Lớp: 2G Tên bài dạy:
Tiết: 13 Tuần: 13 CHỮ L – LÁ LÀNH ĐÙM LÁ RÁCH
I. Mục tiêu :
Rèn kỹ năng viết chữ :
- Biết viết chữ cái viết hoa L theo cỡ vừa và nhỏ.
- Biết viết ứng dụng cụm từ “Lá lành đùm lá rách” cỡ chữ nhỏ, chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng qui định.
II. Đồ dùng dạy học :
- Mẫu chữ L đặt trong khung chữ.
- Bảng phụ viết sẵn câu ứng dựng cỡ chữ nhỏ “Lá lành đùm lá rách”.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Môn: Tập viết Thứ ngày . tháng .. năm 2004 Lớp: 2G Tên bài dạy: Tiết: 13 Tuần: 13 Chữ L – Lá lành đùm lá rách I. Mục tiêu : Rèn kỹ năng viết chữ : - Biết viết chữ cái viết hoa L theo cỡ vừa và nhỏ. Biết viết ứng dụng cụm từ “Lá lành đùm lá rách” cỡ chữ nhỏ, chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng qui định. II. Đồ dùng dạy học : Mẫu chữ L đặt trong khung chữ. Bảng phụ viết sẵn câu ứng dựng cỡ chữ nhỏ “Lá lành đùm lá rách”. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học tương ứng Ghi chú 5’ 1’ 10’ 10’ 6’ 2’ 1’ Kiểm tra bài cũ Chữ K, Kề B. Bài mới Giới thiệu bài: Hôm nay cô dạy cả lớp viết chữ L trong câu ứng dụng “Lá lành đùm lá rách”. 2. Hướng dẫn HS viết chữ L hoa 2.1: Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ L hoa Chữ L cao 5 li, là kết hợp của 3 nét: cong trái; nét lượn dọc, nét lượn ngang. Quy trình viết: ĐB trên ĐK 6, viết nét cong lượn dưới như viết phần đầu các chữ C, G, sau đó đổi chiều bút, viết nét lượn dọc ( lượn hai đầu), đến ĐK1 thì đổi chiều bút, viết nét lượn ngang, tạo một vòng xoắn nhỏ ở chân chữ. 2.2: Hướng dấn HS viết trên bảng con 3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng 3.1: Giới thiệu câu ứng dụng Lá lành đùm lá rách: đùm bọc, cưu mang, giúp đỡ lẫn nhau, trong lúc khó khăn, hoạn nạn. 3.2: Hướng dấn HS quan sát và nhận xét Chữ cái cao 1 li là: a, n, u, m, c. Chữ cái cao 1, 25 li là: r. Chữ cái cao 2 li là: đ. Chữ cái cao 2, 5 li là: L, l, h Cách đặt dấu thanh trên a ở chữ Lá, lành, rách, u ở chữ đùm. Mỗi chữ trong câu cách nhau 1 con chữ. Nối nét: lưng con chữ a chạm điểm cuối con chữ L 3.2: Hướng dấn HS viết chữ Lá vào bảng con 4. Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết 1 dòng chữ L cỡ vừa. 1 dòng chữ L cỡ nhỏ. 1 dòng chữ Lá cỡ vừa. 1 dòng chữ Lá cỡ nhỏ. 2 dòng ứng dụng cỡ nhỏ. Khuyến khích HS viết kiểu chữ nghiêng. 5. Chấm, chữa bài C. Củng cố – dặn dò Luyện viết phần về nhà trong vở tập viết. * PP kiểm tra, đánh giá 3 HS lên bảng viết chữ K hoa. 2 HS viết chữ Kề cỡ vừa. Cả lớp viết chữ K và chữ Kề vào bảng con. GV nhận xét, đánh giá. * PP giảng giải, thực hành, luyện tập. GV giới thiệu bài, ghi tên bài lên bảng. HS chuẩn bị đồ dùng học tập. GV đưa chữ L hoa gắn lên bảng. HS quan sát. ? Chữ L hoa cao mấy li? Được viết bởi mấy nét? HS quan sát, nêu nhận xét của mình, cả lớp bổ sung. GV chốt lại ý đúng. GV chỉ trên chữ mẫu, nêu cách viết, quy trình viết. GV viết lại chữ L trên bảng lớp, kết hợp nhắc lại 1 lần cách viết để HS theo dõi. HS viết chữ L hoa 2-3 lần, GV chú ý nhận xét kỹ và có sự so sánh giữa các HS. GV đọc cụm từ ứng dụng. 1-2 HS đọc lại. GV giải thích. 1-2 HS nhắc lại. ? Những chữ cái cao 1 li là chữ nào? Chữ cao 2,5 li là chữ nào? chữ cao 2 li là chữ nào? chữ cao 1, 25 li là chữ nào? Cách đặt dấu thanh nh thế nào? khoảng cách chữ trong câu cách nhau nh thế nào? GV viết mẫu chữ Lá lên bảng lớp. HS viết chữ Lá cỡ vừa và cỡ nhỏ. HS viết 2 lần cụm từ ứng dụng. HS lấy vở viết. GV theo dõi và sửa nét (cầm tay 1 số HS viết cha chính xác các nét cong, khuyết). Chấm 5 -> 7 bài và nhận xét. Nhận xét tiết học. *Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: