

Tập đọc

 CHUYỆN QUẢ BẦU

I/ MỤC TIÊU :

- Đọc đúng:lạy van, ngập lụt, biển nước, vắng tanh, nhanh nhảu.

 Đọc mạch lạc toàn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng.

- Hiểu từ mới:

 Hiểu nội dung bài : Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em một nhà,mọi dân tộc có chung một tổ tiên.(trả lời được câu hỏi 1,2,3,5)

-GDHS : tình cảm yêu quý các dân tộc anh em.

*HS khá, giỏi trả lời được câu hỏi 4.

GDKNS:Tự nhận thức

II/ CÁC PP/KT DẠY HỌC TÍCH CỰC:

 -Trình bày ý kiến

 -KTđặt câu hỏi.

III/CHUẨN BỊ :

1.Giáo viên : Bảng phụ ghi câu cần luyện đọc.

2.Học sinh : Sách Tiếng việt/Tập2.

 

doc 53 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 596Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn lớp 2 (buổi sáng) - Tuần lễ 32", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần32 
Thứ/Ngày
Môn
 Tên bài dạy
DDDH
 HAI
 29/4
 Tập đọc
 Tập đọc
 Toán
 Chuyện quả bầu(T1)
 Chuyện quả bầu(T2)
 Ôn tập trừ có nhớ trong phạm vi 100 .
Tranh-BP
BP
BP
 BA 
 30/4
 Chính tả
 Toán
 Kể/C
 TN-XH
 TV(2)
Chuyện quả bầu
 Luyện tập chung.
 Chuyện quả bầu
 Mặt trời và phương hướng
BP
BP
Tranh
Tranh
 Tư
 1/5 
Tập đọc 
Toán
 LtvàC
 Đạo đức
 Rèn đọc 
Tiếng chổi tre.
Luyện tập chung.
Từ trái nghĩa. Dấu chấm ,dấu phẩy. 
Dành cho địa phương
Tiếng chổi tre.
BP
BP
BP
Tranh
 NĂM
 2/5 
C/tả
Toán
Âm nhạc
 Rèn chính tả
Tiếng chổi tre.
Luyện tập chung.
Ôn tập 2 bài bài hát:
Tiếng chổi tre.
BP
BP
BP
BP
 SÁU 
 3/5
 TLV
Toán
Tập viết
Rèn toán
SHTT
Đáp lời từ chối. Đọc sổ liên lạc.
Kiểm tra 
Chữ hoa Q (kiểu 2)
Luyện tập chung.
Tuần 32
Tranh QT-
BP
Chữ mẫu
Thứ hai 
NS:
ND: 
 Tập đọc 
 CHUYỆN QUẢ BẦU 
I/ MỤC TIÊU : 
- Đọc đúng:lạy van, ngập lụt, biển nước, vắng tanh, nhanh nhảu.
 Đọc mạch lạc toàn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng. 
- Hiểu từ mới:
 Hiểu nội dung bài : Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em một nhà,mọi dân tộc có chung một tổ tiên.(trả lời được câu hỏi 1,2,3,5) 
-GDHS : tình cảm yêu quý các dân tộc anh em.
*HS khá, giỏi trả lời được câu hỏi 4.
GDKNS:Tự nhận thức
II/ CÁC PP/KT DẠY HỌC TÍCH CỰC:
 -Trình bày ý kiến 
 -KTđặt câu hỏi.
III/CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên : Bảng phụ ghi câu cần luyện đọc.
2.Học sinh : Sách Tiếng việt/Tập2.
IV/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TT/TG/ PP
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
 Tiết1
1.Ổnđịnh: 1’
2.Bài cũ : 5’
3.Bài mới : 
HĐ1:25’
Làm mẫu
Cả lớp
Cá nhân
 Bảng phụ
Cá nhân
Nhóm
Thi đua
4.Củngcố : 4’
5.Dặn dò: 1’
Tiết 2
1.Ổnđịnh: 1’
2.Bài cũ :4’
3. Bài mới : 
 HĐ: 2 : 20’
Cá nhân
Đàm thoại
Vấn đáp
Cá nhân
Cá nhân 
 HĐ 3 : 5’
Làm mẫu, nhóm
Thi đua
4.Củngcố : 4’
5.Dặn dò : 1’
+KTSS
-Gọi 3 em đọc bài “Cây và hoa bên Lăng Bác” và trả lời câu hỏi.
Nhận xét,cho điểm.Nhận xét
-GV giới thiệu bài và ghi tựa .
Luyện đoc . 
- Giáo viên đọc mẫu lần 1 (giọng người kể chậm rãi. Chuyển giọng nhanh hơn,hồi hộp căng thẳng (đoạn 2 :tai họa ập đến), ngạc nhiên (đoạn 3 : hai vợ chồng thấy có tiếng người trong quả bầu rồi những con người bé nhỏ từ đó chui ra)
-Hướng dẫn luyện đọc .
 Đọc từng câu :
Ghi bảng 
 HD ngắt câu dài
-GV nhắc nhở học sinh đọc nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm, nhấn giọng từ ngữ in đậm. Giọng đọc dồn dập.
- Hướng dẫn đọc chú giải .
Đọc từng đoạn trước lớp. 
Giải nghĩa
 Đọc từng đoạn trong nhóm
Thi đọc giữa các nhóm.
-Nhận xét tuyên dương.
 CB tiết 2
 Tìm hiểu bài . 
-Gọi 1 em đọc đoạn 1
1.Con dúi mách hai vợ chồng người đi rừng điều gì ?
2.Hai vợ chồng làm cách nào để thoát nạn lụt ?
3.Có chuyện gì lạ xảy ra với hai vợ chồng sau nạn lụt ?
*4.Kể thêm một số dân tộc trên đất nước tamà em biết ?
5.Hãy đặt tên khác cho truyện.
Câu chuyện nói lên điều gì?
-GDHS: Đoàn kết ,không phân biệt dân tộc.
 Luyện đọc lại 
-Gv đọc mẫu.
-2-3 nhóm thi đọc theo phân vai.
-3-4 em thi đọc lại truyện .
-Nhận xét. 
-Gọi 1 em đọc lại bài.
-Câu chuyện cho em hiểu điều gì về nguồn gốc dân tộc Việt Nam?
-Nhận xét tiết học.
-Tập đọc bài.
CBBS:Tiếng chổi tre.
-3 em đọc bài và TLCH.
-HS nhắc lại :Chuyện quả bầu.
-Theo dõi đọc thầm.
-HS nối tiếp nhau đọc từng câu .Nêu từ
-Đọc đúng : lạy van, ngập lụt, biển nước, 
-Luyện đọc câu : Hai người vừa chuẩn bị xong thì sấm chớp đùng đùng,/ mây đen ùn ùn kéo đến.// Mưa to,/ gió lớn,/ nước ngập mênh mông.// Muôn loài đều chết chìm trong biển nước.//
- Đọc: con dúi, sáp ong, nương, tổ tiên.
-HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài.Nêu từ khó hiểu.
-Học sinh đọc từng đoạn trong nhóm.BC
-Tổ chức cho HS thi đọc từng đoạn trước lớp.
Đọc đoạn em thích
Đọc bài
- Đọc thầm đoạn 1 và trả lời .
-Sắp có mưa to gió lớn làm ngập lụt khắp miền. Khuyên hai vợ chồng cách phòng lụt.
-Làm theo lời khuyên của dúi, lấy khúc gỗ to khoét rỗng, chuẩn bị thức ăn đủ bảy ngày, bảy đêm, rồi chui vào đó, bịt kín miệng gỗ bằng sáp ong, hết hạn bảy ngày mới chui ra.
-Người vợ sinh ra một quả bầu, đem cất bầu lên giàn bếp. Một lần hai vợ chồng đi làm nương về . Từ trong quả bầu những con người bé nhỏ nhảy ra.
-Khơ-mú, Thái, Mường, Dao, Hmông, Ê-đê, Ba-na, Kinh, 
-Hs nêu theo sự hiểu biết của các em.
Có 54 dân tộc :
Kinh, Tày, Thái, Mường, Hoa, Khơ-me, Nùng, Hmông, Dao, Gia-rai, Ê-đê, Ba-na, Sán Chảy, Chăm, Xơ-đăng, Sán dìu, Hrê, Cơ-ho,.
ND: Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em một nhà, có chung một tổ tiên .
-2-3 nhóm thi đọc theo phân vai.
-3-4 em thi đọc lại truyện .
-1 em đọc bài.TLCH
-Các dân tộc trên đất nước ta là anh em một nhà, có chung một tổ tiên. Phải yêu thương giúp đỡ nhau.
	 RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY
 Toán
 ÔN TẬP TRỪ CÓ NHỚ TRONG PHẠM VI 100 .
I/ MỤC TIÊU : 
- Củng cố phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Rèn kĩ năng đặt tính ,giải toán thực hiện các phép tính trừ .
-GDHS : Tính chính xác,khoa học 
II/ CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên : GÁn 
2.Học sinh : Bcon
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 TT/TG/PP
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
1.Ổnđịnh :1’
2.Bài cũ : 4’
BC+BL
3.Bàimới:30’
HĐ1:10’
 BC-BL
HĐ2:10’
 BLớp
HĐ3:10’
Thực hành vở
4.Củngcố: 4’
Trò chơi 
5. Dặn dò.1’
56+43= 45+53=
-Nhận xét,cho điểm.
- GT bài và ghi tựa lên bảng.
Bài 1 :Đặt tính rồi tính. 
Nhận xét.
GD: Đặt tính chính xác.
Bài 2 : Tìm x
Bài3:
 Tóm tắt .
 Vải xanh : 40m
 Vài hoa : ngắn hơn16m
 Vài hoa: m.?
Thu chấm
Muốn tìm số trừ ta làm thế nào? Muốn tìm số hạng chưc biết ta làm thế nào?
Ai nhanh ai đúng
Tuyên dương
-Nhân xét tiết học.
CBBS:Luyện tập chung
 Ôn tập phép cộng có nhớ trong phạm vi 10
-
-
-
-
-
 75 63 81 52 80
 9 17 34 16 15
 66 46 47 36 65
52-x=25 x+49=7 5
 x=52-25 x =75-49
 x= 27 x = 26
-1 em lên bảng làm. Lớp làm vở.
Giải
 Số mét vải hoa.
40 - 16 = 24 ( m))
 Đáp số : 24m.
Thi làm toán nhanh
Đặt tính :80-35=
 RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY
Đạo đức :
DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG
(PHỔ BIẾN QUYỀN TRẺ EM )
I/ MỤC TIÊU :
-HS biết được một số quyền và nghĩa vụ của trẻ em.
-HS có thể làm một số việc phù hợp với quyền và nghĩa vụ của mình.
-GDHS :thực hiện đúng quyền và nghĩa vụ của mình.
II/ CHUẨN BỊ :
Gv : Một số quyền của trẻ em theo công ước Quốc tế.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
 TT/TG/PP
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1.Ổnđịnh :1’
2.Bài cũ :4’
3.Bàimới:30’
Hoạt động 1 :15’
Thuyết trình 
Hoạt đông 2 :15’
Giãng giải
4.Củngcố :4’
5.Dặn dò :1’
-Nhắc HS chuẩn bị
-Gọi 2 HS trả lời câu hỏi :
+kể tên một số loài vật có ích và nêu ích lợi của chúng ?
+Vì sao phải bảo vệ loài vật có ích ?
 NX -CC
-GV nhận xét 
 - TG bài và ghi tựa lên bảng.
một số điều khoản có liên quan đến chương trình Đạo đức ở lớp 2
-Gv phổ biến các điều 12,13,15 quyền trẻ em theo công ước quốc tế.
Lần 1 : GV đọc các quyền trẻ em.
Lần 2 : GV đọc kết hợp phân tích
 Giải đáp thắc mắc lấy ví dụ.
 -Gv cho HS thắc mắc những điều chưa hiểu có liên quan đến các điều vừa phổ biến.
-GV nhận xét đánh giá những em có những thắc mắc phù hợp với thực tế cuộc sống,những em có những ví dụ hay.
-GV chốt lại nội dung bài. 
-Nhận xét tiết học.
thực hiện quyền và nghĩa vụ của bản thân trong cuộc sống.
-2 HS trả lời câu hỏi.
-HS nhắc lại.
-HS lắng nghe.
-HS thắc mắc
+HS lấy ví dụ thực tế.
-HS lắng nghe.
 RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY
Thứ ba
NS:
ND:
Chính tả (TC)
CHUYỆN QỦA BẦU
I/Mục tiêu:
 -HS chép lại đoạn trích trong bài Chuyện qủa bầu. Viết hoa đúng các tên DT.
 -HS làm đúng các BT phân biệt âm đầu dễ lẫn:l/n,v/d.
 -HS viết cẩn thận,nắn nót,sạch đẹp.
II/ĐDDH:
-GV: BP.
-HS: BCon -vở
III/Các hoạt động dạy học:
1/Ổn định:1’
2/Bài cũ:4’
3/Bài mới:30’
HĐ1:20’
Làm mẫu
BC-BL
Vở
HĐ2:10’
BP-Vở
4.Củng cố : 4’
Trò chơi
5. Dặn dò 1’
Nhận xét 
-GTB –ghi bảng
 Hướng dẫn tập chép
-Đọc bài chép 1 lượt.
-Tìm tên riêng trong bài chính tả,
-Cho HS viết bảng con.
Nhận xét sửa sai
-Cho HS nhìn sách chép bài.
-Đọc lại bài cho HS dò.
+GDHS. HS viết cẩn thận,nắn nót,sạch đẹp.
Thu vở chấm bài.
-Nhận xét sửa sai.
 Hướng dẫn làm BT.
-Bài 2a.:điền l/hay n
-Bài 3a:Tìm các từ
Ai nhanh ai đúng
Nhận xét tuyên dương
-Nhận xét tiết học, tuyên dương HS viết bài đúng , đẹp và làm bài tập đúng.
– Sửa lỗi: Sửa lỗi mỗi chữ sai sửa 1 dòng
CBBS:Tiếng chỗi tre.
Hát
2 em lên bảng viết lại chữ sai của bài trước
-HS nhắc lại
-2HS đọc lại
Khơ ú,Thái,Nùng,Mường,Dao,H-mông.
-2 HS lên bảng viết:Khơ mú,Thái,Nùng,Mường,Dao,H-mông.
HS chép bài
-1HS đọc y/cầu
-1HS lên bảng điền. 
 Bác lái đò
nay –nan- lênh –này-lo- lại
nồi,lội,lỗi
Thi tìm tiếng có âm đầu l/n
 RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG.
I/ MỤC TIÊU :
- Biết cách đ ọc, viết, so sánh các số có 3 chữ số.Phân tích số có 3 chữ số theo các trăm, chục, đơn vị. Nhận biết 1/5.(Làm được bài tập 1,3) 
-Rèn làm tính cộng, trừ các số có 3 chữ số nhanh, đúng.
-GDHS : Chăm chỉ cẩn thận khi làm bài.
*2,4
II/ CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên : Ghi bảng phụ BT1,2,4.
2.Học sinh : Sách toán, vở , nháp.BC
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TT/TG/PP 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
1.Ổn định:1’
2.KTBC:4’
BL-BC
3.Bài mới :30’
+HĐ 1: (8’)
BP_CN
 HĐ2:(7’)
(nhóm)
 HĐ 3:(8’) 
Vở
 HĐ 4:(7’) cá nhân
4/Củng cố:4’ 
5/Dặn dò: 1’
GTB –Ghi bảng
 Bài1: Viết số vào ô trống
Cả lớp đọc lần lượt các số ở ô trống
Nhận xét
*Bài 2:Số 
Mẫu :389 390 391
Cả lớp cùng GV nhận xét khen nhóm thắng.
Bài 3:><=?
 -nhận xét.sửa sai
GD: Tính chính xác
*Bài 4:
Hệ thống ND vừa học
Nhận xét tiết học.
Dặn dò về nhà
 Ôn tập trừ
72-36= 90-38=
-HS nhắc lại
- Làn lượt lên bảng làm.
