MÔN: TẬP VIẾT
Lớp : 2
Tiết : 25 Tuần:25
Tên bài dạy:
Chữ V –Vượt suối băng rừng
I. Mục tiêu :
- Rèn kỹ năng viết chữ - Biết viết chữ V theo cỡ vừa và nhỏ.
- Biết viết ứng dụng cụm từ Vượt suối băng rừng cỡ chữ nhỏ – Viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng qui định.
II. Đồ dùng dạy học :
- Mẫu chữ V đặt trong khung chữ.
- Bảng phụ viết sẵn câu ứng dựng cỡ chữ nhỏ: Vượt suối băng rừng
Môn: Tập viết Lớp : 2 Tiết : 25 Tuần:25 Thứ ngày tháng năm 2004 Tên bài dạy: Chữ V –Vượt suối băng rừng I. Mục tiêu : - Rèn kỹ năng viết chữ - Biết viết chữ V theo cỡ vừa và nhỏ. - Biết viết ứng dụng cụm từ Vượt suối băng rừng cỡ chữ nhỏ – Viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng qui định. II. Đồ dùng dạy học : - Mẫu chữ V đặt trong khung chữ. - Bảng phụ viết sẵn câu ứng dựng cỡ chữ nhỏ: Vượt suối băng rừng III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học tương ứng Ghi chú 5’ A. Kiểm tra bài cũ: Ư , Ươm ,Ươm cây gây rừng * Kiểm tra đánh giá - 3 HS lên bảng viết cụm từ Ươm cây gây rừng, HS dưới lớp viết chữ hoa Ư, chữ Ươm cỡ to. - GV nhận xét. 1’ 5’ Bài mới. Giới thiệu bài. - Hôm nay cô dạy cả lớp viết chữ V trong câu ứng dụng “Vượt suối băng rừng”. 2. Hướng dẫn HS viết chữ V hoa và nhận xét. + Chữ V hoa cao5 li. + Chữ V hoa gồm 3 nét: nét 1 là nét kết hợp của nét cong trái và nét lượn ngang; nét 2 là nét lượn dọc; nét 3 là nét móc xuôi phải. + Nét 1: đặt bút trên đường kẻ 5, viết nét cong trái rồi lượn ngang giống như nét 1 của chữ H, I, K; dừng bút trên đường kẻ 6. * Trực tiếp: - GV đa chữ V hoa gắn lên bảng. * Trực quan -Thuyết trình. - Chữ V hoa cao mấy li ? - Chữ V hoa gồm mấy nét ? - GV chỉ lên mẫu bìa, lấy bút chỉ từ điểm đặt bút đến điểm dừng bút, chỉ đến dâu mô tả đến đó. 5’ + Nét 2: Từ điển dừng bút của nét 1, đổi chiều bút, viết nét lượn dọctừ trên xuống dưới, dừng bút ở đường kẻ 1. + Nét 3: Từ điểm dừng bút của nét 2, đổi chiều bút, viết nét móc xuôi phải, dừng bút ở đường kẻ 5. 3. Hướng dẫn HS viết trên bảng con. - GV viết lại trên bảng lớp, vừa viết vừa nói, HS quan sát. * Thực hành. - HS tập viết 2 lần GV sửa cho 1 số viết chưa đạt yêu cầu. 10’ 4. Hướng dẫn HS viết cụm từ ứng dụng. - Vượt suối băng rừng GV: Vượt qua nhiều đoạn đường khó khăn, nguy hiểm không quản ngại gian khổ. + Những chữ cao 1 li là : ư, ơ, u, ô, i, ă, n , r. + Chữ cao 2,5 li: V, b, g. + Chữ cao 1,5 li: t. + cách nhau 1 con chữ o. - 1 HS đọc lại cụm từ ứng dụng. - GV giải thích. - GV hỏi HS về cỡ độ lớn từng chữ trong cụm từ ứng dụng. - Những chữ cao 1 li là chữ nào? - Chữ cao 2,5 li? - Chữ cao 1,5 li? - Khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng cách nhau như thế nào? - GV viết mẫu - HS quan sát và nhận xét. - HS viết chữ Vượt vào bảng con 2 lần. 10’ 5. Hướng dẫn HS viết vào vở Tập viết. - 1 dòng chữ V cỡ to. - 1 dòng chữ V cỡ nhỏ. - 1 dòng chữ Vượt cỡ to. - 1 dòng chữ Vượt cỡ nhỏ. 2 dòng câu ứng dụng. Vượt suối băng rừng Khuyến khích viết kiểu chữ nghiêng. 6. Chấm bài. 7. Củng cố, dặn dò. Về nhà viết tiếp những dòng chưa viết. - HS lấy vở viết. GV đi kiểm tra và sửa nét (cầm tay 1 số HS viết chưa chính xác các nét cong, khuyết. - Chấm 5 -> 7 bài và nhận xét. - Nhận xét tiết học. *Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: