Tiết : 10 Thứ , ngày . . tháng năm 200 .
Môn : Tập viết Tựa bài : CHỮ HOA H
I. MỤC TIÊU : II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN
1. Kiến thức : Biết viết chữ H hoa theo cỡ vừa và nhỏ. Viết đúng, sạch, đẹp cụm từ ứng dụng “Hai sương một nắng”.
2. Kỹ năng : Rèn kỹ năng viết chữ hoa H theo cỡ vừa và nhỏ. - Mẫu chữ cái hoa H đặt trong khung chữ.
- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li.
III. CHUẨN BỊ CỦA HỌC SINH
- Vở tập viết.
Tiết : 10 Thứ , ngày ... tháng năm 200.. Môn : Tập viết Tựa bài : CHỮ HOA H I. MỤC TIÊU : II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN Kiến thức : Biết viết chữ H hoa theo cỡ vừa và nhỏ. Viết đúng, sạch, đẹp cụm từ ứng dụng “Hai sương một nắng”. Kỹ năng : Rèn kỹ năng viết chữ hoa H theo cỡ vừa và nhỏ. Mẫu chữ cái hoa H đặt trong khung chữ. Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li. III. CHUẨN BỊ CỦA HỌC SINH Vở tập viết. IV. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh PP &SD ĐDDH H H Ổn định : Bài cũ : Giáo viên kiểm tra vở học sinh viết bài nhà. Giáo viên nhận xét . Bài mới : Giới thiệu bài : Trong tiết này các em sẽ học cách viết chữ hoa H và học cách nối nét từ chữ H sang chữ cái đứng liền sau. Hướng dẫn viết chữ H : Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét chữ H. Giáo viên nói : Đặt bút trên đường kẻ 5 viết nét cong trái, rồi lượn ngang dừng bút trên đường kẻ 6. Từ điểm dừng bút của nét 1, đổi chiều bút viết nét khuyết ngược nối liền sang nét khuyết xuôi, cuối nét khuyết xuôi lượn lên viết nét móc phải, dừng bút ở đường kẻ 2. Giáo viên viết mẫu. Hướng dẫn học sinh viết lên bảng con . Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng : Giới thiệu cụm từ ứng dụng. Yêu cầu học sinh mở vở đọc cụm từ ứng dụng. Giúp học sinh hiểu nghĩa cụm từ ứng dụng : Đây là câu thành ngữ nói lên sự vất vả chịu thương chịu khó của bà con nông dân. Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét Hướng dẫn viết bảng con . Yêu cầu học sinh viết bảng chữ Hai và nêu cách nối từ H sang a. Viết vào vở tập viết. Theo dõi học sinh viết bài trong vở tập viết. Thu chấm 1 số bài. Củng cố, dặn dò : Tổng kết giờ học. Dặn dò học sinh hoàn thành bài trong vở tập viết . Cả lớp viết bảng con chữ G. 1 học sinh nhắc lại thành ngữ “Góp sức chung tay”. Cả lớp viết bảng con chữ Góp. Học sinh nhận xét chữ H cao 5 li, gồm 3 nét : Nét 1 kết hợp hai nét cơ bản cong trái, lượn ngang. Nét 2 gồm nét khuyết ngược, khuyết xuôi, móc phải. Nét 3 là nét thẳng đứng. Học sinh viết 2, 3 lần trên bảng con . Học sinh đọc “Hai sương một nắng”. Các chữ g, h cao 5 li; chữ t cao 1,5 li; các chữ còn lại cao 1 li. Khoảng cách giữa các chữ bằng khoảng cách 1 con chữ o. Học sinh nêu : nét cong trái của chữ a chạm vào điểm dừng bút của nét móc phải ở chữ H. Học sinh viết vào vở tập viết. Ph.pháp luyện tập, kiểm tra. Ph.pháp trực quan. Ph.pháp vấn đáp. Ph.pháp giảng giải. Ph.pháp luyện tập. Ph.pháp trực quan. Ph.pháp giảng giải. Hai sương một nắng @ Kết quả : ..
Tài liệu đính kèm: