Tuần 9:
SAÙNG
Thứ hai ngày 17 tháng 10 năm 2011
Đạo đức
CHĂM CHỈ HỌC TẬP(Tiết 1)
I. Mục đích - Yêu cầu:
- Nêu được một số biểu hiện của chăm chỉ học tập .
- Biết được lợi ích của việc chăm chỉ học tập.
- Biết được chăm chỉ học tậplà nhiệm vụ của học sinh.
- Thực hiện chăm chỉ học tập hằng ngày.
* GD KNS :
- Kn quản lí thời gian học tập của bản thân.
*TTHCM :Thực hiện điều 2 trong 5 điều Bác dạy
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY TUẦN 9 (Từ 17/10/2011-21/10/2011) Thứ Ngày Tháng Môn Tên bài dạy HAI 10/10/2011 (saùng) Đạo đức Tập đọc Tập đọc Chăm chỉ học tập(t1) Ôn tập và kiểm tra giữa HKI tiết 1 Ôn tập và kiểm tra giữa HKI tiết 1 (chieàu) Toán Luyện tập toaùn Lt taäp ñoïc Lít Lít Ôn tập và kiểm tra giữa HKI tiết 1 BA 11/10/2011 (saùng) Kể chuyện Chính tả Toán Ôn tập và kiểm tra giữa HKI tiết 2 Ôn tập và kiểm tra giữa HKI tiết 3 Luyeän taäp (chieàu) Thủ công Lt chính taû Luyện tập toaùn Gaáp Thuyeàn phaúng ñaùy có mui.(t1) Ôn tập và kiểm tra giữa HKI tiết 4 Luyeän taäp TÖ 12/10/2011 (saùng) LT và C Tập đọc Toán Ôn tập và kiểm tra giữa HKI tiết 5 Ôn tập và kiểm tra giữa HKI tiết 6 Luyện tập chung NAÊM 13/10/2011 (saùng) Tập viết Toán Chính tả Ôn tập và kiểm tra giữa HKI tiết 7 Kiểm tra giữa HKI Ôn tập và kiểm tra giữa HKI tiết 8 (chieàu) Lt taäp vieát Luyện tập toaùn TNXH Ôn tập và kiểm tra giữa HKI tiết 8 Luyeän taäp Đề phòng bệnh giun SAÙU 14/10/2011 (saùng) Tậplàmvăn Toán SHL Ôn tập và kiểm tra giữa HKI tiết 9 Tìm một số hạng trong một tổng Sinh hoaït cuoái tuaàn 9 Tuần 9: SAÙNG Thứ hai ngày 17 tháng 10 năm 2011 Đạo đức CHĂM CHỈ HỌC TẬP(Tiết 1) I. Mục đích - Yêu cầu: - Nêu được một số biểu hiện của chăm chỉ học tập . - Biết được lợi ích của việc chăm chỉ học tập. - Biết được chăm chỉ học tậplà nhiệm vụ của học sinh. - Thực hiện chăm chỉ học tập hằng ngày. * GD KNS : - Kn quản lí thời gian học tập của bản thân. *TTHCM :Thực hiện điều 2 trong 5 điều Bác dạy III. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Phiếu bài tập, một số đồ dùng để sắm vai, - Học sinh:. Vở bài tập. IV. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi học sinh lên trả lời câu hỏi: Em hãy kể tên những việc em đã làm ở nhà để giúp mẹ? - Giáo viên nhận xét và ghi điểm. 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài * Hoạt động 2: xử lý tình huống. - Yêu cầu học sinh các nhóm thảo luận theo cặp. - Thể hiện cách ứng xử qua trò chơi đóng vai. - Giáo viên chốt lại ý chính. * Hoạt động 3: Thảo luận nhóm. - Giáo viên chia nhóm và phát cho mỗi nhóm phiếu bài tập. - Giáo viên kết luận: Các ý kiến a, b, d, đ là đúng; ý kiến c là sai. * Hoạt động 4: liên hệ thực tế. (* GD KNS : - Kn quản lí thời gian học tập của bản thân). -*TTHCM :Thực hiện điều 2 trong 5 điều Bác dạy - Yêu cầu học sinh tự liên hệ. - Giáo viên khen những em chăm chỉ học tập. * Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dò. -Hs đọc lại ghi nhớ - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà học bài. - Học sinh thảo luận theo cặp về cách ứng xử. - Một số cặp trình bày trước lớp. - Học sinh các nhóm lên đóng vai xử lý tình huống. - Nhắc lại kết luận. - Học sinh các nhóm thảo luận. - Học sinh chọn kết quả. - Học sinh nêu ích lợi của việc chăm chỉ học tập. - Học sinh tự liên hệ - Hs đọc lại Rút kinh nghiệm .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tập đọc ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ 1 (Tiết 1). I. Mục đích - Yêu cầu: - Đọc đúng , rõ ràng các đoạn(bài )tập đọc đã học trong 8 tuần đầu. (phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 35 tiếng/ phút). Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài ; trả lời được câu hỏi về nội dung bài tập đọc. Thuộc khoảng 2đoạn (hoặc bài thơ) đã học. - Bước đầu thuộc bảng chữ cái(BT2). Nhận biết và tìm được một số từ chỉ sự vật(BT3,BT4) *HSKG: Đọc tương đối rành mạch đoạn văn, đoạn thơ(tốc độ trên 35 tiếng/phút) II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Phiếu bài tập, bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn ôn tập. a) Kiểm tra đọc: Học sinh lên bốc thăm chọn bài tập đọc sau đó về chuẩn bị 2 phút. - Giáo viên đặt câu hỏi để học sinh trả lời. - Nhận xét. b) Hướng dẫn làm bài tập. - Cho học sinh ôn lại bảng chữ cái. Bài 3: Yêu cầu học sinh làm bài vào vở. Bài 4: - Cho học sinh làm bài vào vở. - Gọi một vài học sinh lên bảng làm bài. - Giáo viên và cả lớp nhận xét. * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. - Giáo viên hệ thống nội dung bài. - Học sinh về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau. - Từng học sinh lên bốc thăm chọn bài. - Học sinh lên đọc bài. - Học sinh trả lời câu hỏi. - Học sinh đọc bảng chữ cái. - Học sinh làm bài vào vở. Chỉ người Chỉ đồ vật Chỉ con vật Chỉ cây cối Bạn bè Hùng Bàn Xe đạp Thỏ mèo Chuối xoài - Tìm thêm từ có thể xếp vào trong bảng. - Học sinh làm bài vào vở. + Học sinh, thầy giáo, ông, cha, mẹ, + Ghế, tủ, giường, ô tô, xe đạp, + Gà, bò, trâu, ngựa, dê, voi, vìt, + Cam, mít, na, chanh, quýt, bưởi, __________________________________________________________ Rút kinh nghiệm .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tập đọc ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ 1 (Tiết 2). I. Mục đích - Yêu cầu: - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết1. - Biết đật câu theo mẫu Ai là gì? (BT2). Biết xếp tên riêng người theo thứ tự bảng chữ cái (BT3). II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Phiếu bài tập ghi tên các bài tập đọc, bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn ôn tập. a) Kiểm tra đọc: Học sinh lên bốc thăm chọn bài tập đọc sau đó về chuẩn bị 2 phút. - Giáo viên đặt câu hỏi để học sinh trả lời. - Nhận xét. b) Hướng dẫn làm bài tập. Bài 2: Yêu cầu học sinh làm bài vào vở. Bài 4: - Cho học sinh làm bài vào vở. - Gọi một vài học sinh lên bảng làm bài. - Giáo viên và cả lớp nhận xét. * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. - Giáo viên hệ thống nội dung bài. - Học sinh về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau. - Từng học sinh lên bốc thăm chọn bài. - Học sinh lên đọc bài. - Học sinh trả lời câu hỏi. - Học sinh đặt câu theo mẫu. - Một học sinh khá giỏi đặt câu. - Học sinh tự làm. Ai (con gì, cái gì): Là gì ? M: Bạn Lan Chú Nam Bố em Em trai em Là học sinh giỏi. Là nông dân. Là bác sĩ. Là học sinh mẫu giáo. - Học sinh mở mục lục sách tìm tuần 7, 8 ghi lại tên những bài tập đọc đã học theo thứ tự bảng chữ cái. - Học sinh sắp xếp: An, Dũng, Khánh, Minh, Nam. Rút kinh nghiệm .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... CHIEÀU Toán LÍT. I. Mục tiêu: - Biết sử dụng chai1 lít hoặc ca 1 lít để đong, đo nước,dầu - Biết ca1 lít, chai 1lít . Biết lít là đơn vị đo dung tích. Biết đọc ,viết tên gọi và kí hiệu của lít. - Biết thực hiện phép cộng , trừ các số đo theo đơn vị lít, giải toán có liên quan đến đơn vị lít. - BT cần làm: BT 1,2,4 *HSKG:Lµm toµn bé bt sgk II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Ca 1 lít, chai 1 lít, cốc, bình nước. - Học sinh: Bảng phụ. Vở bài tập III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: - 2 Học sinh lên bảng làm bài 4 / 40. - Giáo viên nhận xét và ghi điểm. 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài * Hoạt động 2: Làm quen với biểu tượng dung tích. - Giáo viên lấy 2 cái cốc 1 to 1 nhỏ, rót đầy nước vào 2 cốc. - Cốc nào chứa được nhiều nước hơn? - Cốc nào chứa được ít nước hơn? * Hoạt động 3: Giới thiệu ca 1 lít hoặc chai 1 lít. Đơn vị lít. - Giáo viên giới thiệu ca 1 lít, rót đầy ca ta được 1 lít nước. - Giáo viên: Để đo sức chứa của 1 cái chai, cái ca, cái thùng, ta dùng đơn vị đo là lít. - Lít viết tắt là: l - Giáo viên viết lên bảng: 1 l, 2 l, 4 l, 6 l, rồi cho học sinh đọc. * Hoạt động 4: Thực hành. Bài 1: Viết tên gọi đơn vị là lít, theo mẫu. Bài 2: Tính theo mẫu. - Yêu cầu học sinh làm bài vào vở. - Gọi 1 số học sinh lên bảng chữa bài. Bài 4: Cho hs chơi trò chơi * Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dò. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà học bài và làm bài. - Học sinh quan sát giáo viên rót nước vào cốc. - Cốc to. - Cốc bé. - Học sinh theo dõi. - Học sinh đọc: lít viết tắt là l - Học sinh đọc: Một lít, hai lít, bốn lít, sáu lít, - Học sinh lên bảng làm. - Học sinh làm vào vở. 9l+8l =17l 17l-6l =11l 15l+5l =20l 18l–5l =13l 2l+3l+6l=11l 28l-4l-2 l=22l - Hs chơi trò chơi Rút kinh nghiệm .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Luyện toán LÍT. I. Mục tiêu: -.Học sinh nhớ và vận dụng bảng cộng 6,7,8,9cộng với 1 số để làm tính - Biết thực hiện phép cộng , trừ các số đo theo đơn vị lít, giải toán có liên quan đến đơn vị lít. II. Đồ dùng học tập: Bảng phụ. Vở bài tập.Vở trắng. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 2. Baøi cuõ: - Goïi hs leân baûng chöõa baøi taäp. 6L + 2L = 8L ; 77L - 15L = 62L - Nhaän xeùt ghi ñieåm – nhaän xeùt chung. 3. Baøi môùi: a. Giôùi thieäu:. Ghi töïa baøi leân baûng. b. Caùc hoaït ñoäng: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Höôùng daãn Luyeän taäp: * Baøi 1: Hd hs ñaët tính doïc vaø t ... tiếng ( 6 điểm) Đọc đúng, to, rõ ràng, mạch lạc, tốc độ đạt từ 75 tiếng / phút trở lên Đọc – hiểu, luyện từ và câu ( 4 điểm) Mỗi câu viết đúng được 1 điểm. Câu 1 : c Mải chơi dọc đường. Câu 2 : a Bỏ học đi chơi. Câu 3 : b Làm toán, học bài, nghe giảng. Câu 4 : Ve Sầu, Dế Mèn Rút kinh nghiệm .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... CHIEÀU Moân : Tieáng Vieät I. Muïc Tieâu: - Höôùng daãn hoïc sinh laøm baøi taäp( Vôû baøi taäp tieáng vieät – phaàn baøi taäp chính taû ) - Phuï đạo hoïc sinh yeáu: reøn luyeän kyû naêng ñoïc, viết chính tả. II. Hoaït ñoäng daïy – hoïc: 1. GV höôùng daãn laøm baøi taäp chính taû:Cho hs viết lại bài thơ “mẹ’” HS laøm baøi, GV kieåm tra, höôùng daãn , ñieàu chænh cho nhöõng hoïc sinh vieát sai. 3. GV giao nhieäm vuï cho nhöõng HS khaù, gioûi giuùp baïn ñoïc baøi. 4. GV kieåm tra kyû, theo doõi, giuùp HS ñieàu chænh caùch đọc, viết 3/ Daën doø- nhaän xeùt tieát hoïc Yeâu caàu hs veà nhaø luyeän vieát ,đọc lại bài đã học Rút kinh nghiệm .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Moân : Toaùn I Muïc Tieâu: - Höôùng daãn hoïc sinh laøm baøi taäp. ( Vôû baøi taäp toaùn ) - Reøn luyeän kyû naêng tính toaùn cho HS yeáu II Hoaït ñoäng daïy – hoïc: 1. GV höôùng daãn baøi taäp trong vôû baøi taäp toaùn. 