- 3 em đại diện 3nhóm lên điền:
Chia làm 3nhóm lên bảng
Nhóm 1:298 299 300
Nhóm 2:899 900 901
Nhóm 3:998 999 1000
875>785 321>298 697<699
900+90+8<1000 599<701
732=700+30+2
Hình a được khoanh vào 1/5 số ô vuông.
 RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY
Kể chuyện
CHUYỆN QỦA BẦU
 I/Mục tiêu:
 - Dựa vào tranh minh họa và gợi ý kể lại được từng đoạn của câu chuyện (BT1). 
 - Rèn kĩ năng ngh ... bằng giấy.
-Thân đèn, đai đèn, quai đèn
 Bước 1 : Cắt giấy.
 Bước 2 : Cắt dán thân đèn .
 Bước 3 : Dán quai đèn .
-Thực hành tập cắt giấy và gấp, cắt thân đèn
-Trưng bày sản phẩm.
-Đem đủ đồ dùng.
Thứ . . ba. . . . ngày . . 25. . . .tháng . . . 4. . .năm . . 2005. . . .
Thứ . . . . . . ngày . . . . . .tháng . . . . . .năm . . . . . .
Thứ . . tư. . . . ngày . . 26. . . .tháng . . 4. . . .năm . . .2006 . . .
Tập đọc 
 QUYỂN SỔ LIÊN LẠC .
I/ MỤC TIÊU :
1.Kiến thức : Đọc
•-Đọc trơn cả bài. Biết ngắt nghỉ hơi đúng . 
-Biết đọc bài với giọng kể nhẹ nhàng, cảm động, bước đầu biết đọc phân biệt giọng người kể với giọng các nhân vật (Trung, bố Trung)
 •Hiểu : Nắm được nghĩa và biết cách dùng các từ ngữ : lắm hoa tay, lời phê, hy sinh .
-Hiểu tác dụng của sổ liên lạc : Ghi nhận xét của GV về kết quả học tập và những ưu khuyết điểm của học sinh để cha mẹ phối hợp với nhà trường động viên, giúp đỡ con mình học tốt.
2.Kĩ năng : Rèn đọc thành tiếng, đọc hiểu .
3.Thái độ : Giáo dục học sinh có ý thức giữ gìn sổ liên lạc như một kỉ niệm vể quãng đời học tập.
II/ CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên : Tranh “Quyển sổ liên lạc”. Sổ liên lạc HS.
2.Học sinh : Sách Tiếng việt/ tập 2.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
5’
25’
4’
1’
1.Bài cũ : PP kiểm tra : Gọi 3 em đọc truyện “Chuyện quả bầu” và TLCH.
-Con dúi mách hai vợ chồng người đi rừng điều gì ?
-Có chuyện gì xảy ra với hai vợ chồng sau nạn lụt ?
-Em hãy kể tên một số dân tộc trên đất nước ta ?
-Nhận xét, cho điểm.
2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài .
Hoạt động 1 : Luyện đọc.
Mục tiêu : Đọc trơn cả bài. Biết ngắt nghỉ hơi đúng . Biết đọc bài với giọng kể nhẹ nhàng, cảm động, bước đầu biết đọc phân biệt giọng người kể với giọng các nhân vật (Trung, bố Trung).
-PP giảng giải- luyện đọc.
-Giáo viên đọc mẫu toàn bài (SGV/ tr 235)
-Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giảng từ.
Đọc từng câu :
-Giáo viên uốn nắn cách đọc của từng em.
Đọc từng đoạn : chia 3 đoạn.
-GV hướng dẫn học sinh đọc rõ ràng mạch lạc, nghỉ hới đúng.
-Bảng phụ : Hướng dẫn luyện đọc câu.
-Nhận xét.
-PP giảng giải : Hướng dẫn học sinh đọc các từ chú giải.
-Giảng thêm : nguệch ngoạc : viết hoặc vẽ không cẩn thận, trông rất xấu.
Đọc từng đoạn trong nhóm.
-Nhận xét, kết luận người đọc tốt nhất.
-Trò chơi.
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.
Mục tiêu : Hiểu tác dụng của sổ liên lạc : Ghi nhận xét của GV về kết quả học tập và những ưu khuyết điểm của học sinh để cha mẹ phối hợp với nhà trường động viên, giúp đỡ con mình học tốt.
PP giảng giải- hỏi đáp : 
-Trong sổ liên laic, cô giáo nhắc Trung điều gì ?
-Vì sao tháng nào cô cũng nhắc Trung phải tập viết thêm ở nhà ?
-Bố đưa quyển sổ liên lạc cũ của bố cho Trung xem để làm gì ?
-Vì sao bố buồn khi nhắc tới người thầy cũ ? 
-Trong sổ liên lạc, cô đã nhận xét em như thế nào ? Em làm gì để cô vui lòng ?
-Sổ liên lạc có tác dụng như thế nào đối với em ?
-Em phải giữ gìn sổ liên lạc như thế nào ?
-Nhận xét.
-Luyện đọc lại : Nhắc nhở HS đọc bài với giọng trang trọng. Nhận xét, tuyên dương em đọc tốt.
3.Củng cố : Sổ liên lạc có tác dụng như thế nào đối với em ? -Giáo dục tư tưởng.Nhận xét tiết học.
Hoạt động nối tiếp: Dặn dò- Đọc bài .
-3 em đọc và TLCH.
-Sắp có mưa to gió lớn, ngập lụt .
-Người vợ sinh ra một quả bầu.
-Tày, Nùng, Dao, Hmông, Ê-đê, ..
-Quyển sổ liên lạc .
-Theo dõi đọc thầm.
-1 em đọc lần 2.
-HS nối tiếp nhau đọc từng câu . -HS luyện đọc các từ ngữ: lắm hoa tay, sổ liên lạc, lời thầy, nguệch ngoạc, luyện viết, băn khoăn.
-HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn.
-Đoạn 1 : từ đầu  tập viết ở nhà.
-Đoạn 2 : Một hôm .. cần luyện viết nhiều hơn.
-Đoạn 3 : Trung băn khoăn  hết
-HS luyện đọc câu :
Trung băn khoăn :// -Sao chữ bố đẹp thế mà thầy còn chê ?//
Bố bảo :// Đấy là do sau này bố tập viết rất nhiều.// Thế bố có được khen không ?//
Giọng bố buồn hẳn :// -Không.// Năm bố học lớp ba,/ thầy đi bộ đội rồi hi sinh.//
-HS đọc các từ chú giải : lắm hoa tay, lời phê, hi sinh (STV/ tr 120).
-HS nhắc lại nghĩa “nguệch ngoạc”
-Chia nhóm:đọc từng đoạn trong nhóm. Đọc cả bài.
-Thi đọc giữa đại diện các nhóm đọc nối tiếp nhau. Đồng thanh.
-Trò chơi “Nhanh tay”
-Đọc thầm. 
-Tháng nào cô cũng nhắc Trung phải tập viết thêm ở nhà .
-Vì chữ của Trung còn xấu.
-Để cho Trung biết ngày nhỏ giống như Trung bố cũng viết xấu. Nhờ nghe lời thầy luyện viết nhiều, chữ bố mới đẹp.
-Vì thầy đã hi sinh, bố tiếc là thầy không thấy được người học trò của thầy đã luyện viết chữ đẹp.
-Từng em giở sổ liên lạc của em để đưa ý kiến.
-Ghi nhận xét của thầy cô về kết quả học tập, giúp ba mẹ biết ở trường em học như thế nào.
-Em phải giữ gìn sổ liên lạc cẩn thận như bố Trung đã giữ sổ như một kỉ niệm quý.
-3-4 nhóm thi đọc theo vai.
-Ghi nhận xét của thầy cô về kết quả học tập, giúp ba mẹ biết ở trường em học như thế nào.
-Đọc bài .
Toán/ ôn
ÔN : PHÉP TRỪ CÓ NHỚ TRONG PHẠM VI 100
I/ MỤC TIÊU :
1.Kiến thức : Ôn tập củng cố phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.
2.Kĩ năng : Làm tính đúng nhanh, chính xác.
3.Thái độ : Phát triển tư duy toán học. 
II/ CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên : Phiếu bài tập.
2.Học sinh : Vở làm bài, nháp.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
35’
-Giáo viên nêu yêu cầu ôn tập
-PP kiểm tra : Cho học sinh làm phiếu .
1.Tính : 
 95 – 47 71 - 23
 45 - 29 57 - 28
2. Mẹ mua 45m vải hoa , vải trắng ít hơn vải hoa 17m. Hỏi mẹ mua bao nhiêu mét vải trắng?
Hoạt động nối tiếp : -Dặn dò.
- Ôn : Phép trừ có nhớ (phạm vi 100)
-Làm phiếu.
1.Tính :
 95 71 45 57
 -47 -23 -29 -28
 48 48 16 29
2. Số mét vải trắng mẹ mua :
45 - 17 = 28 (m)
Đáp số : 28 m
Thứ . . . . . . ngày . . . . . .tháng . . . . . .năm . . . . . .
Tiếng việt/ ôn
ÔN : LUYỆN VIẾT – QUYỂN SỔ LIÊN LẠC .
I/ MỤC TIÊU :
1.Kiến thức : Ôn luyện viết chính tả bài : Quyển sổ liên lạc.
2.Kĩ năng : Rèn viết đúng, viết đẹp.
3.Thái độ : Ý thức rèn chữ giữ vở.
II/ CHUẨN BỊ : 
1.Giáo viên : Hệ thống câu hỏi.
2.Học sinh : Bảng con.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
35’
-Giáo viên nêu yêu cầu ôn tập. Giới thiệu bài ôn.
a/ Giáo viên đọc mẫu lần 1. Đầu bài và đoạn “Một hôm  luyện viết nhiều hơn”
 PP hỏi đáp : 
-Bố đưa cho Trung xem quyển sổ liên lạc cũ của bố để làm gì ?
-PP luyện tập.
b/ Hướng dẫn viết từ khó : Giáo viên đọc.
c/ Viết vở : Giáo viên đọc bài cho học sinh viết (đọc từng câu, từng từ ).
-Đọc lại. Chấm bài. Nhận xét.
Hoạt động nối tiếp : Dặn dò : Tập đọc bài. Sửa lỗi.
-Ôn luyện viết chính tả bài :Quyển sổ liên lạc.
-1 em đọc lại.
-Cho Trung biết ngày trước bố cũng viết xấu nhờ thầy khuyên bố luyện tập mới viết đẹp.
-sổ liên lạc, chăm ngoan, nguệch ngoạ, Trung.
-Nghe và viết vở.
-Soát lại bài. Sửa lỗi.
-Sửa mỗi chữ sai 1 dòng.
Thứ . . . . . . ngày . . . . . .tháng . . . . . .năm . . . . . .
Thứ . . .năm . . . ngày . . .27 . . .tháng . . .4 . . .năm . . 2006. . . .
Mỹ thuật 
THƯỜNG THỨC MỸ THUẬT – TÌM HIỂU VỀ TƯỢNG (TƯỢNG TRÒN)
 I/ MỤC TIÊU :
1.Kiến thức : Học sinh bước đầu nhận biết được các loại thể tượng.
2.Kĩ năng : Nhận biết tranh tượng.
3.Thái độ : Ý thức trân trọng, giữ gìn tác phẩm điêu khắc.
II/ CHUẨN BỊ : 
1.Giáo viên : 
 -Sưu tầm một số tranh tượng đài cổ, tượng chân dung.
•- Một vài tượng thật.
2.Học sinh : Sưu tầm về các loại tượng ở sách, báo, tạp chí.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
5’
30’
1.Bài cũ : PP kiểm tra : Kiểm tra vở vẽ.
Nhận xét bài vẽ của tiết trước. 
2. Dạy bài mới : Giới thiệu bài.
Hoạt động 1: Tìm hiểu về tượng.
Mục tiêu : Biết quan sát nhận xét về tượng .
-PP trực quan, hỏi đáp :
-Anh ba pho tượng ở vở tập vẽ 2.
-Giáo viên giới thiệu một số tượng và gợi ý để HS nhận biết. 
-Tượng vua Quang Trung đặt ở khu Gò Đống Đa, 
Hà Nội, làm bằng xi măng của nhà điêu khắc Vương Học Báo.
-Tượng Phật “Hiếp tôn giả” đặt ở chùa Tây Phương, Hà Tây, tạc bằng gỗ.
-Tượng Võ Thị Sáu đặt ở Viện bảo tàng Mĩ thuật Hà Nội, đúc bằng đồng của nhà điêu khắc Diệp Minh Châu.
-PP hỏi đáp : Hình dáng tượng vua Quang Trung thế nào ?
-GV tóm tắt : Tượng vua Quang Trung là tượng đài kỉ niệm chiến thắng Ngọc Hồi, Đống Đa lịch sử. Vua Quang Trung tượng trưng cho sức mạnh của dân tộc Việt Nam.
-Tượng Phật “Hiếp tôn giả” như thế nào ?
-Tượng Võ Thị Sáu thế nào ?
-Tóm tắt : Tượng mô tả hình ảnh chị Sáu trước kẻ thù (bình tĩnh hiên ngang trong tư thế người chiến thắng).
-Giảng thêm về trận Đống Đa, chuyện chị Sáu ở pháp trường.
Hoạt động 2 : Nhận xét, đánh giá.
Mục tiêu : Biết nhận xét đánh giá tranh tượng nghệ thuật.
-Nhận xét. Khen ngợi học sinh phát biểu tốt.
Hoạt động nối tiếp : Dặn dò – Sưu tầm ảnh.
-Vẽ trang trí hình vuông.
-1 em nhắc tựa.
-Quan sát.
-Trong tư thế hướng về phía trước, dáng hiên ngang. Mặt ngẩng, mắt nhìn thẳng. Tay trái cầm kiếm, oai phong.
-Phật đứng ung dung, thư thái, mặt đăm chiêu, suy nghĩ. Hai tay đặt lên nhau.
-Tư thế hiên ngang. Mắt nhìn thẳng. Tay nắm chặt, kiên quyết.
-Sưu tầm ảnh về các loại tượng.
Thứ . . . . . . ngày . . . . . .tháng . . . . . .năm . . . . . .
Tiếng việt/ ôn
ÔN LUYỆN VIẾT : QUYỂN SỔ LIÊN LẠC.
I/ MỤC TIÊU :
1.Kiến thức : Ôn luyện viết chính tả bài : Quyển sổ liên lạc.
2.Kĩ năng : Rèn viết đúng chính tả, trình bày đẹp.
3.Thái độ : Ý thức học tập tốt.
II/ CHUẨN BỊ : 
1.Giáo viên : Hệ thống câu hỏi.
2.Học sinh : Sách Tiếng việt.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
35’
-Giáo viên nêu yêu cầu ôn tập. Giới thiệu bài ôn.
PP luyện đọc : a/ Giáo viên hướng dẫn luyện viết :
-GV đọc mẫu bài viết : Đầu bài và đoạn “Trang sổ nào .. mới được như vậy.”
PP hỏi đáp : 
-Nội dung đoạn viết nói gì ?
b/ Hướng dẫn viết từ khó : Giáo viên đọc.
c/ Luyện viết bảng con : Giáo viên cho HS viết bảng con các từ khó.
d/Viết chính tả : GV đọc cho HS viết bài (đọc từng câu, từng từ).
-Đọc lại. Chấm vở.Nhận xét.
Hoạt động nối tiếp : Dặn dò : Sửa lỗi.
-Ôn luyện viết bài : Quyển sổ liên lạc.
-1 em đọc. Lớp đọc thầm.
-Nói về trang sổ liên lạc của bố Trung
-HS đưa ra từ khó :sổ liên lạc, nguệch ngoạc, băn khoăn, chăm ngoan.
-Viết bảng con.
-Nghe đọc, viết vở.
-Dò bài, sửa lỗi.
-Sửa lỗi.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUẦN 32.doc