2. HS laøm baøi. 3. GV kieåm tra, chaám ñieåm. 4. GV giao vieäc , höôùng daãn cho HS khaù, gioûi giuùp baïn tính toaùn. 5. Daën doø hoïc ôû nhaø. Rút kinh nghiệm .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tự nhiên và xã hội ĐỀ PHÒNG BỆNH GIUN SÁN. I. Mục đích - Yêu cầu: - Nêu được nguyên nhân và biết cách phòng tránh bệnh giun. *HSKG:Biết tác hại của giun đối với sức khỏe * GD KNS: - Kn ra quyết định: Nên và không nên làm gì để phòng bệnh giun. - Kn tư duy phê phán: Phê phán những hành vi ăn uống không sạch sẽ, không đảm bảo vệ sinh – gây ra bệnh giun. III. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Tranh vẽ minh họa trong sách giáo khoa. - Học sinh: Vở bài tập. IV. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh lên bảng trả lời câu hỏi: ăn uống sạch sẽ có ích lợi gì ? - Giáo viên nhận xét. 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Thảo luận nhóm - Giáo viên hỏi: Các em đã bao giờ bị đau bụng, ỉa chảy, ỉa ra giun, buồn nôn v.v và chóng mặt chưa? - Giun thường sống ở đâu trong cơ thể người? - Giun ăn gì mà sống được trong cơ thể người? - Nêu tác hại do giun gây ra? * Hoạt động 3: Thảo luận về nguyên nhân gây nhiễm giun. - Giáo viên yêu cầu học sinh thảo luận về nguyên nhân và cách đề phòng bệnh giun sán. - Giáo viên kết luận: Do không giữ vệ sinh ăn uống, vệ sinh cá nhân, (* GD KNS - Kn tư duy phê phán: Phê phán những hành vi ăn uống không sạch sẽ, không đảm bảo vệ sinh – gây ra bệnh giun) muốn đề phòng được bệnh này chúng ta phải giữ vệ sinh ăn uống, vệ sinh cá nhân, phải rửa tay trước khi ăn, cắt móng tay móng chân, (* GD KNS: - Kn ra quyết định: Nên và không nên làm gì để phòng bệnh giun) * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. - Nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà ôn lại bài. - Học sinh thảo luận nhóm và trả lời. - Giun thường sống ở ruột, dạ dày, gan. - Hút các chất bổ trong cơ thể. - Người bị nhiễm giun thường, xanh xao, mệt mỏi do cơ thể bị mất chất dinh dưỡng. - Học sinh thảo luận nhóm. - Đại diện các nhóm trình bày. - Cả lớp nhận xét chốt lời giải đúng. Rút kinh nghiệm .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... SAÙNG Thứ sáu ngày 21 tháng 10 năm 2011 Tập làm văn KIỂM TRA ĐỊNH KỲ (giữa học kỳ 1): 1) Chính tả: ( 5 điểm) Nghe – viết: Bài: Cô giáo lớp em ( 2 khổ thơ cuối) 2) Tập làm văn: ( 5 điểm) a. Nói lời cảm ơn của em đối với bạn khi bạn cho em đi chung áo mưa. b.Nói lời xin lỗi của em với mẹ khi em quên làm việc mẹ dặn. c. Viết lại thời khóa biểu ngày hôm sau của em. Em cần mang những sách gì đến trường. ĐÁP ÁN Chính tả: - Bài viết không mắc lỗi, chữ viết rõ ràng, trình bày sạch đẹp, tốc độ viết đạt từ 75 chữ/ 15 phút trở lên.( 5 điểm) Sai hai lỗi trừ 0,25 điểm. Tập làm văn: ( 5 điểm) nếu đạt các yêu cầu sau: Viết được lời cảm ơn khi bạn cho đi chung áo mưa. (1 điểm) Viết được lời xin lỗi khi quên làm việc mẹ dặn.(1 điểm) Viết đúng được thời khóa biểu ngày hôm sau .(1,5 điểm) - Viết đúng những tên sách cần mang đến trường.(1,5 điểm) Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch đẹp. Rút kinh nghiệm .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Toán TÌM MỘT SỐ HẠNG TRONG MỘT TỔNG. I. Mục tiêu: - Biết tìm x trong các bài tập dạng: x + a= b; a+x=b( với a,b là các số có không quá hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính. - Biết cách tìm một số hạng khi biết tổng và số hạng kia. - Biết giải bài toán có một phép trừ. - Bt cần làm :Bt 1,2. *HSKG:Lµm toµn bé bt sgk II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Các hình vẽ trong sách giáo khoa. - Học sinh: Bảng phụ. Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: - Giáo viên nhận xét bài kiểm tra. 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Giáo viên giới thiệu ký hiệu chữ và cách tìm một số hạng trong 1 tổng. - Cho học sinh quan sát hình vẽ trong sách giáo khoa. - Yêu cầu học sinh nhận xét về số hạng trong phép cộng 6 + 4 = 10. - Giáo viên nêu bài toán: Có tất cả 10 ô vuông, có một số ô vuông bị che lấp và 4 ô vuông không bị che lấp. Hỏi có mấy ô vuông bị che lấp. - Giáo viên phân tích dẫn dắt học sinh. + Số ô vuông bị che chưa biết ta gọi là x. Lấy x + 4 bằng 10 ô vuông. Ta viết: x + 4 = 10 + Muốn tìm số hạng x ta làm thế nào? x + 4 = 10 x 10 – 4 x 6 - Giáo viên hướng dẫn tương tự các bài còn lại. Kết luận: Muốn tìm 1 số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia. * Hoạt động 3: Thực hành. Giáo viên hướng dẫn học sinh làm lần lượt từ bài 1, bài 3, bằng các hình thức khác nhau: Bảng con, vở, * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà học bài và làm bài. - Học sinh quan sát và viết số thích hợp vào chỗ chấm. 6 + 4 = 10 6 = 10 – 4 4 = 10 – 6 - Học sinh nhắc lại đề toán. - Học sinh nêu tên gọi các thành phần của phép cộng. - x là số hạng. - 4 là số hạng. - 10 là tổng. - Ta lấy tổng trừ đi số hạng kia. - Học sinh nhắc lại nhiều lần đồng thanh, cá nhân. - Học sinh làm lần lượt từng bài theo yêu cầu của giáo viên. Rút kinh nghiệm .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... SINH HOẠT LỚP TUẦN 9 I.MỤC TIÊU: - HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 9. - Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân. - GD HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản thân. II. ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH TUẦN 9: * Nề nếp: - Đi học đầy đủ, đúng giờ, duy trì SS lớp tốt. -Nề nếp lớp tương đối ổn định. * Học tập: - Dạy-học đúng PPCT và TKB, có học bài và làm bài trước khi đến lớp. - Một số em chưa chịu khó học ở nhà :............................................................................................................................ * Văn thể mĩ:- Thực hiện đọc 5 điều Bác Hồ dạy. Hát đầu giờ, giữa giờ và cuối giờ nghiêm túc. -Tham gia đầy đủ các buổi thể dục giữa giờ. -Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học. -Vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống : tốt. * Hoạt động khác:- Lao đông giữ vệ sinh trường lớp sạch sẽ. *Tuyêndương:.. *Phê bình:... III. KẾ HOẠCH TUẦN 10: * Nề nếp: - Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy định. - Nhắc nhở HS đi học đều, nghỉ học phải xin phép. - Khắc phục tình trạng nói chuyện riêng trong giờ học.Chuẩn bị bài chu đáo trước khi đến lớp. * Học tập: - Tiếp tục dạy và học theo đúng PPCT – TKB tuần 10. -Tích cực tự ôn tập kiến thức đã học. - Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp. -Thi đua hoa điểm 10 trong lớp, trong trường. - Khắc phục tình trạng quên sách vở và đồ dùng học tập ở HS. * Vệ sinh:- Thực hiện VS trong và ngoài lớp. -Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống Rút kinh nghiệm ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: